Công văn 1393/TCHQ-TXNK năm 2017 hướng dẫn thực hiện mục lục ngân sách do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 1393/TCHQ-TXNK
Ngày ban hành 07/03/2017
Ngày có hiệu lực 07/03/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1393/TCHQ-TXNK
V/v hướng dẫn thực hiện mục lục ngân sách

Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2017

 

Kính gửi: Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố.

Trong quá trình thực hiện quy định tại Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định, sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước, Tổng cục Hải quan nhận được phản ánh vướng mắc liên quan mục lục ngân sách các khoản thu của cơ quan hải quan. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau.

Căn cứ Thông tư số 300/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung hệ thống mục lục ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn liên quan thì mục, tiểu mục các khoản thu của hải quan như sau:

Mục

1700

 

Thuế giá trị gia tăng

 

 

1702

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (trừ thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu qua biên giới đt liền);

 

 

1703

Thuế giá tr gia tăng hàng nhp khu qua biên giới đất liền.

Mục

1750

 

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Tiu mục

 

1751

Hàng nhập khu (trừ thuế nhập khẩu hàng qua biên giới đất liền);

 

 

1752

Hàng nhập khu qua biên giới đt liền.

Mục

1850

 

Thuế xuất khẩu

Tiu mục

 

1851

Thuế xuất khu (trừ thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền);

 

 

1852

Thuế xuất khẩu qua biên giới đất liền.

Mục

1900

 

Thuế nhập khẩu

Tiu mục

 

1901

Thuế nhập khẩu (trừ thuế nhập khẩu qua biên giới đất Liền);

 

 

1902

Thuế nhập khu qua biên giới đất liền;

 

 

1903

Thuế nhập khẩu bổ sung (thuế tự vệ).

Mục

1950

 

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

Tiu mục

 

1951

Thuế chng bán phá giá đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam;

 

 

1952

Thuế chng trợ cấp đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam;

 

 

1953

Thuế chống phân biệt đối xử đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam.

Mục

2000

 

Thuế bảo vệ môi trường

Tiu mục

 

2031

Thu từ xăng nhập khẩu (trừ xăng nhập khẩu đ bán trong nước);

 

 

2032

Thu từ nhiên liệu bay nhập khẩu (trừ nhiên liệu bay nhập khẩu đ bán trong nước);

 

 

2033

Thu từ dầu Diezel nhập khẩu (trừ dầu Diezel nhập khẩu để bán trong nước);

 

 

2034

Thu từ dầu hỏa nhập khẩu (trừ dầu hỏa nhập khẩu để bán trong nước);

 

 

2035

Thu từ dầu mazut, dầu mỡ nhờn nhập khẩu (trừ dầu mazut, dầu mỡ nhn nhập khẩu để bán trong nước);

 

 

2036

Thu từ than đá nhập khẩu;

 

 

2037

Thu từ dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon nhập khẩu;

 

 

2038

Thu từ túi ni lông nhập khẩu;

 

 

2039

Thu từ thuốc diệt c nhập khẩu;

 

 

2049

Thu từ các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu khác.

Mục

3000

 

Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc gia

 

 

3003

Lệ phí ra, vào cảng hàng không, sân bay;

 

 

3005

Lệ phí hàng hóa, hành lý, phương tiện vận tải quá cảnh.

Mục

3050

 

Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khác

 

 

3052

Lệ phí làm thủ tục hải quan (nay gọi là phí hải quan).

 

3450

 

Thu từ bán tài sản được xác lập sở hữu nhà nước

 

 

3451

i sản vô thừa nhận;

 

 

3499

Khác.

Mục

3700

 

Thu chênh lệch giá hàng xuất khu, nhập khẩu và các khoản phụ thu

Tiểu mục

 

3701

Thu chênh lệch giá hàng xuất khẩu, nhập khẩu;

 

 

3749

Khác.

Mục

4250

 

Thu tin phạt

 

 

4253

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan;

 

 

42651

Phạt kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện;

 

 

4273

Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý;

 

 

4275

Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt;

 

 

4277

Tin nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khác;

 

 

4299

Phạt vi phạm khác.

Mục

4300

 

Thu tịch thu

Tiểu mục

 

4303

Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan Hải quan;

 

 

4304

Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định tịch thu của cơ quan hải quan;

 

 

4313

Tịch thu do vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định tịch thu.

Mục

4900

 

Các khoản thu khác

 

 

4905

Các khoản thu khác của ngành Hải quan;

 

 

4928

Tin chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng nhập khẩu;

 

 

4932

Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu;

 

 

4935

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu;

 

 

4936

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu;

 

 

4937

Tiền chậm nộp thu bảo vệ môi trường thu t hàng hóa nhập khẩu;

 

 

4945

Tiền chậm nộp các khoản khác còn lại theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý2.

Tổng cục Hải quan thông báo để các Cục Hải quan tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ NSNN (để bi
ết);
- Kho bạc Nhà nước (để bi
ết);
- Cục Kiểm tra sau thông quan (để t/h);
- Cục Điều tra Chống buôn lậ
u (để t/h);
- Cục CNTT & Thống kê H
i quan (để t/h);
- Cục Hải quan TP Hải Phòng

(thay trả lời công văn 1355/HQHP-TXNK);
- Lưu: VT; TXNK-DTQLT-Nhung (03b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái

 



1 Hạch toán chung vào Tiểu mục 4253

2 Sử dụng để nộp các khoản tiền chậm nộp thuế bổ sung