Công văn 8158/BGTVT-TC năm 2021 xây dựng kế hoạch thực hiện Chỉ thị 05/CT-BGTVT về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán dự án hoàn thành do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 8158/BGTVT-TC |
Ngày ban hành | 09/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Lê Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8158/BGTVT-TC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Tổng cục Đường bộ Việt
Nam; |
Bộ trưởng Bộ GTVT đã ban hành Chỉ thị số 05/CT-BGTVT ngày 03/06/2021 về tăng cường, đẩy mạnh công tác quyết toán dự án hoàn thành, Bộ GTVT đã có văn bản số 6414/BGTVT-TC ngày 02/07/2021 chỉ đạo thực hiện một số nhiệm vụ trọng tâm để thực hiện Chỉ thị số 05/CT-BGTVT. Tại cuộc họp giao ban xây dựng cơ bản ngày 05/08/2021, Bộ trưởng chỉ đạo các cơ quan, đơn vị nghiêm túc thực hiện Chỉ thị số 05/CT-BGTVT, các cuộc họp giao ban XDCB hàng tháng sẽ kiểm điểm tình hình thực hiện để xem xét, xử lý đối với các chủ đầu tư, ban QLDA chậm trễ thực hiện, theo hình thức điều chuyển các dự án đang triển khai sang cho chủ đầu tư, ban QLDA khác thực hiện, để tập trung xử lý dứt điểm các tồn tại, vướng mắc trong công tác quyết toán dự án hoàn thành. Thực hiện chỉ đạo của Bộ trưởng, Bộ GTVT yêu cầu các cơ quan, đơn vị như sau:
- Thời gian trình quyết toán tối đa đối với các dự án chậm quyết toán trong thời gian qua: Các dự án BOT, BT chậm nhất trong năm 2021; Các dự án vốn nhà nước chậm nhất trước tháng 6/2022.
- Tùy theo điều kiện cụ thể của dự án để xây dựng thời gian trình quyết toán, đảm bảo tương đối đều cho các tháng (không được dồn vào cuối thời hạn).
- Chi tiết dự án và biểu mẫu theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo
- Làm việc cụ thể với đơn vị thực hiện Tiểu dự án GPMB, chủ đầu tư Tiểu dự án GPMB và cấp phê duyệt quyết toán GPMB; phối hợp chặt chẽ với các địa phương, giải quyết các vướng mắc tồn tại có liên quan đến chủ đầu tư dự án, Ban QLDA;
- Đôn đốc địa phương khẩn trương phê duyệt quyết toán GPMB: đối với các dự án BOT, BT chậm nhất trước tháng 11/2021; đối với các dự án sử dụng vốn nhà nước theo thời hạn quy định, chậm nhất trước tháng 3/2022; tổng hợp vào báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của dự án trình cấp có thẩm quyền tổng hợp quyết toán toàn bộ dự án;
- Báo cáo công tác phê duyệt quyết toán Tiểu dự án GPMB của địa phương đối với các dự án chưa hoàn thành công tác phê duyệt quyết toán GPMB; Xây dựng kế hoạch đôn đốc địa phương hoàn thành công tác phê duyệt quyết toán Tiểu dự án GPMB. Chi tiết theo biểu mẫu Phụ lục 03 kèm theo.
Báo cáo các nội dung theo Phụ lục số 01, 02, 03 bằng văn bản về Bộ GTVT (qua Vụ Tài chính) trước ngày 20/8/2021 (gửi file thêm file mềm về địa chỉ Email: vutaichinh@mt.gov.vn).
Yêu cầu các cơ quan, đơn vị khẩn trương thực hiện./.
(Kèm theo Phụ lục số 01, 02, 03)
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HOÀN TẤT THỦ
TỤC, TRÌNH QUYẾT TOÁN CÁC NỘI DUNG CÒN LẠI CỦA DỰ ÁN BOT, BT HOÀN THÀNH
(Kèm theo văn bản số 8158/BGTVT-TC ngày 09/08/2021 của Bộ GTVT)
TT |
Tên dự án |
Ban QLDA (Đại diện CQNNCTQ) |
Doanh nghiệp dự án |
TMĐT (Tr.đ) |
Giá trị quyết toán (triệu đồng) |
Nội dung chính vướng mắc, tồn tại; giải pháp thực hiện hoàn tất thủ tục, trình quyết toán đối với giá trị tại cột (9) và (10) |
Lập kế hoạch về thời gian (tháng/năm) trình quyết toán (giá trị cột 9, 10 ) |
||||
Trình quyết toán |
Đã thỏa thuận quyết |
Chưa thẩm tra QT |
Đã thẩm tra, để lại chưa đủ đk thỏa thuận |
Chưa trình quyết toán |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
QL1 đoạn Hà Nội-Bắc Giang |
Ban 2 |
Công ty cổ phần đầu tư BOT Hà Nội- Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ĐTXD QL1 đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cường mặt đường QL1 đoạn Km216+775- Km235+855, tỉnh Hà Nam |
Ban 2 |
Công ty Cổ phần đầu tư hạ tầng FCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án QL1 đoạn tránh Thanh Hóa |
Ban 2 |
Công ty CP BOT đường tránh Thanh Hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạng mục tránh Tây Thanh Hóa (bổ sung vào dự án BOT tránh TP Thanh Hóa), chưa trình QT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
QL1 đoạn Km1063+877 ÷ Km1092 + 577, Quảng Ngãi |
Ban 2 |
Công ty TNHH BOT Thiên Tân - Thành An |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
QL3 Km75-Km100 và cao tốc Thái Nguyên - Chợ Mới |
Ban 2 |
Công ty TNHH BOT Thái Nguyên- Chợ Mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL 6 đoạn Xuân Mai-Hòa Bình thuộc dự án đường cao tốc Hòa Lạc - Hòa Bình |
Ban 2 |
Công ty TNHH BOT QL6 Hòa Lạc - Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QL10 cầu Tân Đệ-cầu La Uyên Km92+900-Km98+400 |
Ban 2 |
Công ty Cổ phần TASCO |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án tuyến tránh Đông Hưng (bổ sung vào hợp đồng dự án QL10 cầu Tân Đệ-cầu La Uyên) |
Ban 6 |
TASCO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quốc Lộ 10 Quán Toan-Cầu Nghìn |
Ban 2 |
Công ty TNHH MTV Tasco Hải Phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
BOT QL18 đoạn Bắc Ninh-Uông Bí |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QL18 đoạn TP.Uông Bí-TP.Hạ Long |
Ban 2 |
Công ty cổ phần BOT Đại Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án QL38 đoạn nối QL1 với QL5 qua tỉnh Bắc Ninh và Hải dương |
Ban 2 |
Công ty CP Đầu tư BOT QL38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
QL1 tránh TP Hà Tĩnh và hạng mục tăng cường mặt đường bổ sung vào dự án |
Ban 4 |
Tổng công ty XD Sông Đà |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án BOT mở rộng Quốc lộ 1A đoạn từ thành phố Đông Hà đến thị xã Quảng Trị |
Ban 4 |
Công ty Cổ phần Tập đoàn Trường Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Dự án hầm đường bộ Phước Tượng, Phú Gia |
Ban 4 |
Công ty Cổ phần Phước Tượng Phú Gia BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án TP 1: Đầu tư Xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km 947+000 - Km 987+000, tỉnh Quảng Nam |
Ban 5 |
Công ty TNHH MTV CECO 545 BOT |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án TP 2: QL 1 đoạn Km987 ÷ Km990 + 200, Km996 + 500 ÷ Km1027+000, tỉnh Quảng Nam |
Ban 5 |
Tổng công ty XDCTGT5 - CTCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
QL19 đoạn từ Km 17+027 - Km 50+ 00, tỉnh Bình Định và đoạn Km108+00 - Km 131+300 tỉnh Gia Lai |
Ban 5 |
Công ty TNHH BOT 36.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
MRNC QL1 Km597+549- Km605 và Km617-Km641, tỉnh Quảng Bình |
Ban 6 |
Công ty TNHH MTV Tasco Quảng Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
QL1 đoạn Nam cầu Bến thủy - Tránh Hà Tĩnh (và 04 hạng mục BX tăng cường tránh Vinh, sửa cầu Bến thủy cũ; Nút QL8B; Nút QL46; cầu Yên Xuân) |
Ban 6 |
Tập đoàn CIENCO4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
MRNC QL1 đoạn Km672+600- Km704+900, tỉnh Quảng Bình |
Ban 6 |
Công ty TNHH MTV Trường Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án QL38 đoạn cầu Yên Lệnh- Nút giao Vực Vòng |
Ban 6 |
Công ty TNHH BOT cầu Yên Lệnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
QL1 đoạn Km1374+525- Km1392 và Km1405-Km1425 tỉnh Khánh Hòa |
Ban 7 |
Cty CPĐT BOT Đèo Cả Khánh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Quốc lộ 1 đoạn Km1488+00 - Km1525+00, tỉnh Khánh Hòa |
Ban 7 |
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng 194 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Dự án QL1 các đoạn tỉnh Ninh Thuận |
Ban 7 |
Cty TNHH MTV BOT tỉnh Ninh Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Dự án cầu Đồng Nai mới và tuyến tránh hai đầu cầu |
Ban 7 |
Tổng công ty Xây dựng số 1-CPTCP |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Dự án QL1A đoạn tránh TP. Biên Hòa |
Ban 7 |
Công ty Cổ phần Đồng Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Cầu Mỹ Lợi QL50 tỉnh Long An và Tiền Giang |
Ban 7 |
Công ty CP Đầu tư Cầu Mỹ Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Dự án nâng cấp mở rộng QL 51 |
Ban 7 |
Công ty cổ phần phát triển đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu (BVEC) |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Cầu Rạch Miễu |
Ban 7 |
Công ty TNHH BOT cầu Rạch Miễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án BOT mở rộng 4 đoạn từ cầu Rạch Miễu đến cầu Cổ Chiên |
Ban 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
29 |
BOT Cầu Cổ Chiên (TP1) |
Ban 7 |
Công ty TNHH Đầu tư Cổ Chiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Các hạng mục thuộc BOT QL30 (đã dừng đầu tư) |
Ban 7 |
Công ty TNHH BOT QL30 Tiền Giang-Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
BT QL20 đoạn Km0 - Km123+105,17 trên địa bàn 02 tỉnh Đồng Nai và Lâm Đồng |
Ban 7 |
Cty CP BT 20 - Cửu Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Dự án BOT cải tạo nâng cấp luồng sông Sài Gòn đoạn từ cầu đường sắt Bình Lợi đến cảng Bến Súc |
Ban 7 |
Công ty TNHH đầu tư BOT Bình Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
QL1 đoạn qua Cai Lậy |
Ban 8 |
Công ty TNHH Đầu tư QL1 Tiền Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Dự án QL1 đoạn qua TX Sóc Trăng |
Ban 8 |
Công ty Phương Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Dự án đầu tư xây dựng hầm đường bộ Đèo cả QL1 theo hình thức BOT và BT |
Ban 85 |
Công ty cổ phần đầu tư Đèo Cả |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Dự án BOT & BT QL 20 đoạn Km123+105,17 - Km268+000, tỉnh Lâm Đồng (DATP1 BOT; DATP2 BT) |
Ban 85 |
Cty TNHH BOT và BT QL20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT |
Ban TL |
Cty CP BOT Pháp Vân - Cầu Giẽ |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
QL1 đoạn Nghi Sơn (Thanh Hóa)- Cầu Giát (nghệ An) và các phần bổ sung |
Ban TL |
Công ty TNHH 2TV BOT QL1A CIENCO4-TCT319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
QL 1 Km1642-Km1692 tỉnh Bình Thuận |
Ban TL |
Công ty cổ phần B.O.T Quốc lộ 1A Bình Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
QL1 đoạn Phan Thiết Đồng Nai |
Ban TL |
Tổng công ty 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
QL1 đoạn Cần Thơ-Phụng Hiệp |
Ban TL |
Công ty TNHH BOT Cần Thơ - Phụng Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Dự án xây dựng cầu Việt Trì - Phú Thọ |
Ban TL |
Công ty CP BOT cầu Việt Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Dự án BOT Cầu Thái Hà |
Ban TL |
Công ty CP Cầu Thái Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Đoạn Km1125 ÷ Km1153, tỉnh Bình Định (Bắc Bình Định) |
Ban HCM |
Công ty CP BOT Bắc Bình Định Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
QL1 đoạn Km1212+400 ÷ Km1265, tỉnh Bình Định, Phú Yên |
Ban HCM |
Công ty TNHH Đầu tư BOT Bình Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Đường Hồ Chí Minh (QL 14) đoạn Pleiku (Km1610) - Cầu 110 (Km1667+570), tỉnh Gia Lai |
Ban HCM |
Công ty cổ phần BOT & BT Đức Long Gia Lai |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Đường Hồ Chí Minh (Quốc lộ 14) đoạn Km1738+148 ÷ Km1763+610, tỉnh Đắk Lăk |
Ban HCM |
Công ty cổ phần BOT Quang Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Đường HCM đoạn QL2 đến Hương Nộn và nâng cấp mở rộng QL32 từ Cổ Tiết đến cầu Trung Hà, Phú Thọ |
Ban HCM |
Công ty TNHH BOT Hùng Thắng Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Quốc lộ 2 đoạn Tránh Vĩnh Yên |
Sở GTVT Vĩnh Phúc |
Công ty CP BOT VIETRACIMEX 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HOÀN TẤT THỦ
TỤC, TRÌNH QUYẾT TOÁN CÁC NỘI DUNG CÒN LẠI CỦA CÁC DỰ ÁN VỐN NHÀ NƯỚC
(Kèm theo văn bản số 8158/BGTVT-TC ngày 09/08/2021 của Bộ GTVT)
TT |
Tên dự án |
Chủ ĐT/ Ban QLDA |
Số dự án |
TMĐT (Tr.đ) |
Giá trị quyết toán (triệu đồng) |
Nội dung chính vướng mắc, tồn tại; giải pháp thực hiện hoàn tất thủ tục, trình quyết toán đối với giá trị tại cột (9) và (10) |
Lập kế hoạch về thời gian (tháng/năm) trình quyết toán (giá trị cột 9, 10 ) |
||||
Trình quyết toán |
Đã duyệt QT |
Chưa thẩm tra QT |
Đã thẩm tra, để lại chưa đủ đk duyệt |
Chưa trình quyết toán |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
I |
Ban QLDA2 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Khôi phục Cầu QL1 giai đoạn 1 |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án khôi phục và cải tạo cầu trên QL1 gđ II-3 |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xây dựng Cầu Bãi Cháy |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án An toàn giao thông đường bộ Việt Nam |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án phát triển giao thông (Dự án WB4) |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Dự án WB4 (Hợp phần bảo trì NPP) |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Dự án WB4 (Hợp phần nâng cấp- NIP) |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Dự án WB4- Hợp phần hỗ trợ kỹ thuật (Ban 6 thực hiện) |
Ban 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án Quốc lộ 10 |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Dự án cải tạo và nâng cấp QL10 đoạn từ Bí Chợ đến thị xã Ninh Bình (vốn gốc) |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Dự án cải tạo và nâng cấp QL10 vốn dư giai đoạn 1 |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Dự án cải tạo và nâng cấp QL10 vốn dư giai đoạn 2 |
Ban 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án QL18 |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án tăng cường an toàn giao thông trên các quốc lộ phía Bắc Việt Nam, vốn vay JICA |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án QL3 mới Hà Nội-Thái Nguyên gđ1 |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án đường ô tô Tân Vũ - Lạch Huyện |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cải tạo nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Đoan Hùng - Thanh Thủy |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 3 đoạn tuyến tránh TP.Thái Nguyên (Km 63+00-Km82+100) |
Ban 2 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ban QLDA 6 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường Quốc |
Ban 6 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Ban QLDA7 |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án cầu Cổ Chiên DATP vốn NSNN |
Ban 7 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Ban QLDA 85 |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng đường nối từ sân bay Nội Bài đến cầu Nhật Tân |
Ban 85 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xây dựng cầu Nhật Tân và đường hai đầu cầu |
Ban 85 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Ban QLDA Thăng Long |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án ADB1: Khôi phục QL1 đoạn TPHCM-Nha Trang |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án WB1 đoạn Hà Nội-Vinh và TP HCM-Cần Thơ |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án ADB2: Khôi phục QL1 đoạn Hà Nội-Lạng Sơn |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án khôi phục QL1 giai đoạn 3 sử dụng vốn vay Ngân hàng thế giới (Dự án WB3) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án khôi phục QL1 đoạn Vinh- Đông Hà, Đông Hà - Quảng Ngãi (WB2) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án khôi phục, cải tạo QL1 đoạn Quảng Ngãi - Nha Trang (Dự án ADB3) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án ADB5: Cải tạo nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cầu Thanh Trì và tuyến nam vành đai III Hà Nội |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án đường vành đai 3 GĐ 2 đoạn Mai Dịch - Bắc Hồ Linh Đàm |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án cầu Vĩnh Thịnh trên QL2C |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Dự án Mỹ thuận - Cần Thơ (giai đoạn 1) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Dự án điều chỉnh nút giao giữa dự án cầu Thanh Trì với QL5, TP Hà Nội |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hợp phần A Các tuyến Quốc Lộ 104 triệu USD thuộc dự án WB5 (Ban 1 quản lý) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Dự án xây dựng cầu Hưng Hà và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án đầu tư tuyến đường nối đường cao tốc Hà Nội- Hải Phòng và đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình. |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
QL1 đoạn Km1589+300- Km1642 và Km1692- Km1720+800; Bình Thuận |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Dự án ĐTXD QL12 đoạn Km66- Km102 (bao gồm cầu Hang Tôm) đoạn tránh ngập thủy điện Sơn La |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL6-đoạn Sơn La Tuần Giáo (Km321- Km406) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL6 đoạn Hoà Bình- Sơn La |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL1A đoạn ngã ba Pháp Vân qua thị trấn Văn Điển (Km8+066- Km11+493,6) |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án đường Vành đai 3 giai đoạn 1 |
Ban TL |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
Ban QLDA Đường Hồ Chí Minh |
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Năm Căn-Đất Mũi |
Ban HCM |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đường Hồ Chí Minh đoạn Chơn Thành-Đức Hòa |
Ban HCM |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án đường HCM đoạn Kon Tum-Pleiku |
Ban HCM |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Cầu Năm Căn |
Ban HCM |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cầu Hòa Trung, tỉnh Cà Mau |
Ban HCM |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Ban QLDA Đường thủy |
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp phần B thuộc Dự án WB5 |
Ban ĐT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng GT đồng bằng sông cửu long (WB6) |
Ban ĐT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Ban QLDA Đường sắt |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao an toàn cầu đường sắt trên tuyến Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án đường sắt Yên Viên-Phả Lại-Hạ Long-Cái Lân (quyết toán đến điểm dừng kỹ thuật) |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường sắt Yên Viên- Lào Cai |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án HĐH hệ thống TTTH đường sắt các tuyến HN- Lào Cai, HN- Đồng Đăng, HN- Thái Nguyên và khu đầu mối HN giai đoạn I |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án HĐH TTTH Đường Sắt Vinh - Sài Gòn |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án Hệ thống TTTH Hà Nội - Vinh, Tuyến ĐSTN, giai đoạn II |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án 9 cầu đường sắt tuyến Hà Nội - Tp HCM |
Ban ĐS |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Ban QLDA Hàng hải |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Xây dựng cảng Cái Lân |
Ban HH |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án ĐTXD công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu |
Ban HH |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án công trình cảng cửa ngõ quốc tế Hải Phòng - Giai đoạn khởi động |
Ban HH |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp luồng tàu vào cảng Quy Nhơn |
Ban HH |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
Ban QLDA Mỹ Thuận (trước đây là Tổng công ty ĐTPT & QLDA HTGT Cửu Long- CIPM) |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cầu Mỹ Thuận |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án cao tốc TPHCM - Trung Lương |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án hành lang ven biển phía Nam giai đoạn I |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng cầu Cần Thơ |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án Kết nối khu vực trung tâm đồng bằng Mê Kong |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án cải tạo nâng cấp QL14 đoạn Chơn Thành-Đồng Xoài và đoạn Đồng Xoài-Cây Chanh |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án tuyến N2 Củ Chi-Đức Hòa & Thạnh Hóa-Mỹ An |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án QL50 -DATP1 đoạn TP.HCM-Long An |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng tuyến N2 đoạn Đức Hòa-Thạnh Hóa |
Ban MT |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
Tổng cục ĐBVN (Chủ đầu tư) |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAM) |
Ban 3 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án LRAM |
Ban: 3, 4, 5, 6. |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án ĐTXT công trình cải tạo, nâng cấp QL8 đoạn Km0-Km37, tỉnh Hà tĩnh |
Ban 4 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
Cục Đăng kiểm Việt Nam |
|
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu dự án 2 thuộc dự án Trung tâm thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới đường bộ tại xã Liên Ninh, H.Thanh Trì, TP.Hà Nội |
Cục ĐKVN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
Tổng công ty đầu tư phát triển đường cao tốc (VEC) |
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án cao tốc Nội Bài - Lào Cai |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án phát triển hệ thống kiểm soát giao thông cho đường cao tốc tại Hà Nội (ITS) |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án cao tốc Hà Nội - Lạng Sơn |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Dự án cao tốc Đà Nẵng-Quảng Ngãi |
VEC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV |
Tổng công ty cảng hàng không (ACV) làm chủ đầu tư |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng nhà ga T2-Cảng hàng không quốc tế Nội Bài (Hạng mục) |
ACV |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XV |
Tổng công ty Đường sắt Việt Nam |
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư mua sắm Đoàn tàu tốc hành |
Tcty ĐSVN |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án cải tạo nâng cấp các cầu yếu còn lại trên tuyến đường sắt Hà Nội-TP. Hồ Chí Minh |
Tcty ĐSVN |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án khôi phục cầu Long Biên, giai đoạn 1-gia cố đảm bảo an toàn cầu Long Biên phục vụ vận tải đường sắt đến năm 2025 |
Tcty ĐSVN |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI |
Các Sở GTVT làm chủ đầu tư |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án do Bộ GTVT phê duyệt quyết toán |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cầu Hồ, Quốc lộ 38, Bắc Ninh |
Sở GTVT Bắc Ninh |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án nâng cấp Ql 21A đoạn từ Km110+490 đến Km120+819 (gđ2) và đoạn Km98 đến Km106 tỉnh Hà Nam |
Sở GTVT Hà Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Dự án tuyến đường bộ nối đường cao tốc Hà nội - Hải Phòng với cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình đoạn qua địa phận tỉnh Hưng Yên, Hà Nam (giai đoạn 1) |
Sở GTVT: Hà Nam; Hưng Yên |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Dự án nâng cấp, mở rộng QL 1A đoạn từ cầu Đoan Vĩ đến Cửa Bắc và Cửa Nam đến Dốc Xây, Ninh Bình |
Sở GTVT Ninh Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Dự án kết nối QL1 và cao tốc Cầu Giẽ-Ninh Bình |
Sở GTVT Ninh Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Da nâng cấp QL1 đoạn Km1027- Km1063+877 và Km1092+577- Km1125+000 tỉnh Quảng Ngãi |
Sở GTVT Quảng Ngãi |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Dự án cao tốc Nội Bào-Lào Cai, đoạn do Sở GTVT Lào Cai làm chủ đầu tư |
Sở GTVT Lào Cai |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Dự án cải tạo nâng cấp mở rộng Quốc lộ 32-Nhổn |
Sở GTVT Hà Nội |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án do Tổng cục ĐBVN phê duyệt quyết toán |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 12B đoạn từ Km30+300 - Km46+700 và đoạn Km53+619 - Km80+5,17 tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Đường 12B đoạn Km18-Km47+300 tỉnh Hòa Bình |
Sở GTVT Hòa Bình |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Đầu tư nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn Km280 - Km340 tỉnh Yên Bái |
Sở GTVT Yên Bái |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp QL38 đoạn từ QL10 đến QL1A, tỉnh Nam Định |
Sở GTVT Nam Định |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp, cải tạo nút giao thông giữa Quốc lộ 38 với Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam (Nút giao Đồng Văn) |
Sở GTVT Hà Nam |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Xây dựng QL91B dự án tuyến đường Nam Sông Hậu |
Ban QLDA ĐTXD |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Dự án nâng cấp QL53 đoạn Km7+722.53-Km15+574.35 (Gói 3A khối lượng còn lại ) |
Sở GTVT Vĩnh Long |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Công trình cầu Vĩnh Xuân và CP GPMB các cầu Rạch Chanh, Cái Dầu, Thông Lưu, Thành Lợi,Số 2, Cái Vồn Nhỏ, Phù Ly, Cây Diệp, Thuận Thới, Trà Mẹt dự án nâng cấp QL54 qua tỉnh Vĩnh Long |
Sở GTVT Vĩnh Long |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
DA nâng cấp, cải tạo QL54 qua tinh Vĩnh Long đoạn Km32- Km85 và 08 câu trên tuyến: cầu Tân Lược, Thủy Lợi, Rạch Súc, Đông Thành, Đông Hậu.. |
Sở GTVT Vĩnh Long |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Dự án 4D đoạn Km0-Km89 (đợt 3,4) |
Sở GTVT Lai Châu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Dự án Đường Mường Nhé-PÁC MA Km43-Km81+113,33 |
Sở GTVT Lai Châu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Dự án Tuyến tránh Quốc lộ 1 đoạn qua thị xã Quảng Trị (hạng mục Cầu Thành Cổ và đường dẫn, tỉnh Quảng Trị |
Sở GTVT Quảng Trị |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các dự án khác (các chủ đầu tư, Ban QLDA chịu trách nhiệm rà soát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH ĐÔN ĐỐC CÁC
ĐỊA PHƯƠNG PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN TIỂU DỰ ÁN GPMB
(ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN CHƯA HOÀN THÀNH CÔNG TÁC PHÊ
DUYỆT QUYẾT TOÁN TIỂU DỰ ÁN GPMB)
(Kèm theo văn bản số 8158/BGTVT-TC ngày 09/08/2021 của Bộ GTVT)
TT |
Dự án |
Chủ ĐT dự án; Ban QLDA cấu phần xây dựng |
Thời gian dự án hoàn thành |
Tiểu dự án GPMB chưa duyệt QT |
Thời gian dự kiến duyệt xong GPMB |
Các văn bản đã đôn đốc (của Bộ GTVT, Ban QLDA) |
|||
Cấp duyệt QT GPMB |
Chủ đầu tư Tiểu dự án GPMB |
Đơn vị thực hiện GPMB |
Giá trị chưa duyệt QT (dự kiến) |
||||||
I |
Các dự án BOT, BT |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án vốn nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Dự án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|