Công văn 801/BXD-PC năm 2015 lập danh mục và chuẩn hóa tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Số hiệu | 801/BXD-PC |
Ngày ban hành | 14/04/2015 |
Ngày có hiệu lực | 14/04/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Cao Lại Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 801/BXD-PC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Bộ Tư pháp; |
Để thực hiện kịp thời, đồng bộ và hiệu quả các nhiệm vụ được giao tại Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015, ngày 30/01/2015, Bộ trưởng Bộ Xây dựng đã ban hành Quyết định số 122/QĐ-BXD về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015 của Bộ. Đồng thời, Bộ đã khẩn trương đôn đốc các đơn vị trực thuộc Bộ triển khai 02 nhiệm vụ được giao, trong đó có nhiệm vụ thứ hai là liên quan đến "lập danh mục, chuẩn hóa tên TTHC và công khai TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ; niêm yết đầy đủ các TTHC được giải quyết tại nơi tiếp nhận, giải quyết TTHC".
Đến thời điểm hiện tại, Quốc hội đã thông qua 03 Luật: Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014, Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014, Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 ngày 25/11/2014 thay thế Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003, Luật Nhà ở số 56/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật Kinh doanh bất động sản số 63/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Tuy nhiên, một số Nghị định và Thông tư hướng dẫn 03 Luật chưa được ban hành.
Do vậy, để đảm bảo tiến độ quy định tại Quyết định số 122/QĐ-BXD, Bộ Xây dựng đã lập danh mục và chuẩn hóa tên các TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng (chỉ dựa vào nội dung 03 Luật mới ban hành và Luật Quy hoạch đô thị, các văn bản hướng dẫn Luật Quy hoạch đô thị) gửi Bộ Tư pháp và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
(Nội dung danh mục tại Phụ lục đính kèm).
Đề nghị Bộ Tư pháp, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thuộc phạm vi chức năng của mình, căn cứ vào danh mục các TTHC tại Phụ lục kèm theo công văn này, góp ý nhằm sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC đồng thời chuẩn hóa tên TTHC gửi về Bộ Xây dựng trước ngày 25/4/2015 để Bộ Xây dựng tổng hợp, trình Lãnh đạo Bộ và gửi về Bộ Tư pháp./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỰ KIẾN ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
1. |
Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
Điều 18 |
Bộ Xây dựng |
|
2. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản 3 Điều 32,
34 |
Bộ Xây dựng |
|
3. |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng |
Điều
35, 36 |
Bộ Xây dựng |
|
4. |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản 2 Điều 52,
53, 54 |
Hội đồng thẩm định NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập |
|
5. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án quan trọng quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản 1 Điều 57,
58, 59, 60 |
Hội đồng thẩm định NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập |
|
6. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 2 Điều 57,
58, 59, 60 |
Bộ Xây dựng |
|
7. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 57,
58, 59, 60 |
Bộ Xây dựng |
|
8. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 4 Điều 57,
58, 59, 60 |
Bộ Xây dựng |
|
9. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
Bộ Xây dựng |
|
10. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
Bộ Xây dựng |
|
11. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
Bộ Xây dựng |
|
12. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Điều 61 Luật XD 2014 |
Hội đồng thẩm định NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập |
|
13. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Điều 61 Luật XD 2014 |
Bộ Xây dựng |
|
14. |
Thi tuyển, tuyển chọn thiết kế kiến trúc công trình xây dựng |
Điều 81 Luật XD 2014 |
Bộ Xây dựng |
|
15. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
K1
Điều 82, 83 |
Bộ Xây dựng |
|
16. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
K2 Điều 82, 83 |
Bộ Xây dựng |
|
17. |
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác |
K3 Điều 82, 83 |
Bộ Xây dựng |
|
18. |
Điều chỉnh thẩm định thiết kế xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ |
Điều 83 |
Hội đồng thẩm định NN do Thủ tướng Chính phủ thành lập |
|
19. |
Điều chỉnh thẩm định thiết kế xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
Điều 83 |
Bộ Xây dựng |
|
20. |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
Điều 94 |
Bộ Xây dựng |
|
21. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Điều 96 |
Bộ Xây dựng |
|
22. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng |
Khoản 1 Điều 103 |
Bộ Xây dựng |
|
23. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Điều 97, Điều 117 |
Bộ Xây dựng |
|
24. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Điều 100, K2 Điều
102 |
Bộ Xây dựng |
|
25. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Điều 99, Khoản 2
Điều 102 |
Bộ Xây dựng |
|
26. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Điều 98, Khoản 1
Điều 102 |
Bộ Xây dựng |
|
27. |
Ra Quyết định thu hồi giấy phép xây dựng |
Khoản 1 Điều 101 |
Bộ Xây dựng |
|
28. |
Ra Quyết định hủy giấy phép xây dựng. |
Khoản 2 Điều 101 |
Bộ Xây dựng |
|
29. |
Phê duyệt thiết kế biện pháp thi công xây dựng |
Khoản 2 Điều 113 |
Bộ Xây dựng |
|
30. |
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng |
Điều 118 |
Bộ Xây dựng |
|
31. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng |
Điều 123 |
Bộ Xây dựng |
|
32. |
Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng |
Khoản 4 Điều 134 |
Bộ Xây dựng |
|
33. |
Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng |
Khoản 5 Điều 134 |
Bộ Xây dựng |
|
34. |
Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng |
Điều 135 |
Bộ Xây dựng |
|
35. |
Điều chỉnh dự toán xây dựng |
Khoản 5 Điều 135 |
Bộ Xây dựng |
|
36. |
Chấp thuận điều chỉnh giá hợp đồng trong trường hợp vượt giá gói thầu dự án sử dụng vốn NSNN |
Điểm c Khoản 3
Điều 143 |
Bộ Xây dựng |
|
37. |
Đăng ký thông tin và năng lực hoạt động xây dựng |
Điều 159 Luật XD 2014 |
Bộ Xây dựng |
|
B. |
Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
38. |
Quyết định chủ trương dự án xây dựng nhà |
Khoản 1 Điều 170 |
Bộ Xây dựng |
|
39. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
Khoản 2 Điều 19 |
Bộ Xây dựng |
|
40. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
Khoản 4 Điều 19 |
Bộ Xây dựng |
|
41. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ |
Khoản 3 Điều 28 |
Bộ Xây dựng |
|
42. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an |
Khoản 3 Điều 28 |
Bộ Quốc phòng và Bộ Công an |
|
43. |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư |
Điểm a khoản 4
Điều 38 |
Thủ tướng Chính phủ hoặc ủy quyền cho Bộ Xây dựng |
|
44. |
Thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ của các bộ, ngành, cơ quan trung ương |
Điểm e khoản 2 Điều 34 |
Bộ Xây dựng |
|
45. |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng vốn ngân sách nhà nước, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao |
Khoản 1 Điều 57 |
Bộ Xây dựng |
|
46. |
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Điều 84 |
Bộ Xây dựng |
|
47. |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Khoản 2 Điều 84 |
Bộ Xây dựng |
|
48. |
Phê duyệt việc bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Khoản 1 Điều 90 |
Bộ Xây dựng |
|
49. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng lại nhà chung cư |
Điều 114 |
Bộ Xây dựng |
|
C. |
Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
|||
50. |
Phê duyệt kế hoạch đầu tư bất động sản để kinh doanh |
Khoản 1 Điều 12 |
Bộ Xây dựng |
|
51. |
Chuyển nhượng hợp đồng thuê, mua nhà công trình xây dựng |
Khoản 1 Điều 36 |
Bộ Xây dựng |
|
52. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu tư. |
Điều 38, 50 |
Thủ tướng Chính phủ |
|
53. |
Chuyển nhượng hợp đồng thuê mua nhà ở hình thành trong tương lai |
Khoản 1 Điều 59 |
Bộ Xây dựng |
|
54. |
Thành lập và tổ chức hoạt động của sàn giao dịch bất động sản |
Điều 69 đến 73 |
Bộ Xây dựng |
|
55. |
Thu hồi dự án bất động sản khi chủ đầu tư có vi phạm |
Điều 68 |
Bộ Xây dựng |
|
56. |
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
Khoản 2, Điều 62,
Điều 68 |
Bộ Xây dựng |
|
D. |
Lĩnh vực quy hoạch xây dựng |
|||
57. |
Cung cấp thông tin quy hoạch xây dựng |
Điều 41 Nghị định số 08/NĐ-CP ngày 24/1/2005 về quy hoạch xây dựng |
Bộ Xây dựng |
|
58. |
Công nhận khu đô thị mới kiểu mẫu |
Thông tư số 10/2008/TT- BXD ngày 22/4/2008 hướng dẫn về việc đánh giá công nhận Khu đô thị mới kiểu mẫu |
Bộ Xây dựng |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
59. |
Giới thiệu địa điểm xây dựng |
Điều 46 |
Sở Xây dựng |
|
60. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Khoản 2 Điều 32,
34 |
UBND cấp tỉnh |
|
61. |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng |
Điều 35, 36 |
UBND cấp tỉnh |
|
62. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Điều 43 |
UBND cấp tỉnh |
|
63. |
Giới thiệu địa điểm xây dựng |
Điều 46 |
UBND cấp tỉnh |
|
64. |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Điểm a khoản 4
Điều 47 |
UBND cấp tỉnh |
|
65. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 2 Điều 57,
58, 59, 60 |
UBND cấp tỉnh |
|
66. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 57,
58, 59, 60 |
UBND cấp tỉnh |
|
67. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 4 Điều 57,
58, 59, 60 |
UBND cấp tỉnh |
|
68. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
UBND cấp tỉnh |
|
69. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
UBND cấp tỉnh |
|
70. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 3 Điều 52,
Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 |
UBND cấp tỉnh |
|
71. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
K1
Điều 82 |
|
|
72. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
K2 Điều 82 |
UBND cấp tỉnh |
|
73. |
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác |
K3 Điều 82 Luật XD 2014 |
UBND cấp tỉnh |
|
74. |
Điều chỉnh thiết kế xây dựng |
Điều 84 |
UBND cấp tỉnh |
|
75. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
Điều 61 |
|
|
76. |
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô của công trình |
Điểm b Khoản 4
Điều 95 |
UBND cấp tỉnh |
|
77. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Khoản 4 Điều 95 |
UBND cấp tỉnh |
|
78. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Khoản 2 Điều 103 |
UBND cấp tỉnh |
|
79. |
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô của công trình |
Điểm b Khoản 5
Điều 95 |
UBND cấp tỉnh |
|
80. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Khoản 5 Điều 95 |
UBND cấp tỉnh |
|
81. |
Văn bản chấp thuận về sự cần thiết xây dựng và quy mô của công trình |
Điểm b Khoản 6
Điều 95 |
UBND cấp tỉnh |
|
82. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình quảng cáo |
Khoản 6 Điều 95 |
Sở Xây dựng |
|
83. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
K3 Điều 95 |
Sở Xây dựng |
|
84. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
K2 Điều 95 |
Sở Xây dựng |
|
85. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Điều 96 |
Sở Xây dựng |
|
86. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Điều 97, Điều 117 |
Sở Xây dựng |
|
87. |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
Điều 94 |
Sở Xây dựng |
|
88. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Điều 100, K2 Điều
102 |
Sở Xây dựng |
|
89. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Điều 99, Khoản 2
Điều 102 |
Sở Xây dựng |
|
90. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Điều 98, Khoản 1
Điều 102 |
Sở Xây dựng |
|
91. |
Ra Quyết định thu hồi giấy phép xây dựng |
Khoản 1 Điều 101 |
Sở Xây dựng |
|
92. |
Ra Quyết định hủy giấy phép xây dựng. |
Khoản 2 Điều 101 |
Sở Xây dựng |
|
93. |
Phê duyệt phương án phá dỡ công trình xây dựng |
Điều 118 |
Sở Xây dựng |
|
94. |
Cho phép công trình được tiếp tục thi công xây dựng hoặc tiếp tục vận hành khai thác sử dụng sau khi giải quyết sự cố |
Khoản 3 Điều 119 |
Sở Xây dựng |
|
95. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Điều 123 |
Sở Xây dựng |
|
96. |
Phê duyệt kế hoạch bảo trì công trình xây dựng |
Điều 126 |
Sở Xây dựng |
|
97. |
Thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng |
Khoản 4 Điều 134 |
Sở Xây dựng |
|
98. |
Điều chỉnh tổng mức đầu tư xây dựng |
Khoản 5 Điều 134 |
Sở Xây dựng |
|
99. |
Thẩm định, phê duyệt dự toán xây dựng |
Điều 135 |
Sở Xây dựng |
|
100. |
Điều chỉnh dự toán xây dựng |
Khoản 5 Điều 135 |
Sở Xây dựng |
|
101. |
Cấp chứng chỉ hành nghề an toàn lao động trong xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
102. |
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với giám đốc quản lý dự án, cá nhân trực tiếp tham gia quản lý dự án |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
103. |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
104. |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
105. |
Cấp chứng chỉ hành nghề làm chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
106. |
Cấp chứng chỉ hành nghề đối với chỉ huy trưởng công trường |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
107. |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
108. |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
109. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công, kiểm định xây dựng |
Khoản 3 Điều 148 |
Sở Xây dựng |
|
110. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng |
Điều 150 |
Sở Xây dựng |
|
111. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
Điều 151 |
Sở Xây dựng |
|
112. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với ban quản lý dự án đầu tư xây dựng |
K2 Điều 152 |
Sở Xây dựng |
|
113. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý dự án |
K1
Điều 152 |
Sở Xây dựng |
|
114. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
Điều 153 |
Sở Xây dựng |
|
115. |
Công nhận phòng thí nghiệm phục vụ khảo sát xây dựng |
Khoản 4 Điều 153 |
Sở Xây dựng |
|
116. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thực hiện giám sát thi công, kiểm định xây dựng |
Điều 155 |
Sở Xây dựng |
|
117. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức tư vấn quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
Điều 156 |
Sở Xây dựng |
|
118. |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
Điều 157 |
Sở Xây dựng |
|
119. |
Đăng ký thông tin và năng lực hoạt động xây dựng |
Điều
159 |
Sở Xây dựng |
|
120. |
Văn bản chấp thuận cải tạo nhà ở có giá trị nghệ thuật, văn hóa, lịch sử bao gồm cả biệt thự cũ không phân biệt hình thức sở hữu |
Khoản 3 Điều 87 |
Sở Xây dựng |
|
B. |
Lĩnh vực nhà ở |
|
|
|
121. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
Khoản 2 Điều 19 |
UBND cấp tỉnh |
|
122. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
Khoản 4 Điều 19 |
UBND cấp tỉnh |
|
123. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại |
Khoản 2, 3 Điều 22
|
UBND cấp tỉnh |
|
124. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh |
Khoản 3 Điều 28 |
UBND cấp tỉnh |
|
125. |
Thủ tục cưỡng chế thu hồi nhà ở công vụ của UBND cấp tỉnh |
Điểm e khoản 2 Điều 34 |
UBND cấp tỉnh |
|
126. |
Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư |
Khoản 1 Điều 38 |
UBND cấp tỉnh |
|
127. |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư (Trong trường hợp sử dụng bằng nguồn vốn NSNN, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao trên diện tích đất được xác định. |
Khoản 3 Điều 38 |
UBND cấp tỉnh |
|
128. |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở để phục vụ tái định cư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh (Trong trường hợp không sử dụng NSNN, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao trên diện tích đất được xác định) |
Khoản 3 Điều 38 |
UBND cấp tỉnh |
|
129. |
Phê duyệt phương án bố trí tái định cư |
Khoản 1 Điều 40 |
UBND cấp tỉnh |
|
130. |
Mua, thuê mua nhà ở xã hội |
Điều 50, 134 |
UBND cấp tỉnh |
|
131. |
Thông báo cho cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện được bán, cho thuê mua |
Khoản 2 Điều 55 |
UBND cấp tỉnh |
|
132. |
Lựa chọn chủ đầu tư xây dựng dự án xây dựng nhà ở xã hội bằng nguồn vốn không phải bằng ngân sách nhà nước, công trái quốc gia, trái phiếu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước hoặc đầu tư xây dựng theo hình thức hợp đồng xây dựng - chuyển giao |
Khoản 2 Điều 57 |
UBND cấp tỉnh |
|
133. |
Thẩm định giá thuê, giá thuê mua, giá bán nhà ở xã hội |
Điểm d khoản 1
Điều 63 |
UBND cấp tỉnh |
|
134. |
Văn bản thông báo của cơ quan quản lý nhà ở cấp tỉnh về việc nhà ở đủ điều kiện bán |
Điểm c, khoản 1
Điều 63 |
UBND cấp tỉnh |
|
135. |
Thuê, cho thuê mua, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Điều 82, 83 |
UBND cấp tỉnh |
|
136. |
Thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Điều 84 |
UBND cấp tỉnh |
|
137. |
Cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Khoản 2 Điều 84 |
UBND cấp tỉnh |
|
138. |
Phê duyệt đề án cải tạo nhà ở |
Điều 87 |
UBND cấp tỉnh |
|
139. |
Phê duyệt việc bảo trì, cải tạo nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Khoản 1 Điều 90 |
UBND cấp tỉnh |
|
140. |
Công nhận đơn vị quản lý vận hành nhà chung cư |
Khoản 2 Điều 105 |
UBND cấp tỉnh |
|
141. |
Cấp giấy chứng nhận đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cư |
Điểm c khoản 2 Điều 105 Luật Nhà ở 2014 |
UBND cấp tỉnh |
|
142. |
Bàn giao kinh phí bảo trì nhà chung cư |
Khoản 1 Điều 109 |
UBND cấp tỉnh |
|
143. |
Phê duyệt phương án tái định cư |
Khoản 1 Điều 112 |
UBND cấp tỉnh |
|
144. |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng lại nhà chung cư |
Điều 114 |
UBND cấp tỉnh |
|
145. |
Chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại |
Điều 123 |
UBND cấp tỉnh |
|
C. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản |
||||
146. |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư. |
|
UBND cấp tỉnh |
|
D. Lĩnh vực quy hoạch |
||||
147. |
Cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng; Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi tiết xây dựng; cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ QHXD; Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
148. |
Thỏa thuận kiến trúc quy hoạch |
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng; Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi tiết xây dựng; cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ QHXD; Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
149. |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý |
Luật Quy hoạch đô thị; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
150. |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết 1/500 thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24/1/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng; Quyết định số 30/2006/QĐ-BXD ngày 14/9/2006 của Bộ Xây dựng về công khai thủ tục hành chính và thái độ tác phong cán bộ công chức trong các lĩnh vực thẩm định và phê duyệt chi tiết xây dựng; cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ QHXD; Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 7/4/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
151. |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố trực thuộc Trung ương |
Luật Quy hoạch đô thị; Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 7/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị. |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
152. |
Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh |
Nghị định số 64/NĐ-CP ngày 11/6/2010 về quản lý cây xanh đô thị |
Sở Xây dựng hoặc Sở quy hoạch kiến trúc |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
153. |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Khoản 3 Điều 32, 34 Luật Xây dựng 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
154. |
Điều chỉnh quy hoạch xây dựng |
Điều 35, 36 Luật Xây dựng 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
155. |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng |
Điều 43 Luật Xây dựng 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
156. |
Giới thiệu địa điểm xây dựng |
Điều 46 Luật Xây dựng 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
157. |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Điểm b khoản 4 Điều 47 Luật Xây dựng 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
158. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 2 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
159. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
160. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 4 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
161. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
162. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách |
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
163. |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 3 Điều 52, Điều 55, Khoản 5 Điều 57, Khoản 4 Điều 58 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
164. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Khoản 1 Điều 82 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
165. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
Khoản 2 Điều 82 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
166. |
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác |
K3 Điều 82 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
167. |
Điều chỉnh thiết kế xây dựng |
Điều 84 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
168. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
Điều Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
169. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với các công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Khoản 1 Điều 95 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
170. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình theo tuyến |
K3 Điều 95 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
171. |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình không theo tuyến |
K2 Điều 92, 95 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
172. |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Điều 96 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
173. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Điều 97, Điều 117 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
174. |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
Điều 94 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
Thay thế cho thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm |
175. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Điều 100, K2 Điều 102 Luật XD |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
176. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Điều 99, Khoản 2 Điều 102 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
177. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Điều 98, Khoản 1 Điều 102 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
178. |
Ra Quyết định thu hồi giấy phép xây dựng |
Khoản 1 Điều 101 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
179. |
Ra Quyết định hủy giấy phép xây dựng |
Khoản 2 Điều 101 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
180. |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện |
Điều 123 Luật XD 2014 |
Cơ quan quản lý xây dựng cấp huyện |
|
B. Lĩnh vực quy hoạch |
||||
181. |
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện quản lý |
|
UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện |
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT |
TÊN TTHC |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
CƠ QUAN THỰC HIỆN |
GHI CHÚ |
A. |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
182. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách NN |
Khoản 2 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng |
UBND cấp xã |
|
183. |
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn khác |
Khoản 4 Điều 57, 58, 59, 60 Luật Xây dựng |
UBND cấp xã |
|
184. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
K1 Điều 82 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
185. |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách |
K2 Điều 82 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
186. |
Thẩm định thiết kế đối với dự án sử dụng vốn khác |
K3 Điều 82 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
187. |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng |
Điều 61 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
188. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng nhà ở riêng lẻ tại nông thôn |
Khoản 3 Điều 93 Luật Xây dựng 2014 |
UBND cấp xã |
|
189. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến ngoài đô thị |
Điều 92 Luật Xây dựng 2014 |
UBND cấp xã |
|
190. |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình |
Điều 97, Điều 117 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
191. |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
Điều 94 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
192. |
Cấp lại giấy phép xây dựng |
Điều 100, K2 Điều 102 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
193. |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Điều 99, Khoản 2 Điều 102 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
194. |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Điều 98, Khoản 1 Điều 102 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
195. |
Ra Quyết định thu hồi giấy phép xây dựng |
Khoản 1 Điều 101 Luật XD |
UBND cấp xã |
|
196. |
Ra Quyết định hủy giấy phép xây dựng. |
Khoản 2 Điều 101 Luật XD |
UBND cấp xã |
|