Công văn 7092/BNN-KTHT năm 2017 về rà soát, làm rõ nội dung của đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 7092/BNN-KTHT
Ngày ban hành 25/08/2017
Ngày có hiệu lực 25/08/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Trần Thanh Nam
Lĩnh vực Thương mại,Văn hóa - Xã hội

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7092/BNN-KTHT
V/v rà soát, m rõ một số nội dung của đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La.

Hà Nội, ngày 25 tháng 8 năm 2017

 

Kính gửi: B Kế hoạch và Đầu tư

Bộ Nông nghip và Phát triển nông thôn nhn được Công văn số 6453/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 08/8/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc rà soát, làm rõ một số nội dung của Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La. Sau khi nghiên cứu nội dung Công văn trên, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có ý kiến như sau:

Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Thông báo số 364/TB- VPCP ngày 09/11/2016 của Văn phòng Chính phủ và ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 9813/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 24/11/2016; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với UBND các tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu và có sự tham gia của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng Chính phủ hoàn thành việc rà soát điều chỉnh quy mô Đề án gửi Bộ Kế hoạch và Đầu tư xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Công văn s 681/BNN- KTHT ngày 19/01/2017.

Về Dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án: Để các địa phương và các Bộ, ngành Trung ương có cơ sở tổ chức, triển khai thực hiện có hiệu quả Đề án, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư nghiên cứu xem xét, điều chỉnh theo góp ý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Dự thảo quyết định và phụ biểu danh mục đầu tư, vn đầu tư kèm theo).

Về nguồn vốn thực hiện Đề án: Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư cân đối bố trí nguồn vốn thực hiện Đề án từ nguồn dự phòng Trái phiếu Chính phủ và dự phòng Trung hạn giai đoạn 2016-2020 theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 7263/VPCP-NN ngày 12/7/2017 của Văn phòng Chính phủ.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Bộ trưởng Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, CT;

- UBND các tỉnh: Sơn La, Điện Biên, Lai Châu;
- Lư
u: VT, KTHT (18b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Thanh Nam

 

PHỤ LỤC

KẾT QUẢ RÀ SOÁT MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐỀ ÁN ỔN ĐỊNH DÂN CƯ, PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN SƠN LA
(Kèm theo Công văn số 7092/BNN-KTHT ngày 25 tháng 8 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao ti Thông báo số 364/TB- VPCP ngày 09/11/2016 của Văn phòng Chính phủ ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 6453/BKHĐT-GSTĐĐT ngày 08/8/2017 về rà soát, làm rõ một số nội dung của Đề án ổn định dân cư, phát trin kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La; Bộ Nông nghiệp và Phát trin nông thôn tng hp, báo cáo kết qu rà soát một số nội dung của Đề án như sau:

1. Quy mô và tổng vốn đầu tư của Đ án (9.926 tỷ đồng) không thay đổi so với Công văn số 681/BNN-KTHT ngày 19/01/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do các các hạng mục đầu tư, vốn đầu tư đã được rà soát kỹ, không thay đi.

2. Phân kỳ vốn đầu tư đã được rà soát lại theo nguyên tắc: Giai đoạn 2016-2020 chỉ đầu tư các hạng mục, công trình trong chính sách quy định Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ; Giai đoạn 2021-2025 tiếp tục đầu tư các hạng mục hỗ trợ phát triển sản xuất còn lại và những công trình cơ sở hạ tầng cấp thiết có vai trò quan trọng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội vùng Tây Bắc theo đúng tinh thần Nghị quyết số 775/2009/NQ- UBTVQH12 ngày 20/4/2009 của Quốc hội. Kết quả cụ thể như sau:

- Giai đoạn 2016-2020: Tổng vốn đầu tư là 5.954 tỷ đồng, giảm 525 tỷ đồng so với Công văn số 681/BNN-KTHT ngày 19/01/2017 (tỉnh Sơn La tăng 390 tỷ đồng, tỉnh Điện Biên giảm 902 tỷ đồng, tỉnh Lai Châu giảm 13 tỷ đồng), nguyên nhân do:

+ Điều chỉnh 135 hạng mục, công trình cơ sở hạ tầng đầu tư ngoài chính sách quy định tại Quyết định số 64/2004/QĐ-TTg từ giai đoạn 2016-2020 sang giai đoạn 2021-2025 làm giảm 989 tỷ đồng (tỉnh Sơn La 5 công trình, tỉnh Điện Biên 94 công trình, tỉnh Lai Châu 36 công trình).

+ Điều chỉnh 16 công trình cơ sở hạ tầng trong chính sách quy định tại Quyết đnh số 64/2004/QĐ-TTg từ giai đoạn 2021-2025 về giai đoạn 2016-2020 làm tăng 221 tỷ đồng (tỉnh Sơn La 01 công trình, tỉnh Điện Biên 15 công trình).

+ Điều chỉnh phân kỳ đầu tư Hỗ trợ khoán bảo vệ rừng phòng hộ và rừng trồng theo giai đoạn đầu tư làm tăng 2 tỷ đồng.

+ Chi phí khác giảm 39 tỷ đồng do vốn đầu tư giai đoạn 2016-2020 thay đổi.

+ Điều chỉnh 5% chi phí dự phòng theo tng vn đầu tư giai đoạn 2016-2020 từ tng chi phí dự phòng giai đoạn 2021-2025 làm tăng 281 tỷ đồng (trước đây chi phí dự phòng tính tổng trong giai đoạn 2021-2025).

- Giai đoạn 2021-2025: Tổng vốn đầu tư là 3.072 tỷ đồng, tăng 525 tỷ đồng so với Công văn s 681/BNN-KTHT ngày 10/01/2017 (tỉnh Sơn La gim 390 tỷ đồng, tỉnh Điện Biên tăng 902 tỷ đồng, tnh Lai Châu tăng 13 tỷ đồng), nguyên nhân như trình bày phần trên.

Bng tổng hp vốn đầu tư Đề án sau rà soát

ĐVT: Tỷ đồng

STT

Hạng mục đầu tư hỗ tr

Theo Công văn số 681/BNN-KTHT

Kết quả rà soát

Tổng số

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

Tổng số

Giai đoạn 2016-2020

Giai đoạn 2021-2025

 

TNG CỘNG (I+II+III+IV)

9.926

6.479

3.447

9.926

5.954

3.972

I

Nội dung đầu tư trong chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

5.422

5.183

238

5.579

5.406

173

1

Đầu tư hỗ tr phát triển sản xuất.

2.523

2.340

175

2.525

2.350

173

2

Sửa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư

2.498

2.435

64

2.655

2.655

 

2

Sắp xếp, ổn định dân cư

400

400

 

400

400

 

II

Nội dung đầu tư ngoài chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

3.586

989

2.597

3.429

 

3.429

1

Hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch, thương mại

201

100

101

201

 

201

2

Sửa chữa và nâng cấp các công trình cơ Sở hạ tầng tại các khu, điểm tái địch cư và dân sở tại nhường đất bị ảnh hưởng

3.385

889

2.496

3.228

 

3.228

III

Chi phí khác

448

306

141

448

267

180

VI

Dự phòng

470

 

470

470

281

189

 

Chi tiết các tnh như sau:

 

 

 

 

 

 

A

TỈNH SƠN LA (I+II+III+IV)

6.890

4.286

2.604

6.890

4.676

2.214

I

Nội dung đầu tư trong chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

4.191

4.069

122

4.348

4.244

105

1

Đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất.

2.110

1.988

122

2.110

2.005

105

2

Sửa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư

1.681

1.681

 

1.838

1.838

 

3

Sắp xếp, ổn định dân cư

400

400

 

400

400

 

II

Nội dung đầu tư ngoài chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

2.060

14

2.047

1.903

 

1.903

1

H trợ đầu tư phát triển du lịch, thương mại

 

 

 

 

 

 

2

Sửa chữa và nâng cp các công trình cơ s hạ tầng tại các khu, điểm tái địch cư và dân sở tại nhường đất bị ảnh hưởng

2.060

14

2.047

1.903

 

1.903

III

Chi phí khác

311

203

108

311

211

100

VI

Dự phòng

327

 

327

327

221

105

B

TỈNH ĐIỆN BIÊN (I+II+III+IV)

1.877

1.340

537

1.877

438

1.439

I

Nội dung đầu tư trong chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

433

344

89

433

399

34

1

Đầu tư hỗ trợ phát triển sản xuất.

182

156

26

182

147

34

2

Sửa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư

251

188

64

251

251

 

II

Nội dung đầu tư ngoài chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

1.271

933

338

1.271

 

1.271

1

Hỗ trợ đầu tư phát triển du lịch, thương mại

201

100

101

201

 

201

2

Sửa chữa và nâng cấp các công trình cơ s hạ tầng tại các khu, điểm tái địch cư và dân sở tại nhường đất bị ảnh hưởng

1.070

833

237

1.070

 

1.070

III

Chi phí khác

84

63

21

84

 19

65

VI

Dự phòng

89

 

89

89

20

69

C

TỈNH LAI CHÂU (I+II+III-IV)

1.159

853

306

1.159

840

319

I

Nội dung đầu tư trong chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

797

770

27

797

763

34

1

Đầu tư hỗ trợ phát triển sn xuất.

232

205

27

232

197

 34

2

Sa chữa, nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái định cư

566

566

 

566

566

 

II

Nội dung đầu tư ngoài chính sách theo Quyết định số 64/QĐ-TTg

255

43

212

255

 

255

1

H trợ đầu tư phát triển du lịch, thương mại

 

 

 

 

 

 

2

Sa cha và nâng cấp các công trình cơ sở hạ tầng tại các khu, điểm tái địch cư và dân sở tại nhường đất b nh hưởng

255

43

212

255

 

255

III

Chi phí khác

52

40

12

52

38

14

VI

D phòng

55

 

55

55

39

15

Trên đây là báo cáo kết quả rà soát một số nội dung Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội vùng tái định cư thủy điện Sơn La của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định./.

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]