Công văn 558/BYT-KCB năm 2024 xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện Chiến lược quốc gia về phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2030 do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 558/BYT-KCB |
Ngày ban hành | 05/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/02/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Trần Văn Thuấn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 558/BYT-KCB |
Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương (Danh sách tại trang 2)
Ngày 24/5/2023, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 568/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia về phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2030.
Tại khoản 14 Mục V. Tổ chức thực hiện Chiến lược có nội dung đề nghị Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: “xây dựng, tổ chức triển khai kế hoạch thực hiện Chiến lược; đưa chỉ tiêu giảm tỷ lệ sử dụng thuốc lá vào chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội của địa phương theo từng thời kỳ; lồng ghép hoạt động phòng, chống tác hại của thuốc lá vào các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, dự án khác của địa phương;...”.
Thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ, để tổ chức thực hiện Chiến lược có hiệu quả, Bộ Y tế đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố khẩn trương xây dựng và ban hành kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về phòng, chống tác hại của thuốc lá đến năm 2030 và tổ chức thực hiện theo quy định.
Xin trân trọng cảm ơn.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH NHẬN VĂN BẢN
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
STT |
TỈNH/THÀNH PHỐ |
1 |
UBND TP Hồ Chí Minh |
17 |
UBND tỉnh Trà Vinh |
2 |
UBND tỉnh Quảng Ninh |
18 |
UBND tỉnh Tây Ninh |
3 |
UBND tỉnh Khánh Hòa |
19 |
UBND tỉnh Vĩnh Long |
4 |
UBND tỉnh Bình Thuận |
20 |
UBND tỉnh An Giang |
5 |
UBND tỉnh Yên Bái |
21 |
UBND tỉnh Bình Phước |
6 |
UBND tỉnh Gia Lai |
22 |
UBND tỉnh Bình Dương |
7 |
UBND tỉnh Tiền Giang |
23 |
UBND tỉnh Bạc Liêu |
8 |
UBND tỉnh Thái Nguyên |
24 |
UBND tỉnh Bình Định |
9 |
UBND tỉnh Tuyên Quang |
25 |
UBND tỉnh Cần Thơ |
10 |
UBND tỉnh Ninh Bình |
26 |
UBND tỉnh Đồng Nai |
11 |
UBND tỉnh Nam Định |
27 |
UBND tỉnh Phú Yên |
12 |
UBND tỉnh Hà Giang |
28 |
UBND tỉnh Đắk Nông |
13 |
UBND tỉnh Hà Nam |
29 |
UBND tỉnh Phú Thọ |
14 |
UBND tỉnh Điện Biên |
30 |
UBND tỉnh Bắc Giang |
15 |
UBND tỉnh Đắk Lắk |
31 |
UBND tỉnh Quảng Bình |
16 |
UBND tỉnh Sơn La |
|
|