BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 8910/BKHĐT-QLĐT
V/v
Báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014
|
Hà Nội,
ngày 26 tháng 11 năm 2014
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ
quan ngang Bộ;
- Các cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương;
- UBND, Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các Tập đoàn kinh tế nhà nước, Tổng công ty 91;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê, Học viện Chính
sách và Phát triển, Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng, các Cục, Vụ,
Viện và các đơn vị thuộc Bộ).
|
Căn cứ Luật Đấu thầu
2013 (Điều 81 Khoản 4 và Điều 84 Khoản 2) và Nghị định
63/2014/NĐ-CP (Điều 129 Khoản 13) ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc báo
cáo Thủ tướng Chính phủ kết quả thực hiện công tác đấu thầu hàng năm, với chức
năng là cơ quan thực hiện quản lý nhà nước về hoạt động đấu thầu, Bộ Kế hoạch
và Đầu tư đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo tình hình thực hiện công tác đấu
thầu năm 2014 như sau:
I. Phần nội dung báo
cáo
Theo quy định tại Khoản
2 Điều 84 Luật Đấu thầu 2013, đề nghị Quý cơ quan, đơn vị báo cáo (riêng
các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư chỉ báo cáo các nội dung số 3, số 4, số
5, số 6 và số 7), tập trung vào các nội dung sau:
1. Tình hình phổ biến, quán triệt việc
thực hiện Luật Đấu thầu 2013 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP (số lượng hội nghị/hội
thảo, thời lượng tổ chức...), các khóa đào đào tạo về đấu thầu (số lượng khóa học,
đơn vị tổ chức, số lượng học viên của từng khóa).
2. Tình hình thực hiện phân cấp trong
đấu thầu trước và sau khi Luật Đấu thầu 2013 và Nghị định 63/2014/NĐ-CP có hiệu
lực thi hành, trong đó nêu rõ các văn bản hướng dẫn về phân cấp trong đấu thầu
đã ban hành (loại văn bản, cấp ký, thời gian, hiệu lực, phạm vi).
3. Tình hình thực hiện Chỉ thị
494/CT-TTg ngày 20/4/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc sử dụng vật tư, hàng
hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn
nhà nước và Chỉ thị 734/CT-TTg ngày 17/5/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chấn chỉnh công tác quản lý đối với các gói thầu EPC.
4. Nhận xét, đánh giá về năng lực của
đội ngũ cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu (số lượng cán bộ có chứng chỉ tham
gia khóa học đấu thầu/số lượng cán bộ tham gia hoạt động đấu thầu), trong đó cần
nêu rõ nhu cầu (nếu có) đào tạo, bồi dưỡng kiến thức, nghiệp vụ về đấu thầu và
các kiến thức khác cho cán bộ làm đấu thầu.
5. Tình hình triển khai các hoạt động
thanh tra, kiểm tra về đấu thầu (số lượng các cuộc thanh tra, kiểm tra (kể cả
các cuộc thanh tra, kiểm tra được lồng ghép nội dung về đấu thầu và kiểm tra
chuyên về đấu thầu), khái quát những mặt đạt được cũng như tồn tại, sai sót được
phát hiện hoặc chỉ ra trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
6. Công tác giải quyết kiến nghị (số
lượng văn bản nhận được, cách thức giải quyết và kết quả xử lý) và tình hình xử
lý vi phạm về đấu thầu (tổng số tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm, hình thức
xử lý vi phạm...).
7. Tổng hợp, đánh giá kết quả công tác
đấu thầu thực hiện trong năm 2014 (theo quy định tại Phần II dưới đây), những tồn
tại, hạn chế trong quản lý và thực hiện đấu thầu cần phải khắc phục trong thời
gian tới (kể cả các nội dung liên quan đến năng lực, kinh nghiệm còn hạn chế của
các nhà thầu thực hiện các dự án đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách nhà nước)
và các kiến nghị (về cơ chế chính sách, về hướng dẫn thực hiện...) để đảm bảo
hiệu quả, hiệu lực trong quản lý và thực hiện công tác đấu thầu.
8. Cập nhật tên và chức danh của Lãnh
đạo phụ trách trực tiếp công tác đấu thầu trong phạm vi quản lý của Bộ, ngành
hoặc địa phương, doanh nghiệp theo quy định tại khoản 13 Điều
129 Nghị định 63/2014/NĐ-CP.
II. Phần tổng hợp số
liệu
1. Đề nghị Quý cơ quan, đơn vị tổng hợp
số liệu về kết quả lựa chọn nhà thầu như sau:
Tổng hợp số liệu về kết quả thực hiện
lựa chọn nhà thầu theo các Biểu 1, Biểu 2, Biểu 3 và Biểu 4 kèm theo văn
bản này. Lưu ý, đơn vị tính cho tất cả các Biểu là “triệu đồng”, bao gồm
cả Biểu 4 (Biểu tổng hợp số liệu liên quan đến vốn ODA và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ).
Để chuẩn xác số liệu và tránh trùng lặp,
đề nghị:
a) Các Bộ, ngành và địa phương trong
báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các
gói thầu do Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế nhà nước phê duyệt (Tổng công ty/Tập
đoàn kinh tế nhà nước do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập).
b) Các Tổng công ty 91/Tập đoàn kinh tế
nhà nước trong báo cáo của mình không tổng hợp:
Kết quả lựa chọn nhà thầu đối với các
gói thầu do chính Tổng công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước tham dự thầu với tư
cách nhà thầu (trừ các gói thầu tự thực hiện thuộc các dự án do Tổng
công ty/Tập đoàn kinh tế nhà nước quản lý).
2. Đối với các Bộ, cơ quan ngang Bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ phải tổng hợp thêm số liệu theo Biểu 5 để phục vụ
việc đàm phán Hiệp định đối tác kinh tế xuyên Thái Bình Dương - TPP (không
bao gồm số liệu của các Tổng công ty, Doanh nghiệp nhà nước trực thuộc).
III. Phương thức nộp
báo cáo
Việc nộp báo cáo bắt buộc thực hiện đồng
thời theo 02 phương thức sau:
- Gửi báo cáo trực tiếp bằng văn bản (gồm
phần nội dung báo cáo và phần tổng hợp số liệu) đến Cục Quản lý Đấu thầu -
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Nhập số liệu tổng hợp (Biểu 1, Biểu
2, Biểu 3, Biểu 4 và Biểu 5) lên Hệ thống đấu thầu qua mạng (Hệ thống) tại
địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn.
Ngoài ra, để phục vụ cho việc nhập số
liệu trực tiếp lên Hệ thống trên, đề nghị Quý Cơ quan thực hiện các thủ tục
đăng ký tham gia Hệ thống và quy trình đăng ký người sử dụng theo quy định tại Điều 15 và Điều 16 Thông tư số 17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư (theo văn bản số 4054/BKHĐT-QLĐT ngày 27/6/2014 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư thì Thông tư này vẫn có hiệu lực thi hành). Ngoài ra, để tìm hiểu
cách nhập số liệu lên Hệ thống và tải file mềm các Biểu (từ Biểu 1 đến Biểu 5),
đề nghị Quý cơ quan vào địa chỉ http://muasamcong.mpi.gov.vn, chọn liên kết “Hướng
dẫn sử dụng” phía trên cùng trang web, trong Mục 6 - Báo cáo tổng kết đấu thầu.
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo đồng
thời theo 02 cách nêu trên đến Bộ Kế hoạch Đầu tư trước ngày 02/3/2015
để Bộ Kế hoạch và Đầu tư kịp tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ. Trường hợp Quý
đơn vị không gửi báo cáo và nhập số liệu lên Hệ thống đấu thầu qua mạng trước
ngày 02/3/2015, Bộ Kế hoạch Đầu tư sẽ tổng hợp danh sách các đơn
vị không gửi đúng hạn (hoặc gửi không đúng yêu cầu) và nêu trong báo cáo tình
hình thực hiện công tác đấu thầu năm 2014 gửi Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết
định các biện pháp xử lý phù hợp.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý
cơ quan./.
Nơi nhận:
-
Như
trên;
- Lưu VT, Cục QLĐT (MT).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đào Quang Thu
|
______________
Mọi chi tiết xin liên hệ với chị Nguyễn
Thị Minh Thuận: ĐT: 080-44933, Fax: 080.44323, DĐ: 0915.211.879 hoặc anh Thân
Cao Thanh (hỗ trợ kỹ thuật về nhập số liệu), ĐT: 080.43108, DĐ: 0984.742.929.
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn
bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 1
BÁO CÁO TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI
ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU (ĐIỀU 1, KHOẢN 1 (TRỪ ĐIỂM D VÀ TRỪ CÁC ĐIỂM Đ, E,
G TRONG TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM THƯỜNG XUYÊN), KHOẢN 2, KHOẢN 4)
Đơn vị: Triệu
đồng
LĨNH VỰC VÀ
HÌNH THỨC
|
Dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư (1)
|
Dự án nhóm
A
(2)
|
Dự án nhóm
B
(3)
|
Dự án nhóm C
(4)
|
Cộng (1 + 2
+ 3 + ...)
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá gói thầu
|
Tổng giá
trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
|
2. Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Có sự tham gia thực hiện của cộng
đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số
liệu tổng hợp tại
Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 3 và Biểu 4
|
……, ngày… tháng…
năm
Người
báo cáo
(tên,
số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn
bản
số 8910/BKHĐT-QLĐT
ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 2
BÁO CÁO TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC GÓI THẦU MUA SẮM SỬ DỤNG NGUỒN VỐN MUA SẮM
THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU (ĐIỀU 1 KHOẢN
1 ĐIỂM D VÀ CÁC ĐIỂM Đ, E, G)
Đơn vị: Triệu
đồng
LĨNH VỰC VÀ HÌNH THỨC
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng
thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
|
|
|
|
1. Tư vấn
|
|
|
|
|
2. Mua sắm hàng hóa
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ
THẦU
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
8. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
Tổng cộng
II
|
|
|
|
|
|
……., ngày…… tháng…….năm
Người báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn
bản số 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 3
BÁO CÁO TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CÁC DỰ ÁN LIÊN DOANH, HỢP ĐỒNG HỢP TÁC KINH DOANH
(BBC), CỔ PHẦN NĂM 2014
Đơn vị: Triệu
đồng
LĨNH VỰC VÀ
HÌNH THỨC
|
Dự án liên
doanh, BCC trong nước (1)
|
Dự án liên
doanh, BCC nước ngoài (2)
|
Dự án cổ phần
(3)
|
CỘNG (1 + 2 + 3)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá
trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá
trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đặc biệt
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số
liệu tổng hợp tại
Biểu này không bao gồm số liệu tổng hợp tại Biểu 1
|
……., ngày…. tháng…..
năm
Người
báo cáo
(tên,
số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn
bản số
8910/BKHĐT-QLĐT
ngày
26
tháng
11 năm
2014)
Biểu 4
BÁO CÁO TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA NHÀ TÀI
TRỢ NĂM 2014 THUỘC PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT ĐẤU THẦU
Đơn vị: Triệu
đồng
LĨNH VỰC VÀ
HÌNH THỨC
|
Dự án quan
trọng quốc gia do Quốc hội chủ trương đầu tư
(1)
|
Dự án nhóm
A
(2)
|
Dự án nhóm
B
(3)
|
Dự án nhóm C
(4)
|
Cộng (1 + 2
+ 3 + ...)
|
Tổng số gói thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá gói
thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá gói
thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
Tổng số gói
thầu
|
Tổng giá
gói thầu
|
Tổng giá trúng thầu
|
Chênh lệch
|
I. THEO LĨNH VỰC ĐẤU
THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Phi tư vấn
|
|
2. Tư vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Mua sắm hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Xây lắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hỗn hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. THEO HÌNH THỨC
LỰA CHỌN NHÀ THẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Rộng rãi (ICS, QCBS, QBS, FBS,
LCS, CQS, ICB, NCB...)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hạn chế (LIB...)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chỉ định thầu (SSS, Direct
contracting...)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chào hàng cạnh tranh
(shopping)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Mua sắm trực tiếp (repeat order)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Tự thực hiện (force
account)
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Tham gia thực hiện của cộng đồng
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: - Số liệu tổng hợp tại Biểu này không
bao gồm số liệu tổng
hợp tại Biểu 1
- Phần đối ứng
ngân
sách
nhà nước của các dự án này, đề nghị tổng
hợp số liệu
vào Biểu 1
- Nguồn vốn ODA và
vay ưu đãi đã được cân đối trong chi thường xuyên, đề nghị tổng hợp số liệu
vào Biểu 2
|
……, ngày…
tháng… năm
Người
báo cáo
(tên, số điện thoại, địa chỉ email)
|
PHỤ LỤC
(Đính kèm văn
bản số: 8910/BKHĐT-QLĐT ngày 26 tháng 11 năm 2014)
Biểu 5
BÁO CÁO TỔNG
HỢP KẾT QUẢ LỰA CHỌN NHÀ THẦU CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH
PHỦ
(Bao gồm giá
trị mua sắm của các đơn vị trực thuộc như Tổng Cục, Cục, Vụ, Viện, Ban Quản lý
dự án do Bộ thành lập, không bao gồm các doanh nghiệp nhà nước và các trường đại
học)
Đơn vị: Triệu
đồng
Lĩnh vực đấu
thầu
|
Tư vấn
|
Mua sắm hàng hóa
|
Xây lắp và
Hỗn hợp
|
Tổng cộng
|
< 4.500
|
> 4.500
|
< 4.500
|
> 4.500
|
< 160.000
|
>
160.000
|
Các gói thầu
mua sắm sử dụng nguồn vốn mua sắm thường xuyên
|
Số gói thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá
gói thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá
trúng thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Các gói thầu
thuộc dự án sử dụng vốn nhà nước
|
Số gói thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá
gói thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá
trúng thầu
|
Trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày… tháng… năm
Người báo cáo
(tên,
số điện thoại, địa chỉ
email)
|