Công văn 6269/BYT-VPB6 năm 2018 về cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 6269/BYT-VPB6
Ngày ban hành 22/10/2018
Ngày có hiệu lực 22/10/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Hà Anh Đức
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6269/BYT-VPB6
V/v cập nhật danh mục TTHC thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng.

Hà Nội, ngày 22 tháng 10 năm 2018

 

Kính gửi: Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Bộ Y tế đã hoàn thành rà soát và cập nhật danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước được đăng tải công khai trên Cơ sở Dliệu quốc gia về thủ tục hành chính; trong đó lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng gồm 39 thủ tục (Phụ lục 1), chi tiết như sau:

- Thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Y tế: 27 thủ tục (Phụ lục 2).

- Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tnh, thành phố trực thuộc trung ương: 14 thủ tục (Phụ lục 3).

Bộ Y tế thông báo để các Cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện việc công bố, công khai các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo các quy định hiện hành.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trư
ng TT Nguyễn Viết Tiến (để b/c);
- Chánh Văn phòng Bộ (để b/c);
- Cục KSTTHC - VPCP (để biết);
- Cục An toàn thực phẩm (để biết);
- Lưu: VT, VPB6(02b).

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ
PHÓ CHÁNH VĂN PHÒNG BỘ




Hà Anh Đức

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THỦ TC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI QUN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp tý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-031277-TT

Chđịnh cơ quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phm nhập khẩu.

Cục An toàn thực phẩm;

 

 

05/2007/TT-BYT;

2

B-BYT-229911-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn thực phm tnh/thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

3

B-BYT-229894-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xut, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Bộ Y tế

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

4

B-BYT-229895-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm thuộc thm quyền của Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

5

B-BYT-229910-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm thuộc thẩm quyền sở Y tế

Chi cục An toàn thực phm tnh/thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

6

B-BYT-237160-TT

Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối vi thực phẩm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phẩm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

68/2006/QH11,

05/2007/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

11/2013/TT-BYT;

7

B-BYT-249488-TT

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

8

B-BYT-249509-TT

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

9

B-BYT-249512-TT

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phm phục vụ qun lý nhà nước

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

10

B-BYT-249505-TT

Chđịnh cơ skiểm nghiệm thực phm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thun lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhn theo Tiêu chun quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoc Tiêu chun quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

11

B-BYT-249513-TT

Miễn kim tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhn nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhn phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025: 2007 hoặc Tiêu chun quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

12

B-BYT-259323-TT

Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phm; Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy đnh tại Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT.

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

13

B-BYT-259330-TT

Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phm theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

14

B-BYT-259338-TT

Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phm

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

15

B-BYT-258729-TT

Cấp giấy xác nhn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

Cục An toàn thực phm, Chi Cục ATVSTP các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

16

B-BYT-258737-TT

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phm đối với cá nhân

Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

17

B-BYT-286618-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-TC; 47/2014/TT-BYT; 30/2012/TT-BYT;

18

B-BYT-286619-TT

Cấp giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối vi cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điu 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Ủy ban nhân dân cp huyện; y ban nhân dân cấp tnh; y ban nhân dân huyện, thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT; 30/2012/TT-BYT;

19

B-BYT-286620-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT;

20

B-BYT-286621-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối vi cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp tnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

47/2014/TT-BYT;

21

B-BYT-286709-TT

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS). Giấy chng nhận xuất khu (CE) đối với các sản phẩm thực phm xut khu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

52/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

22

B-BYT-286710-TT

Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, cha đựng thực phẩm

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

05/2007/QH12;

38/2012/NĐ-CP; 10/2010/QĐ-TTg,

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT; 52/2015/TT-BYT;

23

B-BYT-286711-TT

Cấp Giấy tiếp nhn bn công bhợp quy dựa trên kết quả chng nhn hợp quy của tổ chức chng nhận hợp quy được chđịnh (bên thứ ba) đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phm;

68/2006/QH11; 05/2007/QH12;  09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

24

B-BYT-286712-TT

Cấp Giấy tiếp nhn bn công bố hợp quy dựa trên kết qutự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thứ nht)

Cục An toàn thực phẩm;

05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

25

B-BYT-286713-TT

Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

Cc An toàn thực phẩm;

68/2006/QH11;  05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

26

B-BYT-286714-TT

Cấp lại giấy tiếp nhn bản công bố hợp quy và giy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm;

68/2006/QH11; 05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

27

B-BYT-286962-TT

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khu đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

28

B-BYT-286963-TT

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phm hoc không đúng đốing sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

29

B-BYT-286964-TT

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sc khỏe

Cục An toàn thực phm;

16/2012/QH13; 55/2010/QH12;

181/2013/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

30

B-BYT-286965-TT

Cp, cp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sn xut tốt (GMP) thực phm bảo vệ sức khỏe

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

31

B-BYT-286966-TT

Đăng ký bn công bố sản phm nhập khu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do y ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

32

B-BYT-286967-TT

Đăng ký bn công bsản phm sản xut trong nước đi với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do y ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

33

B-BYT-286968-TT

Đăng ký nội dung quảng cáo đối vi sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chđịnh

16/2012/QH13; 55/2010/QH12;

181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

34

B-BYT-286969-TT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra giảm

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

35

B-BYT-286970-TT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

36

B-BYT-286971-TT

Kiểm tra nhà nước v an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

37

B-BYT-286994-TT

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phẩm dinh dưỡng dùng cho trđến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

38

B-BYT-286995-TT

Đăng ký bản công bsản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Đim c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ).

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

39

B-BYT-286996-TT

Xác nhn nội dung quảng cáo đối với các sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phm đến Bộ Y tế theo quy định tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP).

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12; 16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ Y T
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã số

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp lý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-031277-TT

Chđịnh cơ quan đủ điều kiện kiểm tra Nhà nước về chất lượng thực phm nhập khu.

Cục An toàn thực phm;

 

 

05/2007/TT-BYT;

2

B-BYT-229894-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thm quyền Bộ Y tế

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

3

B-BYT-229895-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ ssản xuất, kinh doanh thực phm thuộc thẩm quyền của BY tế

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

4

B-BYT-237160-TT

Chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy đối với thực phm đã qua chế biến bao gói sẵn; phụ gia thực phm; chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; vật liệu bao gói, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.

Cục An toàn thực phẩm

55/2010/QH12; 68/2006/QH11; 05/2007/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

11/2013/TT-BYT;

5

B-BYT-249488-TT

Chỉ định cơ skiểm nghiệm thực phm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

6

B-BYT-249509-TT

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

7

B-BYT-249512-TT

Thay đi, bsung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

8

B-BYT-249505-TT

Chđịnh cơ sở kiểm nghim thực phm đã được tổ chức công nhn hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chun quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP, 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

9

B-BYT-249513-TT

Miễn kim tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhn hợp pháp của Việt Nam hoặc tchức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á- Thái Bình Dương đánh giá và cấp chng chỉ công nhận theo Tiêu chun quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chun quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP; 38/2012/NĐ-CP;

20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT;

10

B-BYT-259323-TT

Đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm; Đăng ký thay đổi, bổ sung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT.

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

11

B-BYT-259330-TT

Đăng ký thay đổi, bsung một trong các nội dung đã đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm theo quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điều 10 Thông tư 11/2014/TT-BYT

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

12

B-BYT-259338-TT

Gia hạn đăng ký lưu hành bộ xét nghiệm nhanh thực phm

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

11/2014/TT-BYT;

13

B-BYT-258729-TT

Cấp giấy xác nhn kiến thức về an toàn thực phm đối với tổ chức

Cục An toàn thực phm, Chi Cục ATVSTP các tnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT;

14

B-BYT-258737-TT

Cấp giy xác nhn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Cục An toàn thực phẩm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

15

B-BYT-286709-TT

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS), Giấy chứng nhận xut khẩu (CE) đối với các sản phm thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

52/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

16

B-BYT-286710-TT

Cấp giấy chứng nhận y tế (HC) đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phm

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12; 05/2007/QH12;

38/2012/NĐ-CP; 10/2010/QĐ-TTg;

13/2014/TTLT- BYT-BNNPTNT-BCT; 52/2015/TT-BYT;

17

B-BYT-286711-TT

Cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm;

68/2006/QH11; 05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

18

B-BYT-286712-TT

Cp Giấy tiếp nhận bản công bhợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thuốc lá (bên thnhất)

Cục An toàn thực phẩm;

05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

19

B-BYT-286713-TT

Cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc

Cục An toàn thực phẩm,

68/2006/QH11; 05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

20

B-BYT-236714-TT

Cp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định đối với thuốc lá

Cục An toàn thực phẩm;

68/2006/QH11; 05/2007/QH12; 09/2012/QH13;

127/2007/NĐ-CP; 132/2008/NĐ-CP;

49/2015/TT-BYT;

21

BYT-286962-TT

Đăng ký bn công bố sản phm nhập khu đối vi thực phẩm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phm hỗn hợp có công dụng mi, phụ gia thực phm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phm hoặc không đúng đi tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

22

BYT-286963-TT

Đăng ký bn công bố sản phẩm sản xut trong nước đối với thực phm bảo vệ sức khỏe, Phụ gia thực phm hỗn hợp có công dụng mới, phụ gia thực phẩm không thuộc trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đi tượng sử dụng do Bộ Y tế quy định

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

23

BYT-286964-TT

Đăng ký nội dung qung cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe

Cục An toàn thực phẩm;

16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

24

BYT-286965-TT

Cấp, cp lại giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sc khỏe

Cục An toàn thực phm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

25

BYT-286994-TT

Đăng ký bản công bố sn phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ)

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

26

BYT-286995-TT

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đi với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phm dinh dưỡng dùng cho trđến 36 tháng tuổi (trong trưng hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn theo quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ).

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

27

BYT-286996-TT

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với các sn phẩm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi (trong trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn nộp hồ sơ đăng ký bản công bố sản phm đến Bộ Y tế theo quy đnh tại Khoản 1 Điều 27 của Nghị định 15/2018/NĐ-CP).

Cục An toàn thực phẩm;

55/2010/QH12; 16/2012/QH13;

181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT-BTC;

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG

Thuộc thẩm quyền giải quyết của các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ
(Cập nhật đến ngày 15/10/2018)

STT

Mã s

Tên thủ tục hành chính

Đơn vị thực hiện

Căn cứ pháp lý

Luật

Nghị định

Thông tư

1

B-BYT-229911-TT

Cp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thm quyền của Sở Y tế

Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

2

B-BYT-229910-TT

Cấp giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phm thuộc thm quyn sở Y tế

Chi cục An toàn thực phẩm tỉnh/thành ph,

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

26/2012/TT-BYT;

3

B-BYT-258729-TT

Cấp giấy xác nhn kiến thức về an toàn thực phm đối với tổ chức

Cục An toàn thực phm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thánh phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

4

B-BYT-258737-TT

Cấp giấy xác nhn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

Cục An toàn thực phm, Chi Cục ATVSTP các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các đơn vị được phân công theo Điều 9 của Thông tư 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT;

5

B-BYT-286618-TT

Cấp giấy chng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT; 30/2012/TT-BYT;

6

B-BYT-286619-TT

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đđiều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT; 30/2012/TT-BYT;

7

B-BYT-286620-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

149/2013/TT-BTC; 47/2014/TT-BYT;

8

B-BYT-286621-TT

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT

Ủy ban nhân dân cp huyện; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;

55/2010/QH12;

38/2012/NĐ-CP;

47/2014/TT-BYT;

9

B-BYT-286966-TT

Đăng ký bản công bố sn phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức nâng do Ủy ban nhân dân cấp tnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

10

B-BYT-286967-TT

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phm dinh dưỡng y học, thực phm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chđịnh

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

11

B-BYT-286968-TT

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sn phm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tnh chđịnh

16/2012/QH13; 55/2010/QH12;

181/2013/NĐ-CP; 100/2014/NĐ-CP; 15/2018/NĐ-CP;

09/2015/TT-BYT; 279/2016/TT- BTC;

12

B-BYT-286969-TT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phm nhập khẩu theo phương thc kiểm tra giảm

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

13

B-BYT-286970-TT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phm nhập khẩu theo phương thc kiểm tra thông thường

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tnh chđịnh

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;

14

B-BYT-286971-TT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phm đối với thực phẩm nhập khẩu theo phương thc kiểm tra chặt

Cơ quan chức năng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chỉ định

55/2010/QH12;

15/2018/NĐ-CP;

279/2016/TT-BTC;