Công văn 8517/TCHQ-TXNK năm 2017 về hướng dẫn thực hiện mục lục ngân sách do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 8517/TCHQ-TXNK |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Trịnh Mạc Linh |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Tài chính nhà nước |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8517/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
Thực hiện Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước được áp dụng từ 01/01/2018, Tổng cục Hải quan thông báo Hệ thống Mục lục ngân sách nhà nước (tiểu mục) tương ứng với từng khoản thu của cơ quan hải quan như sau:
|
Mã số Mục |
Mã số Tiểu mục |
Tên gọi |
Ghi chú |
Mục |
1700 |
|
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
1702 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
|
Mục |
1750 |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
Tiểu mục |
|
1751 |
Hàng nhập khẩu |
|
Mục |
1850 |
|
Thuế xuất khẩu |
|
Tiểu mục |
|
1851 |
Thuế xuất khẩu |
|
Mục |
1900 |
|
Thuế nhập khẩu |
|
Tiểu mục |
|
1901 |
Thuế nhập khẩu |
|
Mục |
1950 |
|
Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam |
|
Tiểu mục |
|
1951 |
Thuế chống bán phá giá |
|
|
|
1952 |
Thuế chống trợ cấp |
|
|
|
1953 |
Thuế chống phân biệt đối xử |
|
|
|
1954 |
Thuế tự vệ |
|
|
|
1999 |
Thuế phòng vệ khác |
|
Mục |
2000 |
|
Thuế bảo vệ môi trường |
|
Tiểu mục |
|
2021 |
Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu |
|
Mục |
2650 |
|
Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm |
|
|
|
2663 |
Phí hải quan |
|
Mục |
3000 |
|
Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt và chủ quyền quốc gia |
|
|
|
3002 |
Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển[1] |
Lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh |
|
3450 |
|
Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước |
|
|
|
3451 |
Tài sản vô thừa nhận |
Nộp theo mã cơ quan thu |
|
|
3499 |
Khác |
Nộp theo mã cơ quan thu |
Mục |
4250 |
|
Thu tiền phạt |
|
|
|
4253 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan |
|
|
|
4265 |
Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện |
|
|
|
4273 |
Tiền nộp do chậm thi hành quyết định phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý |
|
|
|
4275 |
Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt |
|
|
|
4299 |
Phạt vi phạm khác. |
Nộp theo mã cơ quan thu |
Mục |
4300 |
|
Thu tịch thu |
|
Tiểu mục |
|
4303 |
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
|
|
|
4304 |
Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
|
|
|
4316 |
Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
|
|
|
4317 |
Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
|
|
|
4318 |
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu |
|
|
|
4321 |
Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu |
|
Mục |
4900 |
|
Các khoản thu khác |
|
|
|
4905 |
Các khoản thu khác của ngành Hải quan |
|
|
|
4928 |
Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng nhập khẩu |
|
|
|
4932 |
Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu |
|
|
|
4935 |
Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu |
|
|
|
4936 |
Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu |
|
|
|
4937 |
Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
4945 |
Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý |
Sử dụng để nộp các khoản tiền chậm nộp thuế bổ sung |
Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết và thực hiện.
|
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |