Quyết định 208/QĐ-BXD năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng

Số hiệu 208/QĐ-BXD
Ngày ban hành 29/03/2024
Ngày có hiệu lực 29/03/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Nguyễn Văn Sinh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị

B XÂY DNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 208/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính ph quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong gii quyết thủ tục hành chính; Nghị định 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sa đi, bổ sung một sđiều của Nghị định s 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chnhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phvề thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đnghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính ph(Cục KSTTHC);
- Bộ trưng Nguyễn Thanh Nghị (để báo cáo);
- Các đ/c Thứ trưởng (để biết);
- Website Bộ Xây dựng, Hệ thống thông tin gii quyết TTHC Bộ Xây dựng;
- TTTT (để phối hp t/h);
- Bộ phận Một cửa (để t/h);
- Lưu: VT, VP (KSTTHC, BPMC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 208/QĐ-BXD ngày 29 tháng 3 năm 2024 của Bộ Xây dựng)

STT

MÃ STTHC

TÊN TTHC

A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

l. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

1

1.009960

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng I

2

1.009961

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I

3

1.009962

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hng)

4

1.009963

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp bị ghi sai thông tin do li của cơ quan cấp)

5

1.009964

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I

6

1.009965

Cấp chuyn đi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài

7

1.009925

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I

II. Cấp chứng chỉ năng lc hoạt động xây dựng

8

1.009966

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng I

9

1.009967

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)

10

1.009968

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do ghi sai thông tin)

11

1.009969

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I

12

1.009926

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I

III. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở

13

1.0099741

Thẩm định Báo cáo nghiên cu khthi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.

14

1.009942

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng trin khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.

IV

Công nhận tổ chc xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghhoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lc hoạt động xây dựng

15

1.010034

Công nhận tchức xã hội nghề nghiệp đđiều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình

B. LĨNH VỰC KIM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động

16

1.002650

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đi với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thng tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng)

17

1.002636

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tchức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

18

1.002613

Cấp lại Giấy chứng nhận đđiều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng

II. Cp chứng chỉ kiểm định viên

19

1.002589

Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sdụng trong thi công xây dựng

20

1.002551

Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sdụng trong thi công xây dựng

III. Giám định tư pháp xây dựng

21

2.001041

Bổ nhiệm và cấp thgiám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

22

1.011674

Min nhiệm và thu hồi thgiám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng

IV. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

23

1.009793

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

24

1.009758

Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nm trên địa bàn 02 tnh trlên

25

1.009787

Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sdụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà riêng l)

C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG

26

1.006809

Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thnghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

27

1.006814

Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phm, hàng hóa vật liệu xây dựng

28

1.006818

Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thnghiệm cht lượng sản phm, hàng hóa vật liệu xây dựng

29

1.006854

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

30

1.006856

Cấp bổ sung, sửa đi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sn phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

31

1.006863

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sn phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

D. LĨNH VỰC NHÀ Ở

32

1.007753

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Chính phủ

33

1.007755

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Xây dựng

34

1.010008

Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

Đ. LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC

35

1.008881

Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc