Công văn 8103/BNN-TCLN năm 2014 tăng cường chỉ đạo triển khai trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 8103/BNN-TCLN |
Ngày ban hành | 16/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 16/10/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hà Công Tuấn |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8103/BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Chỉ thị số 02/CT-TTg ngày 24/01/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích sử dụng khác; Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 của Quốc hội về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện;
Ngày 05/06/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã có văn bản số 1779/BNN-TCLN về việc triển khai kế hoạch trồng rừng thay thế năm 2014 gửi UBND các tỉnh, thành phố,
Theo tổng hợp báo cáo của các địa phương, đến hết tháng 9/2014, cả nước đã thực hiện trồng rừng thay thế 5.783 ha, trong đó, năm 2014 thực hiện trồng 3.385 ha, đạt 25% chỉ tiêu kế hoạch năm. Nguyên nhân chủ yếu triển khai chậm do công tác chỉ đạo triển khai trồng rừng thay thế ở nhiều tỉnh chưa thực sự quyết liệt, chưa rà soát bố trí quỹ đất để trồng rừng thay thế; các chủ dự án thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng không chủ động trong xây dựng phương án cũng như nộp tiền trồng rừng thay thế. Mặt khác, khi chủ dự án đã nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng thì Quỹ bảo vệ và phát triển rừng một số tỉnh còn để vốn tồn đọng, chưa chủ động tham mưu cho UBND tỉnh trong việc quản lý, điều phối tiền thu từ các chủ dự án để trồng rừng thay thế...
Để giải quyết những khó khăn trong quá trình triển khai, hoàn thành chỉ tiêu nhiệm vụ trồng rừng thay thế năm 2014; thực hiện ý kiến chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Hoàng Trung Hải - Trưởng ban chỉ đạo Nhà nước về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011-2020 tại cuộc họp Ban chỉ đạo Nhà nước ngày 06/10/2014, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố tập trung chỉ đạo một số nội dung sau:
- Chỉ đạo các sở, ngành chức năng trong tỉnh đôn đốc, hướng dẫn các chủ dự án khẩn trương xây dựng phương án trồng rừng thay thế và triển khai trồng rừng theo đúng tiến độ, đảm bảo chỉ tiêu kế hoạch giao.
- Đối với các dự án đã nộp tiền về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh, đề nghị khẩn trương điều tiết, giao kế hoạch trồng rừng thay thế cho các đơn vị để triển khai thực hiện, không để tồn đọng tiền ở Quỹ.
- Đối với các địa phương đã phê duyệt phương án trồng rừng thay thế nhưng còn thiếu vốn để triển khai trồng rừng hoặc các chủ dự án chưa nộp tiền trồng rừng thay thế, trong trường hợp Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh còn tồn đọng tiền do chưa giải ngân, có thể tạm ứng cho các đơn vị để triển khai đảm bảo kế hoạch trồng rừng thay thế.
- Tiến hành thống kê danh sách các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng và tình hình triển khai trồng rừng thay thế (theo mẫu biểu kèm theo), gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tổng cục Lâm nghiệp) theo địa chỉ: số 02, Ngọc Hà, Bà Đình, Hà Nội trước ngày 17/10/2014 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố quan tâm, chỉ đạo thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu mẫu: THỐNG KÊ CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG VÀ TRIỂN KHAI TRỒNG RỪNG THAY THẾ
(Kèm theo công văn số 8103/BNN-TCLN ngày 08/10/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên dự án |
Mục đích sử dụng sau chuyển đổi rừng |
Diện tích phải trồng rừng thay thế (ha) |
Đã thực hiện |
Chưa thực hiện |
Ghi chú |
|||
Trồng rừng thay thế (ha) |
Phê duyệt PA TRTT (ha) |
Nộp tiền về Quỹ BV&PTR của tỉnh (Tr.đ) |
Diện tích (ha) |
Lý do |
|||||
I |
Các dự án xây dựng thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|