Công văn số 5944/TM-VP của Bộ Thương mại về chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN

Số hiệu 5944/TM-VP
Ngày ban hành 06/12/2005
Ngày có hiệu lực 06/12/2005
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Nguyễn Thành Biên
Lĩnh vực Thương mại,Xuất nhập khẩu

BỘ THƯƠNG MẠI
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 5944/TM-VP
V/v: Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP)

Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2005 

 

Kính Gửi: 

-Các bộ/ngành trung ương
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố

 

Tại các công văn số 4552/TM-VP ngày 21/9/2005, số 3177/TM-VP ngày 01/07/2005, số 3903/TM-VP ngày 13/08/2004 và số 2138/TM-DB ngày 12/5/2004, Bộ Thương mại đã phổ biến Chương trình Ưu đãi Hội nhập ASEAN (AISP) kèm theo các Danh mục mặt hàng và quy định về điều kiện hưởng ưu đãi của các nước Inđônêxia, Malaixia và Thái Lan.

Vừa qua Inđônêxia đã thông báo danh mục sản phẩm bổ sung dành ưu đãi AISP cho Việt Nam, bao gồm 71 dòng thuế HS 10 số. Trong đó 71 dòng thuế này thực tế chỉ có 9 dòng thuế có thuế suất AISP thấp hơn thuế suất CEPT. Các quy định về điều kiện hưởng ưu đãi không thay đổi.

Philippin cũng đã thông báo danh mục 62 sản phẩm mới dành ưu đãi AISP cho Việt Nam. Các sản phẩm muốn được hưởng ưu đãi từ Philippin phải đáp ứng điều kiện 40% hàm lượng xuất xứ từ Việt Nam. Toàn bộ 62 sản phẩm được Philippin dành ưu đãi AISP lần này đều có thuế suất AISP 0% thuế suất CEPT hiện tại của các mặt hàng này là 3%).

Bộ Thương mại xin gửi kèm theo công văn này hai Danh mục sản phẩm mới nêu trên của Inđônêxia và Philippin và kính đề nghị các Bộ, Ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố tiếp tục phổ biến Chương trình ưu đãi này đến các doanh nghiệp trực thuộc để sử dụng có hiệu quả các ưu đãi này.

Xin trân trông cảm ơn sự hợp  tác của Quý cơ quan./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu: VT, ĐB.

T/L. BỘ TRƯỞNG
CHÁNH VĂN PHÒNG




Nguyễn Thành Biên

 

DANH MỤC

CÁC MẶT HÀNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP) CỦA PHILIPPIN DÀNH CHO VIỆT NAM
kèm theo công văn số 5944/TM-VP  ngày 06 /12/2005

STT

Mã AHTN

Mô tả hàng hoá

Thuế suất CEPT (%)

Thuế suất AISP (%)

 

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu,có độ dầy trên 6mm

 

 

 

4407.10

- Gỗ từ cây lá kim

 

 

1

4407.10.10

- - Đã bào

3

0

2

4407.10.20

- - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

3

4407.10.90

- - Loại khác

3

0

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi chú trong giải 1 phần phân nhóm của Chương này

 

 

 

4407.24

- - Gỗ Virola, Magohany (Swietenia spp.) Imbuia và Balsa:

 

 

4

4407.24.10

- - - Đã bào

3

0

5

4407.24.20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

6

4407.24.90

- - - Loại khác

3

 

 

4407.25

- - Merantin đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:

- - - Merantin đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt:

 

 

7

4407.25.11

- - - - Đã bào

3

0

8

4407.25.12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

9

4407.25.19

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Meranti Bakau:

 

 

10

4407.25.21

- - - - Đã bào

3

0

11

4407.25.22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

12

4407.25.29

- - - - Loại khác

3

0

 

4407.26

- - Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:

 

 

13

4407.26.10

- - - Đã bào

3

0

14

4407.26.20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

15

4407.26.90

- - - Loại khác

3

0

 

4407.29

- - Loại khác

- - - Jelutong (Dyera spp.)

 

 

16

4407.29.11

- - - - Đã bào

3

0

17

4407.29.12

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

18

4407.29.19

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Kapur (Drybalanops spp.):

 

 

19

4407.29.21

- - - - Đã bào

3

0

20

4407.29.22

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

21

4407.29.29

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Kempas (Koompassia spp):

 

 

22

4407.29.31

- - - - Đã bào

3

0

23

4407.29.32

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

24

4407.29.39

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Keruing (Dipterocarpus spp):

 

 

25

4407.29.41

- - - - Đã bào

3

0

26

4407.29.42

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

27

4407.29.49

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Ramin (Gonystylus spp.)

 

 

28

4407.29.51

- - - - Đã bào

3

0

29

4407.29.52

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

30

4407.29.59

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Teak (Tectong spp.)

 

 

31

4407.29.61

- - - - Sàn gỗ tếch đã bào

3

0

32

4407.29.62

- - - - Loại khác, đã bào

3

0

33

4407.29.63

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

34

4407.29.69

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Balau (Shorea spp.)

 

 

35

4407.29.71

- - - - Đã bào

3

0

36

4407.29.72

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

37

4407.29.79

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Mengkulang (Heritiera spp.)

 

 

38

4407.29.81

- - - - Đã bào

3

0

39

4407.29.82

- - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

40

4407.29.89

- - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - Loại khác

- - - - Jongkong và Merbau (Intsia spp.):

 

 

41

4407.29.91

- - - - - Đã bào

3

0

42

4407.29.92

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

43

4407.29.93

- - - - - Loại khác

3

0

 

 

- - - - Loại khác:

 

 

44

4407.29.94

- - - - - Đã bào

3

0

45

4407.29.95

- - - - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

46

4407.29.99

- - - - - Loại khác

3

0

 

 

- Loại khác:

 

 

 

4407.91

- - Gỗ sồi (Quercus spp):

 

 

47

4407.91.10

- - - Đã bào

3

0

48

4407.91.20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

49

4407.91.90

- - - Loại khác

3

0

 

4407.92

- - Gỗ sồi (Fagus spp.):

 

 

50

4407.92.10

- - - Đã bào

3

0

51

4407.92.20

- - - Đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

52

4407.92.90

- - - Loại khác

3

0

 

4407.99

- - Loại khác:

 

 

53

4407.99.10

- - - Gỗ aguila, đã bào

3

0

54

4407.99.20

- - - Gỗ aguila, đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

55

4407.99.30

- - - Loại khác, đã bào

3

0

56

4407.99.40

- - - Loại khác, đã đánh giáp hoặc nối đầu

3

0

57

4407.99.90

- - - Loai khác

3

0

 

 

Tấm gỗ lạng làm lớp mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6mm

 

 

 

4408.10

- Gỗ từ cây lá kim:

 

 

58

4408.10.90

- - Loại khác

3

0

 

 

- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi chú trong chú giải 1 phần phân nhóm của Chương này:

 

 

 

4408.31

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meratin đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:

 

 

59

4408.31.90

- - - Loại khác

3

0

 

4408.39

- - Loại khác

 

 

60

4408.39.20

- - - Gỗ khác đã gia công để sản xuất bút chì

3

0

61

4408.39.90

- - - Loại khác

3

0

 

4408.90

- Loại khác

 

 

62

4408.90.90

- - Loại khác

3

0

 

 DANH MỤC

CÁC MẶT HÀNG BỔ SUNG ĐƯỢC HƯỞNG CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI HỘI NHẬP ASEAN (AISP)

CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XIA DÀNH CHO VIỆT NAM
Kèm theo công văn số 5944/TM-VP  ngày 06 /12/2005

 (1)

STT

(2)

Mã HS

(3)

Mô tả hàng hoá

 

(4)

Thuế suất AISP (%)

(5)

Thuế suất CEPT (%)

 

07.08

Rau đậu đã hoặc ch­­ưa bóc vỏ, t­­ươi hoặc ướp lạnh

 

 

1

0708.90.00.00

- Các loại rau đậu khác

5

5

 

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chư­­a bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt

 

 

 

0713.31

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:

 

 

2

0713.31.10.00

- - - Để làm giống

5

5

3

0713.31.90.00

- - - Loại khác

5

5

 

0713.39

- - Loại khác

 

 

4

0713.39.10.00

- - - Để làm giống

5

5

5

0713.39.90.00

- - - Loại khác

5

5

 

08.01

Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều)

 

 

6

0801.32.00.00

- -  Đã bóc vỏ

0

0

 

09.01

Cà phê, rang hoặc chư­­a rang, đã hoặc chư­­a khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê chưa rang

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất ca-phê-in:

 

 

7

0901.11.10.00

- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB

0

0

 

09.06

Quế và hoa quế

 

 

8

0906.10.00.00

- Ch­­ưa xay hoặc nghiền

5

5

 

09.09

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)

 

 

 

0909.10

- Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:

 

 

9

0909.10.10.00

- - Hoa hồi

5

5

10

0909.10.20.00

- - Hạt hồi dạng sao

5

5

 

11.06

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chư­­ơng 8

 

 

11

1106.30.00.00

- Từ các sản phẩm thuộc ch­­ương 8

5

5

 

11.08

Tinh bột; i-nu-lin

 

 

12

1108.14.00.00

- - Tinh bột sắn (cassava)

0

0

 

12.02

Lạc vỏ hoặc lạc nhân ch­­ưa rang, hoặc chư­­a chế biến cách khác, đã hoặc chư­­a bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

1202.10

- Lạc vỏ:

 

 

13

1202.10.10.00

- - Phù hợp để làm giống

5

5

14

1202.10.90.00

- - Loại khác

5

5

15

1202.20.00.00

-Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh

5

5

 

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chư­­a vỡ mảnh

 

 

16

1207.40.00.00

- Hạt vừng

5

5

 

15.15

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chư­­a tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

1515.90

- Loại khác:

 

 

 

 

- - Loại khác

 

 

17

1515.90.91.00

- - - Dầu thô

0

0

18

1515.90.92.00

- - - Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

2.5

5

19

1515.90.99.00

- - - Loại khác

2.5

5

 

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chư­­a tinh chế hay pha màu

 

 

 

1521.90

-Loại khác

 

 

20

1521.90.10.00

- - Sáp ong và sáp côn trùng

0

0

21

1521.90.20.00

- - Sáp cá nhà táng

0

0

 

20.08

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc ch­­a pha thêm đư­­ờng hay chất ngọt khác hoặc rượu, chư­­a được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

 

 

22

2008.11.20.00

- - - Bơ lạc

5

5

23

2008.11.90.00

- - - Loại khác

5

5

 

24.01

Lá thuốc lá ch­­ưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

 

 

2401.10

- Lá thuốc lá, chưa tước cọng:

 

 

24

2401.10.10.00

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng

0

0

25

2401.10.20.00

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng

5

5

26

2401.10.30.00

- - Loạikhác, đã sấy bằng không khí nóng

5

5

27

2401.10.90.00

- - Loạikhác, chưa sấy bằng không khí nóng

5

5

 

2401.20

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ

 

 

28

2401.20.90.00

- - Loại khác, chưa sấy bằng không khí nóng

5

5

 

2401.30

- Phế liệu lá thuốc lá:

 

 

29

2401.30.10.00

- - Cọng thuốc lá

0

0

30

2401.30.90.00

- - Loại khác

 

0

0

 

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá

 

 

31

2402.10.00.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

0

0

 

2402.20

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:

 

 

32

2402.20.10.00

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

5

5

33

2402 20.90.00

- - Loại khác

5

5

 

2402.90

-  Loại khác

 

 

34

2402.90.10.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

5

5

35

2402.90.20.00

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

5

5

 

24.03

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

 

 

 

2403.10

- Thuốc lá lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:

 

 

 

 

- - Đã được đóng gói để bán lẻ

 

 

36

2403.10.11.00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

5

5

37

2403.10.19.00

- - - Loại khác

5

5

 

 

- - Thuốc lá lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu

 

 

38

2403.10.21.00

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

5

5

39

2403.10.29.00

- - - Loại khác

5

5

40

2403.10.90.00

- - Loại khác

5

5

 

 

- Loại khác

 

 

41

2403.91.00.00

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

0

0

 

2403.99

- - Loại khác

 

 

42

2403.99.10.00

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

2.5

2.5

43

2403.99.30.00

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

5

5

44

2403.99.40.00

- - - Thuốc lá bột để hít

5

5

45

2403.99.50.00

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

5

5

46

2403.99.60.00

- - - Ang Hoon

5

5

47

2403.99.90.00

- - - Loại khác

5

5

 

64.06

Các bộ phận của giày, dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chư­­a gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng

 

 

 

6406.10

- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:

 

 

48

6406.10.10.00

- - Bằng kim loại

2.5

5

49

6406.10.90.00

- - Loại khác

2.5

5

50

6406.20.00.00

- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic

2.5

5

 

 

- Loại khác

 

 

51

6406.99.10.00

- - - Bằng kim loại

2.5

5

52

6406.99.20.00

- - - Tấm lót giày bằng cao su hoặc plastic

2.5

5

53

6406.99.90.00

- - - Loại khác

2.5

5

 

73.23

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại t­ương tự bằng sắt hoặc thép

 

 

54

7323.93.10.00

- - - Đồ dùng nhà bếp

0

0

55

7323.93.90.00

- - - Loại khác

0

0

 

84.50

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

- Máy có sức chứa không quá 10kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

8450.11

- - Máy tự động hoàn toàn:

 

 

56

8450.11.10.00

- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt

5

5

 

84.83

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổ lăn và gối đỡ trục dùng ổ trư­­ợt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

8483.10

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

 

 

57

8483.10.10.00

- Dùng cho máy dọn đất

0

0

 

 

- - Dùng cho động cơ cũae thuộc chương 87

 

 

58

8483.10.21.00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90

0

0

59

8483.10.22.00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.07, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 ( cho mục đích nông nghiệp)

0

0

60

8483.10.23.00

- - - Dùng cho động cơ của xe thuộc nhóm 87.11

0

0

61

8483.10.24.00

- - - Dùng cho động cơ của các xe khác thuộc chương 87

0

0

 

 

- - Dùng cho động cơ đẩy thủy

 

 

62

8483.10.31.00

- - - Loại có công suất không quá 22,38 kW

0

0

63

8483.10.39.00

- - - Loại khác

0

0

64

8483.10.90.00

- - Loại khác

0

0

65

8483.60.00.00

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

2.5

5

 

85.04

Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh l­­ưu) và cuộn cảm

 

 

 

8504.22

- - Có công suất sử dụng trên 650 kVA nh­­ưng không quá 10.000 kVA:

 

 

66

8504.22.11.00

 - - Có điện áp tối đa từ 66.000 V trở lên

0

0

67

8504.22.19.00

- - - - Loại khác

0

0

68

8504.22.90.00

- - - Loại khác

0

0

 

8504.34

- - Có công suất sử dụng trên 500kVA

 

 

 

 

- - - Có công suất sử dụng không quá 15.000kVA

 

 

69

8504.34.11.00

- - - - Có công suất trên 10.000kVAhoặc có điện áp sử dụng từ 66.000V trở lên

5

5

70

8504.34.19.00

- - - - Loại khác

5

5

71

8504.34.20.00

- - - Công suất sử dụng trên 15.000kVA

5

5