Công văn số 76/BXD-VLXD về việc xác nhận máy chính, thiết bị đồng bộ dây chuyền công nghệ Nhà máy gốm màu Kim Sơn do Bộ Xây dựng ban hành

Số hiệu 76/BXD-VLXD
Ngày ban hành 03/09/2009
Ngày có hiệu lực 03/09/2009
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Xây dựng
Người ký Lê Văn Tới
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 76/BXD-VLXD
V/v Xác nhận máy chính, thiết bị đồng bộ dây chuyền công nghệ Nhà máy gốm màu Kim Sơn.

Hà Nội, ngày 03 tháng 9 năm 2009

 

Kính gửi: Tổng cục Hải quan

Bộ Xây dựng nhận được công văn số 115/CV-HH ngày 21/8/ 2009 của Công ty cổ phần tập đoàn Hoàng Hà về việc đề nghị Bộ xác nhận máy chính, thiết bị đồng bộ dây chuyền sản xuất ngói lợp và gạch Cotto của Nhà máy gốm màu Kim Sơn tại Cụm công nghiệp Kim Sơn, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh.

Căn cứ vào Giấy chứng nhận đầu tư số 22.121.000.070 ngày 02/8/2008 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh cấp; Chứng nhận Công ty cổ phần tập đoàn Hoàng Hà đầu tư dự án Nhà máy gốm mầu Kim Sơn.

Căn cứ quy định tại điểm 2.1.2 mục B Thông tư số 85/2003/TT-BTC ngày 29/8/2003 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện phân loại hàng hoá theo Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Biểu thuế xuất khẩu;

Căn cứ các hợp đồng kinh tế của Công ty cổ phần tập đoàn Hoàng Hà đã ký với các bên:

1. Hợp đồng số 01-2009 HNCA-hh ký ngày 03/4/2009 với bên bán: Xu ri gao an fuel gas equipment Co., LTD (Trung Quốc); Bên xuất khẩu yichun city import and export corp, jiangxi province (Trung Quốc) về việc cung cấp cho bên mua 01 Trạm khí hoá than lạnh một giai đoạn;

2. Hợp đồng số 02-2009 HNCA-HH ký ngày 03/4/2009 với bên bán: Xu ri gao an fuel gas equipment Co., LTD (Trung Quốc); Bên xuất khẩu yichun city import and export corp, jiangxi province (Trung Quốc) về việc cung cấp cho bên mua 01 Lò than xích;

3. Hợp đồng số 04-2009/HHC-YC ký ngày 03/4/2009 với bên bán yichun city import and export corp, jiangxi province (Trung Quốc) về việc mua thiết bị bổ sung cho dây chuyền sản xuất Ngói và dây chuyền sản xuất gạch chống ẩm;

4. Hợp đồng TT/VN20090409 ký ngày 09/4/2009 với bên bán New Taiyuan Heavy Machinery Equipment Co., Ltd (Trung Quốc) về việc cung cấp Trạm khí Hoá than nguội 1 Đoạn xả xị kiểu khô 3,2 m;

5. Hợp đồng số WTY/VN20090512 ký ngày 12/5/2009 với bên bán Foshan Wonderful Equipment Co., Ltd (Trung Quốc), bên nhập khẩu Foshan Tiạnjia import & export Trading Co.,Ltd (Trung Quốc) về việc cung cấp Lò Than Xích WMFL-10 cho Tháp xấy phun.

Bộ Xây dựng xác nhận: Toàn bộ máy móc thiết bị, vật tư, phụ tùng nhập khẩu trong các hợp đồng và phụ lục của các hợp đồng nêu trên là lô hàng thiết bị đồng bộ trong dây chuyền sản xuất ngói 300x420 và gạch Cotto (có Danh mục thiết bị đính kèm); Các dây chuyền sản xuất này trong nước chưa gia công chế tạo được. Trong đó máy chính của các dây chuyền:

- Dây chuyền sản xuất ngói 300x420 máy chính là Lò nung con lăn đơn tầng - W2900/ L250560;

- Dây chuyền sản xuất gạch Cotto máy chính là lò nung con lăn đơn tầng - W2500/ L243040;

Đề nghị Tổng cục Hải quan làm các thủ tục nhập khẩu cho dây chuyền thiết bị đồng bộ theo các hợp đồng trên.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Cửa khẩu Hữu Nghị Lạng Sơn;
- Cục Hải quan Lạng Sơn
- Cục Hải quan Tp Hải Phòng;
-Cty CP tập đoàn Hoàng Hà;
- Lưu VP, Vụ VLXD.

TL.BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ VẬT LIỆU XÂY DỰNG




Lê Văn Tới

 

DANH MỤC

THIẾT BỊ VẬT TƯ, PHỤ TÙNG NHẬP KHẨU
(Kèm theo công văn số 76/BXD-VLXD ngày 3 tháng 9 năm 2009)

SỐ HỢP ĐỒNG

TT

TÊN THIẾT BỊ

ĐVT

SỐ LƯỢNG

TRỊ GIÁ

I. DÂY CHUYỀN NGÓI

 

1

2.068.235,19

A. THIẾT BỊ CHÍNH LÀ: LÒ NUNG CON LĂN ĐƠN TẦNG

Máy

1

510.854,91

01-2009 HNCA- HH ngày 03 tháng 4 năm 2009

1

Lò chính một giai đoạn

Bộ

1

248.000

 

Thân lò phát sinh khí hóa than

Bộ

1

Đã bao gồm trong lò chính

Bình tích hơi nước

 

1

Ống nước vòng

 

1

Ống hơi nước vòng

 

1

Giá đỡ quạt đáy lò

 

2

Cột đỡ thân lò

 

4

Chân lò

 

4

Mân tro

 

1

Bánh răng

 

1

Ghi lò

 

1

Tổ hợp truyền động bánh răng

 

2

Nắp lò

 

1

Lỗ thăm lửa

 

8

Ống vòng lỗ thăm lửa

 

1

Trạm thủy lực

 

1

Van nạp thủy lực

 

2

Ray nghiêng

 

1

Máng xả tro

 

1

Dao gạt tro lớn

 

1

Dao gạt tro nhỏ

 

5

Váy lò

 

1

2

Hệ thống lọc khí than

Bộ

1

3

Van các loại

Bộ

1

4

Quạt đáy lò

Cái

2

5

Quạt tăng áp

Cái

2

6

Hệ thống điện điều khiển

Bộ

1

7

Bơm mỡ

Cái

2

 

8

Bơm nước

Cái

4

 

9

Trạm thủy lực

Bộ

1

10

Bộ phân tích khí than

Bộ

1

02-2009 HNCA- HH ngày 03 tháng 4 năm 2009

1

Đế lò Lò than xích loại 12T (tổ hợp)

Bộ

1

78.000

2

Tổ hợp nạp than

Bộ

1

3

Máy giảm tốc

Bộ

1

4

Quạt điện

Bộ

1

5

Vật liệu chịu lửa

1

6

Ống trung tâm làm bằng vật liệu inốc310S, dày 4mm

Bộ

1

7

Hệ thống điện điều khiển

Bộ

1

8

Máy biến tần

Bộ

1

9

Máy biến tần

Bộ

1

04-2009/HHC-YC ngày 03 tháng 4 năm 2009

1

Cân điện tử

Cái

1

110.100

2

Thanh nam châm

Thanh

300

3

Sàng cố định đựng hồ liệu

Cái

2

4

Sàng rung hình tròn

Cái

2

5

Bơm màng khí động

Cái

2

6

Máy trộn liệu

Cái

2

7

Sàng xoay tròn

Cái

2

8

Đồng hồ kiểm tra đo lường phôi gạch

Cái

2

9

Bơm dạng đứng

Cái

4

10

Thùng men tròn

Cái

4

11

Sàng rung cao tần

Cái

2

12

Máy mài mòn

Cái

1

13

Máy trộn liệu

Cái

2

14

Bơm màng khí động

Cái

2

15

Sàng rung kiểu tròn

Cái

1

16

Cân điện tử

Cái

1

17

Máy mài tốc độ cao

Cái

1

18

Thùng sấy

Cái

1

19

Lò nhiệt điện tăng nhiệt nhanh

Cái

1

20

Máy làm gạch mẫu

Cái

2

21

Máy làm gạch mẫu thủy lực dùng tay

Cái

1

22

Cân điện tử

Cái

1

23

Cân điện tử

Cái

2

24

Thiết bị đo độ dính -4

Cái

2

 

25

Máy thử nghiệm khả năng chịu lực của gạch

Cái

1

 

26

Đồng hồ đo khả năng chịu lực phôi

Cái

1

27

Thiết bị chân không độ hút nước

Cái

1

28

Máy sàng rung

Cái

1

29

Sàng tiêu chuẩn

Cái

5

30

Sàng tiêu chuẩn

Cái

5

31

Sàng tiêu chuẩn

Cái

5

32

Sàng tiêu chuẩn

Cái

10

33

Sàng tiêu chuẩn

Cái

5

34

Cốc tỷ trọng

Cái

4

 

Súng phun

Cái

2

35

Thanh từ

Cái

2

36

Tấm gang cacbon nhiệt độ cao

Cái

2

37

Thước ngắm

Cái

1

38

Thước cuộn tiêu chuẩn

Cái

3

39

Ống đo thủy tinh

Cái

2

40

Ống đo thủy tinh

Cái

2

41

Đĩa tròn inox

Cái

20

42

Đĩa tráng men màu trắng

Cái

10

43

Muôi lấy liệu inox

Cái

2

44

Máy mài men

Cái

1

45

Đĩa cân nước inox

Cái

1

46

Thước đo mức nước

Cái

1

47

Tháp làm mát hình tròn dạng chảy ngược

Cái

3

48

Bơm nước sạch ly tâm

Cái

6

49

Máy nén khí dạng trục vít

Cái

2

II. DÂY CHUYỀN GẠCH COTTO

 

1

2.018.316,08

A. THIẾT BỊ CHÍNH LÀ: LÒ NUNG CON LĂN ĐƠN TẦNG

Máy

1

495.523,19

TT/VN20090409 Ngày 09 tháng 4 năm 2009

1

Lò sinh khí 1 đoạn

Bộ

1

248.000

 

Thân lò chính (Phần nồi hơi nước)

 

 

Van chận xả xị than

 

 

Các bộ kiện khí độ

 

 

 

 

Hệ thống nhớt của trục ghi lò

 

 

 

Nắp lò chính

 

 

Ống gió dưới đế lò

 

 

Lỗ tham lửa

 

 

Nồi hơi

 

 

Thùng xỉ than phần trên

 

 

Thùng xỉ than phần dưới

 

 

Hệ thống truyền động của ghi lò

 

 

Hệ thống truyền động và giảm tốc

 

 

Motor truyền động

 

 

Hộp số giảm tốc

 

 

Van chân vịt

 

 

Van chặn

 

 

2

Thiết bị nâng/ cẩu than

Bộ

1

3

Thiết bị nạp than

Bộ

1

4

Thùng tích hơi nước của lò than chính

Bộ

1

5

Van 01 chiều thủy lực

Bộ

1

6

Van chuông

Bộ

1

7

Tháp đôi làm nguội bằng nước

Bộ

 

Bép phun nước tổng hợp

Bộ

1

Các phụ kiện khác

Bộ

1

8

Tháp rửa sạch khí hóa than

Bộ

 

Bép phun nước tổng hợp

Bộ

1

Bộ phận vòng sứ

M3

1

Các phụ kiện khác

Bộ

1

9

Tháp tách dầu tĩnh điện (72 ống)

Bộ

1

Tấm thép phân phối khí hóa than

 

 

Điện cực âm

 

 

Điện cực dương

 

 

Van chống nổ

 

 

Thùng cách điện

 

 

Sứ cách điện

 

 

Dây điện cực

 

 

Ống xả

 

 

Cây treo

 

 

Lỗ sửa chữa

 

 

10

Quạt gió 55kw

Bộ

2

11

Máy tăng áp 90kw

Bộ

2

12

Thiết bị xử lý nước mềm

Bộ

1

13

Bơm tuần hoàn nước mềm

Bộ

2

14

Bơm tuần hoàn nước thải 7.5kw

Bộ

2

15

Các van và ống nối trong trạm khí hóa than

Bộ

1

16

Van cắt nước

Bộ

 

17

Các tủ điện và khống chế điện

Bộ

1

18

Các cáp điện và dây điện

Bộ

1

19

Thiết bị và hóa chất kiểm nghiệm khí hóa than

Bộ

1

WTY/VN20090512 ngày 12 tháng 5 năm 2009

1

Lò than xích WMFL-10

Bộ

1

75.000

 

Thân lò

Bộ

1

Biến tần khống chế môtơ giảm tốc 2.2KW-700

Bộ

1

Biến tần khống chế máy quạt trợ đốt 30 KW

Bộ

1

Máy đốt dầu DO tự động

Bộ

2

Tủ điện khống chế

Bộ

1

Cyclone trừ bụi nhiệt độ cao

Bộ

1