Công văn số: 9650/BTC-TCDN về việc thời hạn xác định giá trị doanh nghiệp thuộc diện cổ phần hóa năm 2005 do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 9650/BTC-TCDN |
Ngày ban hành | 01/08/2005 |
Ngày có hiệu lực | 01/08/2005 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Lê Thị Băng Tâm |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
9650/BTC-TCDN |
Hà Nội, ngày 01 tháng 08 năm 2005 |
Kính gửi : Bộ Xây Dựng
Trả lời công văn số 1339/BXD-KTTC ngày 07/07/2005 của Bộ Xây dựng về việc thời hạn xác định giá trị doanh nghiệp thuộc diện cổ phần hóa năm 2005, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ quy định tại Thông tư số 126/2004/TT-BTC ngày 24/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần thì thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp là thời điểm kết thúc quý gần nhất với thời điểm có quyết định cổ phần hóa nhưng không quá 6 tháng so với thời điểm công bố giá trị doanh nghiệp;
Căn cứ quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 04/01/2005 của Bộ Xây dựng về việc thực hiện sắp xếp, đổi mới, phát triển các tổng công ty nhà nước và doanh nghiệp nhà nước độc lập thuộc Bộ Xây dựng năm 2005 và tình hình thực hiện của các doanh nghiệp thuộc Bộ Xây dựng;
Bộ Tài chính đồng ý với đề nghị của Bộ Xây dựng tại công văn số 1339/BXD-KTTC ngày 07/07/2005 nói trên để các doanh nghiệp có trong danh mục cổ phần hóa năm 2005 theo quyết định số 04/QĐ-BXD ngày 04/01/2005 của Bộ Xây dựng được kéo dài thời hạn xác định giá trị doanh nghiệp đến hết năm 2005 (danh sách kèm theo).
Đề nghị Bộ Xây dựng chỉ đạo các tổng công ty, công ty cổ phần hóa năm 2005 khẩn trương thực hiện các bước công việc của quy trình cổ phần hóa để hoàn thành công bố giá trị doanh nghiệp trước ngày 31/12/2005.
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Danh sách các doanh nghiệp có trong danh mục cổ phần hóa năm 2005
theo quyết định số 04/QĐ-BXD của Bộ Xây dựng được kéo dài thời hạn
xác định doanh nghiệp đến hết năm 2005.
(Kèm theo công văn số ……… BTC-TCDN ngày …../……./2005 của Bộ Tài chính)
|
Tổng công ty Thủy tinh và gốm xây dựng |
|
Tổng công ty xây dựng số 1 |
1 |
Công ty gốm xây dựng Hạ Long |
25 |
Công ty Thi công cơ giới |
2 |
Công ty gạch ốp lát Hà Nội |
26 |
C/ty phát triển & kinh doanh nhà Cửu Long |
3 |
Công ty sứ Thanh Trì |
|
Tổng công ty xây dựng Miền Trung |
|
Tổng công ty cơ khí xây dựng |
27 |
Công ty đầu tư và xây dựng Phương Bắc |
4 |
Công ty khóa Minh Khai |
28 |
Công ty Tư vấn và đầu tư XD Phương Nam |
|
Tổng công ty Vật liệu xây dựng số 1 |
29 |
Công ty Xây dựng số 2 |
5 |
Công ty cơ khí xây dựng Tân Định |
30 |
Công ty SX VLXD & XD Cosevco 1 |
6 |
Công ty Kỹ thuật xây dựng và vật liệu XD |
31 |
Công ty XD & SX VLXD Cosevco 6 |
|
Tổng công ty Sông Đà |
32 |
C/ty xây dựng và sản xuất nhôm Cosevco |
7 |
Công ty Sông Đà 25 |
33 |
Công ty XD & SX gỗ MDF Cosevco |
|
Tổng công ty xây dựng Hà Nội |
34 |
Công ty xây dựng 79 |
8 |
Công ty bê tông |
35 |
Công ty Cosevco 9 |
9 |
Công ty xây dựng số 4 |
36 |
Công ty cơ khí và lắp máy XD số 5 |
10 |
Công ty xây dựng số 6 |
37 |
Công ty thủy tinh Cosevco |
|
Tổng công ty xây dựng Bạch Đằng |
|
Tổng công ty XD & phát triển hạ tầng |
11 |
Công ty xây dựng 201 |
38 |
Công ty cơ giới và xây lắp số 16 |
12 |
Công ty xây dựng 203 |
39 |
Công ty cơ giới và xây lắp số 18 |
13 |
Công ty thiết bị và xây lắp |
|
Tổng công ty lắp máy Việt Nam |
14 |
Công ty xây dựng vật tư và vận tải |
40 |
Công ty lắp máy & xây dựng số 3 |
15 |
Công ty tư vấn thiết kế và xây dựng |
41 |
Công ty lắp máy & xây dựng số 5 |
|
Tổng công ty xây dựng Sông Hồng |
42 |
Công ty lắp máy & xây dựng số 7 |
16 |
Công ty xây dựng số 22 |
43 |
Công ty lắp máy & xây dựng số 45.3 |
17 |
Công ty xây dựng số 25 |
44 |
Công ty lắp máy & xây dựng số 45.4 |
18 |
Công ty xuất nhập khẩu và xây dựng |
45 |
Công ty Cơ khí lắp máy |
19 |
Công ty xây lắp và vật liệu xây dựng |
|
Công ty Constrexim |
20 |
C/ty đầu tư xây dựng và xuất nhập khẩu HN |
46 |
Công ty SX VLXD & XL Bình Định |
|
Tổng công ty IDICO |
47 |
Công ty xây lắp cơ giới |
21 |
Công ty đầu tư xây dựng và du lịch |
48 |
Công ty đầu tư xây dựng và thương mại |
22 |
Công ty đầu tư xây dựng số 10 |
|
Công ty đầu tư phát triển – xây dựng |
|
Tổng công ty Vinaconex |
49 |
Công ty DIC vật liệu xây dựng |
23 |
Công ty xây dựng số 4 |
50 |
Công ty DIC xây dựng Hội An |
24 |
Công ty ống thép cơ khí xây dựng |
51 |
Công ty Tư vấn kiểm định |
|
|
52 |
Công ty Tin học xây dựng |