Công văn 908/BYT-BH năm 2016 hướng dẫn bổ sung thông tin thuốc và vật tư y tế để thực hiện tin học hóa bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 908/BYT-BH
Ngày ban hành 22/02/2016
Ngày có hiệu lực 22/02/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Phạm Lê Tuấn
Lĩnh vực Bảo hiểm,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 908/BYT-BH
V/v hướng dẫn bổ sung thông tin thuốc và vật tư y tế để thực hiện tin học hóa BHYT

Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2016

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các Bệnh viện/Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc các Bộ, ngành
(Sau đây gọi tắt là các đơn vị)

 

Để tiếp tục bổ sung và hoàn thiện Bộ mã danh Mục dùng chung ban hành Quyết định số 5084/QĐ-BYT ngày 30/11/2015 của Bộ Y tế , phục vụ trích xuất dữ liệu đáp ứng yêu cầu quản lý khám, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế, Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị chỉ đạo các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập và tư nhân trên địa bàn thực hiện một số việc sau:

1. Lập danh Mục thuốc (tân dược, y học cổ truyền và thuốc tự bào chế) và danh Mục vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế đang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo cấu trúc tại Bảng 1, Bảng 2 của Phụ lục 1; việc mã hóa thực hiện theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 kèm theo Công văn này.

Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có tổ chức khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế xã lập riêng danh Mục thuốc và vật tư y tế thanh toán bảo hiểm y tế tại các trạm y tế xã theo hướng dẫn trên.

2. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thống nhất Bảng 1, Bảng 2 với cơ quan Bảo hiểm xã hội và chuyển vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ dmdc.csdlyt.vn theo hướng dẫn tại Phụ lục 3 kèm theo Công văn này.

Bộ Y tế đề nghị Thủ trưởng các đơn vị khẩn trương chỉ đạo, thực hiện, hoàn thành việc lập và chuyển Bảng 1 trước ngày 29/02/2016, Bảng 2 trước ngày 15/3/2016 vào hệ thống quản lý danh Mục dùng chung tại địa chỉ nói trên.

Các khó khăn, vướng mắc phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y tế) qua địa chỉ email: cnttbhyt@gmail.com; số điện thoại liên lạc để hướng dẫn kỹ thuật: 01668587575./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- BHXH Việt Nam (để phối hợp);
- Các Vụ, Cục: KH-TC, CNTT, TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB;
- Lưu: VT, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Phạm Lê Tuấn

 

PHỤ LỤC 1

(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

BẢNG 1. CHỈ TIÊU THUỐC THANH TOÁN BHYT

TT

Tên trường

Định dạng

(độ dài)

Chú thích

1

Stt

Số (6)

Số thứ tự của thuốc có trong danh Mục này

2

ma_hoat_chat

Chuỗi

Ghi mã hoạt chất theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

3

hoat_chat

Chuỗi

Ghi tên hoạt chất hoặc thành phần của thuốc theo kết quả trúng thầu.

- Đối với các thuốc đa chất thì ghi lần lượt từng tên hoạt chất, giữa các hoạt chất cách nhau bằng dấu cộng “+”

- Đối với chế phẩm thuốc đông y, thuốc từ dược liệu, các thành phần của thuốc cách nhau bằng dấu phẩy “,”

4

ma_duong_dung

Chuỗi

Ghi mã đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT

5

duong_dung

Chuỗi

Ghi đường dùng theo Bảng 3, Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Công văn số 5084/QĐ-BYT

6

ham_luong

Chuỗi

Ghi hàm lượng và đơn vị hàm lượng của thuốc theo

kết quả trúng thầu. Đối với các thuốc đa chất thì ghi hàm lượng tương ứng với từng hoạt chất/thành phần tại trường số 3, giữa các hàm lượng cách nhau bằng dấu “+”

7

ten_thuoc

Chuỗi

Ghi tên thuốc theo kết quả trúng thầu

8

so_dang_ky

Chuỗi

Ghi mã số đăng ký theo hướng dẫn tại Phụ lục 2

9

dong_goi

Chuỗi

Ghi dạng đóng gói của thuốc (Ví dụ: hộp 20 viên ghi H/20)

10

don_vi_tinh

Chuỗi

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất (Ví dụ: viên, gói, lọ, tube, hộp, gam)

11

don_gia

Số (12)

Ghi đơn giá của thuốc trúng thầu (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

12

don_gia_tt

Số (12)

Ghi đơn giá bảo hiểm y tế thanh toán (tính trên đơn vị tính nhỏ nhất)

13

so_luong

Số (12)

Ghi số lượng thuốc trúng thầu

14

ma_cskcb

Chuỗi

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

15

hang_sx

Chuỗi

Ghi tên hãng sản xuất

16

nuoc_sx

Chuỗi

Ghi tên nước sản xuất

17

nha_thau

Chuỗi

Ghi tên đơn vị trúng thầu

18

quyet_dinh

Chuỗi

Ghi số quyết định trúng thầu

19

cong_bo

Date

Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

20

ma_thuoc_bv

Chuỗi

Ghi mã thuốc trong phần mềm sử dụng tại cơ sở KCB.

Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

BẢNG 2. CHỈ TIÊU VẬT TƯ Y TẾ THANH TOÁN BHYT

TT

Tên trường

Định dạng

(độ dài)

Chú thích

1

stt

Số (6)

Số thứ tự từ 1 đến hết

2

ma_nhom_vtyt

Chuỗi

Ghi mã nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 3 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

3

ten_nhom_vtyt

Chuỗi

Ghi tên nhóm vật tư y tế theo quy định tại cột 4 của Phụ lục 5 ban hành kèm theo Công văn này

4

ma_hieu

Chuỗi

Ghi mã hiệu sản phẩm in trên bao bì hoặc trên sản phẩm do nhà sản xuất đặt

5

ma_vtyt_bv

Chuỗi

Ghi mã vật tư y tế trong phần mềm sử dụng tại bệnh viện

6

ten_vtyt_bv

Chuỗi

Ghi tên vật tư y tế đang được thanh toán cho bệnh nhân tại phần mềm bệnh viện

7

quy_cach

Chuỗi

Ghi quy cách đóng gói của vật tư y tế (Ví dụ: 10 chiếc/hộp; 10 cái/túi)

8

nuoc_sx

Chuỗi

Ghi tên nước sản xuất

9

hang_sx

Chuỗi

Ghi tên hãng sản xuất

10

don_vi_tinh

Chuỗi

Ghi đơn vị tính nhỏ nhất

11

don_gia

Số (12)

Ghi đơn giá vật tư y tế trúng thầu

12

don_gia_tt

Số (12)

Ghi đơn giá vật tư y tế thanh toán BHYT

13

nha_thau

Chuỗi

Ghi tên đơn vị trúng thầu

14

quyet_dinh

Chuỗi

Ghi số Quyết định trúng thầu

15

cong_bo

Date

Ghi ngày áp dụng kết quả trúng thầu

16

dinh_muc

Số (5,2)

Ghi định mức sử dụng cho từng loại vật tư (nếu có) (Ví dụ: quả lọc thận nhân tạo sử dụng 06 lần ghi 6,00)

17

so_luong

Số (12)

Ghi số lượng vật tư y tế trúng thầu

18

ma_cskcb

Chuỗi

Ghi mã cơ sở KCB theo Phụ lục số 08 ban hành kèm theo Quyết định số 5084/QĐ-BYT của Bộ Y tế

Lưu ý : Dữ liệu được lập trên bảng Excel, sử dụng phông chữ Unicode

 

PHỤ LỤC 2

HƯỚNG DẪN ĐIỀN THÔNG TIN THUỐC, VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 908/BYT-BH ngày 22/02/2016 của Bộ Y tế)

1. Mã thuốc tân dược thanh toán bảo hiểm y tế

1.1. Mã hoạt chất:

- Thuốc đơn chất, thuốc đa chất có quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự tại cột 2 ( cột số thứ tự thuốc). Giữa số Thông tư và số thứ tự phân cách bằng dấu chấm “.”;

Ví dụ: Thuốc Falipan có thành phần là Lidocain hydroclorid. Trong đó Lidocain (hydroclorid) có số thứ tự tại cột 2 trong Thông tư số 40 là 12. Mã hoạt chất của thuốc Falipan được mã hóa là “40.12”.

- Thuốc đa chất chưa quy định trong Thông tư số 40/2014/TT-BYT được mã hóa bằng chuỗi ký tự chứa số Thông tư và số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 (cột số thứ tự hoạt chất), giữa số Thông tư và số thứ tự hoạt chất phân cách bằng dấu chấm “.”, giữa số thứ tự của từng hoạt chất tại cột 1 được phân cách nhau bằng dấu cộng “+”.

Ví dụ: Thuốc Greatcet có thành phần Acetaminophen 325mg và Tramadol HCl 37,5mg. Trong đó Acetaminophen, Tramadol có số thứ tự tại cột 1 trong Thông tư số 40 lần lượt là 43 và 47. Mã hoạt chất của thuốc Greatcet được mã hóa là: “40.43+47”.

[...]