Công văn 745/BGDĐT-ĐANN năm 2017 về báo cáo số liệu thống kê năm 2015 và 2016; đề xuất kế hoạch giai đoạn 2017-2020 và 2021-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 745/BGDĐT-ĐANN |
Ngày ban hành | 28/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 28/02/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Bùi Văn Ga |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 745/BGDĐT-ĐANN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 2 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; |
Căn cứ Quyết định số 1400/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/QH14 ngày 23/11/2016 của Quốc hội khóa XIV về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo đánh giá toàn diện, có giải pháp khắc phục những hạn chế, bất cập trong việc thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020”;
Căn cứ Thông báo số 2574/VPCP-KGVX ngày 13/4/2016 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan trình Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” cho phù hợp yêu cầu, tình hình mới;
Căn cứ Nghị quyết số 63/NQ-CP ngày 22/7/2016 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động triển khai Nghị quyết của Quốc hội về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020,
Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ chủ trì, phối hợp với các Bộ, cơ quan liên quan điều chỉnh, bổ sung Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” để trình Thủ tướng Chính phủ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (viết tắt là các cơ quan) phối hợp triển khai các công việc cụ thể sau:
1. Báo cáo số liệu thống kê kết quả thực hiện Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020” (Đề án) năm 2015 và năm 2016 của các cơ quan thông qua phần mềm báo cáo trực tuyến tại địa chỉ: http://dean2020.moet.edu.vn (Ban Quản lý Đề án NNQG 2020 đã tập huấn cách thức báo cáo vào năm 2015).
2. Đề xuất kế hoạch (mục tiêu, nhiệm vụ, lộ trình) thực hiện và dự trù kinh phí triển khai Đề án giai đoạn 2017 - 2020 và 2021 - 2025 phù hợp với điều kiện, yêu cầu triển khai của cơ quan, đặc biệt quan tâm những nội dung sau:
- Phát huy những kinh nghiệm tốt đã đạt được, khắc phục những mặt hạn chế của Đề án đã triển khai trong giai đoạn 2008 -2016;
- Tăng cường hội nhập quốc tế trong dạy và học ngoại ngữ;
- Tăng cường hoạt động xã hội hóa trong dạy và học ngoại ngữ;
- Đảm bảo tính thiết thực, khả thi và hiệu quả;
- Đảm bảo các nội dung đề xuất được phân chia theo bốn nhóm: (i) Hoạt động cho người dạy; (ii) Hoạt động cho người học; (iii) Hoạt động kiểm tra, đánh giá và (iv) Điều kiện dạy và học ngoại ngữ.
Báo cáo của Quý cơ quan xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 03/3/2017 (qua Ban quản lý Đề án Ngoại ngữ 2020. Địa chỉ: số 18, ngõ 30, phố Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoại: 04 36 231 614. Email: dean2020@moet.edu.vn).
Trân trọng.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Dành
cho các Bộ, Cơ quan ngang Bộ
(Kèm theo Công văn số 745/BGDĐT-ĐANN ngày 28 tháng 02 năm 2017 của Bộ Giáo dục
và Đào tạo)
BẢNG 1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN NGOẠI NGỮ
Năm...
|
Số lượng |
|||
Tổng số |
TCCN |
CĐ |
ĐH |
|
Tổng số giảng viên ngoại ngữ |
|
|
|
|
Tổng số giảng viên tiếng Anh |
|
|
|
|
Theo trình độ đào tạo (ngành tiếng Anh) |
|
|
|
|
Tiến sĩ (TS) |
|
|
|
|
Thạc sĩ (ThS) |
|
|
|
|
Cử nhân trình độ đại học (ĐH) |
|
|
|
|
Trình độ khác |
|
|
|
|
Theo khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 3 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 4 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 5 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên đạt trình độ bậc 6 và tương đương |
|
|
|
|
Giảng viên được miễn rà soát |
|
|
|
|
Giảng viên chưa rà soát |
|
|
|
|
Số lượng khác3 |
|
|
|
|
Theo chương trình giảng dạy |
|
|
|
|
Giảng viên dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
2. Tổng số giảng viên ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Pháp |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nga |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Trung Quốc |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Nhật |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Hàn Quốc |
|
|
|
|
Giảng viên tiếng Đức |
|
|
|
|
Giảng viên Ngoại ngữ khác |
|
|
|
|
Người
lập |
…..,
ngày ... tháng ... năm ... |
BẢNG 2.1. SỐ LƯỢNG GIẢNG VIÊN TIẾNG ANH ĐƯỢC BỒI DƯỠNG NÂNG CAO NLNN