BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 698/BGDĐT-GDCTHSSV
V/v: Tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định số
1501/QĐ-TTg ngày 28/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ
|
Hà Nội, ngày
05 tháng 3 năm 2020
|
Kính gửi:
|
- Các sở giáo dục và đào tạo;
- Các đại học, học viện; các trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư
phạm.
|
Thực hiện Chương trình công tác năm 2020, Bộ
Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) chủ trì, phối hợp với Trung ương Đoàn TNCS Hồ Chí
Minh, Bộ Thông tin và Truyền thông, các bộ ngành, địa phương tổ chức tổng kết
05 năm thực hiện Quyết định số 1501/QĐ-TTg ngày 28/8/2015 phê duyệt Đề án “Tăng
cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên
và nhi đồng giai đoạn 2015-2020” (Quyết định số 1501/QĐ-TTg).
Để việc tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định số
1501/QĐ-TTg đảm bảo chất lượng, hiệu quả, Bộ GDĐT đề nghị các sở GDĐT, các cơ sở
đào tạo thực hiện một số nội dung cụ thể sau:
1. Tổ chức
tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định số 1501/QĐ-TTg và
Quyết định số 410/QĐ-BGDĐT ngày 04/02/2016 ban hành Kế hoạch triển khai Quyết định
số 1501/QĐ-TTg của ngành Giáo dục. Đánh giá kết quả đạt được và kiến nghị, đề
xuất giải pháp thực hiện hiệu quả công tác giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức,
lối sống cho học sinh, sinh viên trong những năm tiếp theo.
2. Xây dựng
báo cáo tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định số
1501/QĐ-TTg (theo đề cương, phụ lục gửi kèm).
Báo cáo của
các sở GDĐT, các cơ sở đào tạo gửi về Bộ GDĐT, số 35 Đại
Cồ Việt, Hà Nội (qua Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, đ/c Lê Thị Hằng; ĐTDĐ: 0985.111.868; Email:
lehang@moet.gov.vn) trước ngày 31/5/2020.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TW Đoàn; Bộ TTTT (để p/h);
- Lưu: VT, Vụ GDCTHSSV.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Hữu Độ
|
Dành cho các sở giáo dục và đào tạo,
các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng sư phạm, trung cấp sư phạm
ĐỀ
CƯƠNG BÁO CÁO
Tổng
kết 05 năm triển khai, thực hiện Quyết định số 1501/QĐ-TTg
(Kèm
theo công văn số 698/BGDĐT-GDCTHSSV ngày 05 tháng 3 năm 2020)
I. Công tác chỉ đạo
1. Ban hành Kế hoạch, văn bản hướng
dẫn
2. Công tác phối hợp
3. Kiểm tra, đánh giá
II. Kết quả đạt được
1. Kết quả các nhiệm vụ triển
khai, thực hiện trong năm 2015 và năm 2016 (Mục III của Quyết định số
1501/QĐ-TTg)
2. Kết quả các nhiệm vụ đã triển khai,
thực hiện (Mục II của Quyết định số 1501/QĐ-TTg):
a) Công tác tuyên truyền, giáo dục LTCMĐĐLS cho HSSV
b) Về đổi mới nội dung, phương
pháp và hình thức giáo dục LTCMĐĐLS cho HSSV
c) Về đẩy
mạnh các phong trào thi đua, các cuộc vận động
d) Công tác bồi dưỡng, tập huấn
cho đội ngũ cán bộ, giáo viên làm công tác giáo dục LTCMĐĐLS cho HSSV
đ) Công tác phối hợp giữa nhà trường,
gia đình, xã hội trong giáo dục LTCMĐĐLS cho HSSV
e) Về tăng
cường cơ sở vật chất và bảo đảm thiết chế tổ chức các hoạt động văn hóa, văn
nghệ, thể dục, thể thao cho HSSV
III. Đánh giá chung
1. Ưu điểm nổi bật (Đối chiếu với
mục tiêu, chỉ tiêu của Quyết định số 1501/QĐ-TTg)
3. Hạn chế
4. Nguyên nhân
IV. Phương hướng triển khai, thực
hiện trong những năm tiếp theo
V. Kiến nghị, đề xuất
1. Đối với Thủ tướng Chính phủ
2. Đối với Bộ GDĐT và các Bộ,
ngành Trung ương
3. Đối với địa phương
Phụ
lục 1
Đại
học, Học viện, Trường ĐH, Cao đẳng SP, Trung cấp SP:……………
BÁO
CÁO SỐ LIỆU
Tổng
kết 05 năm triển khai, thực hiện Quyết định số 1501/QĐ-TTg
(trong 05 năm
học: 2015-2016, 2016-2017, 2017-2018, 2018-2019, 2019-2020)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng/Tổng
số
|
Tỷ lệ %
|
1
|
Số lượng các văn bản ban hành triển khai Quyết
định số 1501/QĐ-TTg (Có Danh mục văn bản kèm theo)
|
|
|
2
|
Số HSSV được tuyên truyền, học tập nghị quyết
của cấp ủy Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; được phổ biến, quán triệt
nội dung Quyết định số 1501/QĐ-TTg
|
|
|
3
|
Số HSSV được kết nạp Đảng
|
|
|
4
|
Số HSSV tiêu biểu trong học tập, rèn luyện và
công tác xã hội được tuyên dương, khen thưởng
|
|
|
5
|
Số HSSV vi phạm quy chế của nhà trường
|
|
|
6
|
Số HSSV bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
|
|
7
|
Số HSSV tham gia hoạt động tình nguyện, hoạt động
xã hội, hoạt động lao động tập thể
|
|
|
8
|
Số cán bộ, giáo viên, nhân viên, người lao động
được tuyên truyền, học tập nghị quyết của cấp ủy Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước; được phổ biến, quán triệt nội dung Quyết định số 1501/QĐ-TTg
|
|
|
9
|
Số cán bộ, giáo viên làm công tác giáo dục đạo
đức, lối sống cho HSSV được bồi dưỡng tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
10
|
Số cán bộ nhà giáo vi phạm đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
11
|
Số cán bộ nhà giáo bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên
|
|
|
12
|
Nhà trường có mô hình phối hợp nhà trường, gia
đình và xã hội trong giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho HSSV?
(Có/không)
|
|
|
13
|
Nhà trường bảo đảm cơ sở vật chất và thiết chế
tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho HSSV?
(Có/không)
|
|
|
Phụ lục 2
Sở Giáo dục và
Đào tạo:……………
BÁO CÁO SỐ LIỆU
Tổng kết 05
năm triển khai, thực hiện Quyết định số 1501/QĐ-TTg
(trong 05 năm
học: 2015-2016, 2016-2017, 2017-2018, 2018-2019, 2019-2020)
STT
|
Nội dung
|
Số lượng/Tổng
số
|
Tỷ lệ %
|
Tiểu học
|
THCS
|
THPT
|
|
1
|
Văn bản của Sở ban hành triển khai Quyết định
số 1501/QĐ-TTg (Có Danh mục văn bản kèm theo)
|
|
|
|
|
2
|
Số trường có Kế hoạch triển khai nội dung Quyết
định số 1501/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
3
|
Số trường ban hành và thực hiện Quy tắc ứng xử
văn hóa trong trường học
|
|
|
|
|
4
|
Số HS được tuyên truyền, học tập nghị quyết của
cấp ủy Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; được phổ biến, quán triệt nội
dung Quyết định số 1501/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
5
|
Số học sinh được kết nạp Đảng
|
|
|
|
|
6
|
Số học sinh tiêu biểu trong học tập, rèn luyện
và công tác xã hội được tuyên dương, khen thưởng
|
|
|
|
|
7
|
Số HS vi phạm quy chế của nhà trường
|
|
|
|
|
8
|
Số HS bị kỷ luật từ mức khiển trách trở lên
|
|
|
|
|
9
|
Số cán bộ, giáo viên, nhân viên, người lao động
được tuyên truyền, học tập nghị quyết của cấp ủy Đảng, chính sách, pháp luật
của Nhà nước; được phổ biến, quán triệt nội dung Quyết định số 1501/QĐ-TTg
|
|
|
|
|
10
|
Số trường thành lập phòng tư vấn tâm lý?
|
|
|
|
|
11
|
Số cán bộ, giáo viên làm công tác tư vấn tâm
lý được bồi dưỡng, tập huấn, cấp chứng chỉ về chuyên môn, nghiệp vụ
|
|
|
|
|
12
|
Số cán bộ, giáo viên làm công tác giáo dục đạo
đức, lối sống được bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ
|
|
|
|
|
13
|
Số cán bộ, giáo viên trẻ được kết nạp Đảng
|
|
|
|
|
14
|
Số cán bộ nhà giáo vi phạm đạo đức nghề nghiệp
|
|
|
|
|
15
|
Số cán bộ nhà giáo bị kỷ luật từ mức khiển
trách trở lên
|
|
|
|
|
16
|
Số lượng nhà trường có mô hình phối hợp nhà
trường, gia đình và xã hội trong giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống
cho HS?
|
|
|
|
|
17
|
Số lượng nhà trường bảo đảm cơ sở vật chất và
thiết chế tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao cho HS?
|
|
|
|
|