Công văn 7219/NHNN-DBTKTT về quyền khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo tại Thông tư 21/2010/TT-NHNN do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu | 7219/NHNN-DBTKTT |
Ngày ban hành | 15/09/2011 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký | Dương Thanh Dung |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7219/NHNN-DBTKTT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2011 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước
Thực hiện quy định tại Điều 23 “Khai thác chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo” Thông tư 21/2010/TT-NHNN ngày 08/10/2010 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định Báo cáo thống kê áp dụng đối với các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước và các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, trên cơ sở đăng ký nhu cầu khai thác các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo tại Thông tư 21/2010/TT-NHNN của các đơn vị và chức năng, nhiệm vụ Thống đốc giao cho các đơn vị, Ngân hàng Nhà nước phân quyền khai thác các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo tại Thông tư 21/2010/TT-NHNN cho các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước.
Biểu “Quyền khai thác các chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo tại Thông tư 21/2010/TT-NHNN của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước” được đăng tải trên website của Ngân hàng Nhà nước (thư mục Thống kê tiền tệ ngân hàng). Đề nghị các đơn vị truy cập website của Ngân hàng Nhà nước để biết thông tin chi tiết.
Ngân hàng Nhà nước thông báo để các đơn vị biết và thực hiện.
Nơi nhận: |
TL.
THỐNG ĐỐC |
QUYỀN KHAI THÁC CÁC CHỈ TIÊU, MẪU BIỂU BÁO CÁO TẠI THÔNG TƯ 21/2010/TT-NHNN CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC NHNN
(đính kèm công văn số 7219/NHNN-DBTKTT ngày 15/9/2011)
Ký hiệu chỉ tiêu |
Vụ Dự báo, thống kê tiền tệ |
Vụ Chính sách tiền tệ |
Vụ Tín dụng |
Vụ Thanh toán |
Vụ Quản lý ngoại hối |
Cục Phát hành và Kho quỹ |
Vụ Kiểm toán nội bộ |
Viện Chiến lược NH |
Cơ quan, Thanh tra, giám sát Ngân hàng |
Văn phòng đại diện NHNN tại TP.HCM |
NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố |
1A.1 |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
T |
T |
x |
x |
1A.2 |
x |
|
|
|
|
||||||
1A.3 |
|
|
|
|
|||||||
1B.1 |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
T |
T |
x |
x |
1B.2 |
x |
|
|
|
|
||||||
1B.3 |
|
|
|
|
|||||||
1C.1 |
x |
T |
T |
|
|
|
|
T |
T |
x |
x |
1C.2 |
x |
|
|
|
|
x |
|||||
1D |
x |
T |
T |
|
|
|
|
T |
x |
x |
x |
1E |
x |
T |
T |
|
|
|
|
T |
T |
x |
x |
1G |
x |
T |
x |
|
|
|
|
T |
T |
x |
x |
1H |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
T |
T |
x |
x |
2A.1 |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
T |
T |
x |
x |
2A.2 |
|
|
|
T |
|||||||
2B.1 |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
T |
T |
x |
x |
3A |
x |
x |
T |
|
|
|
|
|
T |
x |
x |
4A |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
4B |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
T |
|
x |
4C.1 |
x |
|
|
x |
|
|
|
|
T |
|
|
4C.2 |
|
|
|
|
|
|
|
T |
|
|
|
4C.2.1 |
|
|
|
|
T |
|
|
|
|||
4C.2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|||
4C.2.3 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4C.2.4 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4C.2.5 |
|
|
|
|
|
|
|
||||
4D.1 |
x |
|
|
T |
|
|
|
|
T |
|
x |
4E.1 |
x |
|
|
|
|
x |
T |
|
|
|
|
4E.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4E.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4E.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
4E.5 |
T |
|
|
|
|
|
|
|
|||
4E.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
||
5A.1 |
x |
T |
|
|
x |
|
T |
|
T |
|
x |
5A.2 |
|
T |
|
|
x |
||||||
5A.3 |
|
|
|
|
|
||||||
5A.4 |
|
|
|
|
|
||||||
5A.5 |
|
T |
|
|
|
||||||
5A.6 |
|
|
|
|
x |
||||||
5B.1 |
x |
T |
|
|
x |
|
T |
|
T |
|
|
5B.2 |
|
|
|
|
T |
x |
|
||||
5C.1 |
x |
T |
T |
|
x |
|
|
T |
T |
x |
x |
5C.2 |
|
|
|
||||||||
5C.3 |
|
|
|
||||||||
5D.1 |
x |
T |
|
|
x |
|
T |
T |
T |
x |
x |
5D.2 |
|
|
|
||||||||
5E.1 |
x |
T |
|
|
x |
|
T |
T |
T |
x |
x |
5E.2 |
|
|
|
||||||||
5G.1 |
x |
T |
|
|
|
|
T |
T |
T |
x |
x |
5G.2 |
|
|
|
|
|||||||
5G.3 |
|
|
|
|
|||||||
6A |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
6B |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
6C |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
7A.1 |
x |
T |
x |
|
T |
|
|
|
T |
|
x |
7A.2 |
|
|
|
|
|
||||||
7A.3 |
|
|
|
|
T |
|
|||||
7A.4 |
|
|
|
|
|
||||||
7B |
x |
x |
T |
T |
T |
|
T |
|
|
|
|
7C |
x |
T |
T |
|
|
|
|
|
T |
|
x |
7D |
x |
T |
T |
|
|
|
|
|
T |
|
x |
8A.1 |
x |
T |
T |
|
|
|
|
T |
x |
|
x |
8A.2 |
T |
|
|
|
|
|
|||||
8A.3 |
|
|
|
|
T |
|
|||||
8A.4 |
|
|
|
|
|
||||||
8A.5 |
|
|
|
|
|
||||||
8A.6 |
|
|
|
|
|
|
|||||
8A.7 |
|
|
|
|
|
|
|||||
8A.8 |
|
|
|
|
|
|
|||||
8B |
x |
T |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8C |
x |
T |
T |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8D |
x |
T |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8E |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8G |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
8H |
x |
T |
T |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
01-A/DBTKTT |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02-A/DBTKTT |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03-A/DBTKTT |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04-A/DBTKTT |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
05-A/DBTKTT |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
06-A/QLNH |
|
|
|
|
x |
|
T |
|
|
|
|
07-A/CSTT |
x |
x |
|
|
T |
|
|
|
T |
x |
|
08-A/PH&KQ |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
09-A/TD |
x |
T |
x |
|
|
|
|
|
T |
x |
|
10-A/TT |
|
T |
|
x |
|
|
T |
|
|
|
|
11-A/TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01-B/CSTT |
x |
x |
T |
|
T |
|
|
|
T |
x |
x |
02-B/CSTT |
|
x |
T |
|
T |
|
|
|
T |
x |
x |
03-B/CSTT |
x |
x |
T |
|
T |
|
|
|
T |
x |
x |
04-B/CSTT |
x |
x |
|
|
T |
|
|
|
T |
|
x |
05-B/CSTT |
x |
x |
T |
|
T |
|
|
|
T |
x |
x |
06-B/DBTKTT |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
|
T |
|
x |
07-B/DBTKTT |
x |
T |
T |
|
T |
|
|
|
T |
|
x |
08-B/TD |
x |
T |
x |
|
|
|
|
|
T |
x |
x |
09-B/TD |
|
|
|
|
|
|
|
T |
|
x |
|
10-B/CQTTGS |
|
|
T |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
11-B/QLNH |
|
|
|
|
x |
|
T |
|
|
|
x |
12-B/QLNH |
|
|
|
|
x |
|
T |
|
|
|
x |
13-B/NHNN-CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
14-B/CQTTGS |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
15-B/NHNN-CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
Ghi chú:
1. Ký hiệu x: Được quyền khai thác số liệu của từng TCTD, từng chi nhánh ngân hàng nước ngoài (sau đây gọi chung là TCTD), của từng SGD, chi nhánh TCTD (nếu có):
Trong đó:
a. Văn phòng đại diện NHNN tại TP.HCM được khai thác số liệu từng TCTD có trụ sở chính đặt tại các tỉnh phía Nam (từ Đà Nẵng trở vào).
b. NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố có trụ sở chính các NHTM cổ phần, TCTD phi ngân hàng, TCTD không có chi nhánh trực thuộc đặt tại địa bàn được khai thác:
- Số liệu toàn hệ thống của từng NHTM cổ phần, TCTD phi ngân hàng, TCTD không có chi nhánh trực thuộc.
- Số liệu của từng Sở Giao dịch, chi nhánh TCTD trên địa bàn.
c. NHNN chi nhánh tỉnh, thành phố khác: Khai thác số liệu của từng Sở Giao dịch, chi nhánh TCTD trên địa bàn.
2. Ký hiệu T: Được khai thác số liệu tổng hợp toàn hệ thống các TCTD.
3. Ký hiệu màu xám: Không được khai thác.
4. Các đơn vị thuộc NHNN được khai thác các nhóm chỉ tiêu, mẫu biểu báo cáo thuộc chức năng kiểm duyệt của các Vụ, Cục khác (quy định tại bảng này) thông qua các mẫu biểu khai thác do các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra, giám sát ngân hàng xây dựng. Trường hợp các đơn vị không sử dụng các biểu khai thác do các Vụ, Cục, Cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng đã xây dựng trong chương trình phần mềm, các đơn vị tự xây dựng biểu khai thác đối với các chỉ tiêu được phân quyền và phối hợp trực tiếp với Cục Công nghệ tin học để thiết kế trong chương trình phần mềm báo cáo.