Công văn 2548/BGDĐT-GDTC năm 2020 hướng dẫn về tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định 1076/QĐ-TTg do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 2548/BGDĐT-GDTC |
Ngày ban hành | 13/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 13/07/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Trần Văn Lam |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
2548/BGDĐT-GDTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Các sở giáo dục và đào tạo; |
Ngày 17 tháng 6 năm 2016, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 1076/QĐ-TTg về việc phê duyệt Đề án Tổng thể phát triển Giáo dục thể chất và thể thao trường học giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2025 (gọi tắt là Quyết định 1076), với mục tiêu nâng cao chất lượng, hiệu quả giáo dục thể chất và thể thao trường học, nhằm tăng cường sức khỏe, phát triển thể lực toàn diện, trang bị kiến thức, kỹ năng vận động cơ bản và hình thành thói quen tập luyện thể dục, thể thao thường xuyên của trẻ em, học sinh, sinh viên, góp phần nâng cao tầm vóc người Việt Nam. Để có cơ sở tổng kết, đánh giá kết quả 5 năm triển khai thực hiện Quyết định 1076, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các sở giáo dục và đào tạo; các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng sư phạm và trung cấp sư phạm (gọi tắt là cơ sở đào tạo) báo cáo tổng kết 5 năm triển khai thực hiện Quyết định 1076, theo các nội dung, cụ thể như sau:
- Công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức và trách nhiệm của các cấp, các ngành, gia đình, nhà trường, xã hội đối với phát triển giáo dục thể chất và thể thao trường học;
- Tình hình thực hiện Chương trình Giáo dục thể chất, đổi mới mục tiêu, nội dung, phương pháp dạy và học, kiểm tra và đánh giá chất lượng giáo dục thể chất trong trường phổ thông và cơ sở đào tạo;
- Phát triển hoạt động thể thao trường học;
- Đội ngũ cán bộ, giáo viên, giảng viên Giáo dục thể chất trong trường phổ thông và cơ sở đào tạo;
- Kết quả tăng cường cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ phục vụ giáo dục thể chất và thể thao trường học; thực hiện chế độ, chính sách đối với giáo viên, giảng viên thể dục, thể thao và công tác xã hội hóa đối với công tác giáo dục thể chất và thể thao trường học;
- Công tác hợp tác quốc tế, tăng cường sự hỗ trợ của các quốc gia, các tổ chức, cá nhân nước ngoài đối với công tác giáo dục thể chất và thể thao trường học tại địa phương, đơn vị.
2. Những khó khăn khi triển khai thực hiện Quyết định 1076
(Tổng hợp số liệu báo cáo theo các mẫu Phụ lục gửi kèm)
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo, các cơ sở đào tạo tổ chức tổng kết, đánh giá kết quả 5 năm thực hiện Quyết định 1076 và gửi báo cáo kèm theo số liệu thống kê về Bô Giáo dục và Đào tạo trước ngày 31 tháng 8 năm 2020 theo địa chỉ: Vụ Giáo dục Thể chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 35 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội, điện thoại: 0912186911, email. tntien@moet.gov.vn (đ/c Trần Ngọc Tiến, Chuyên viên Vụ GDTC)./.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
Mẫu thống kê dành cho: SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỐNG
KÊ SỐ LIỆU KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1076/QĐ - TTg NGÀY 17/6/2016
(Kèm theo Công văn số /BGDĐT-GDTC ngày tháng năm
2020)
- Đơn vị báo cáo: …………………………
- Số điện thoại: ……………………………
1. BẢNG THỐNG KÊ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ THỂ
THAO TRƯỜNG HỌC
(Tính đến ngày 30/6/2020)
TT |
CẤP HỌC |
Tổng số trường |
Tổng số lớp |
Tổng số học sinh |
Số trường dạy 2 tiết GDTC/tuần |
Số trường dạy 1 tiết GDTC / tuần |
Số trường thực hiện đổi mới PP dạy học và kiểm tra đánh giá GDTC |
Tỷ lệ % số trường thực hiện đổi mới PP dạy học và kiểm tra đánh giá tăng so với năm 2015 |
1 |
Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phổ thông nhiều cấp học |
|
|
|
|
|
|
|
TT |
HỌC SINH |
TỔNG SỐ HS THAM GIA TẬP LUYỆN TDTT NĂM 2020 |
Ghi chú |
||||||
Tổng số học sinh trong năm học 2020 |
Tổng số học sinh tham gia tập luyện TDTT |
Tỷ lệ% (2020) |
Tỷ lệ % tăng so với năm 2015 |
TS học sinh đạt tiêu chuẩn đánh giá xếp loại thể lực theo tuổi |
Tỷ lệ% so với tổng số HS năm 2020 |
Tỷ lệ % tăng so với năm 2015 |
|||
1 |
Tiểu học |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trung học phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phổ thông nhiều cấp học |
|
|
|
|
|
|
|
|