BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-----
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số:
5249/BGDĐT-GDTrH
V/v: Lấy ý kiến về điều
chỉnh Kế hoạch thời gian và KHGD
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 6 năm 2008
|
Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện kết
luận của Bộ trưởng về việc đánh giá chương trình, sách giáo khoa phổ thông, Bộ
Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã lập phương án điều chỉnh Kế hoạch giáo dục của
Chương trình Giáo dục phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số
16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 05/5/2006 để áp dụng từ năm học 2008-2009. Bộ GDĐT gửi
bản dự thảo Phương án điều chỉnh Kế hoạch thời gian và Kế hoạch giáo dục cấp
THCS, cấp THPT để lấy ý kiến của các Sở GDĐT.
Nội dung
Phương án điều chỉnh Kế hoạch thời gian và Kế
hoạch giáo dục như sau (có Phụ lục kèm theo):
1. Điều chỉnh
Kế hoạch thời gian năm học: Bố trí 37 tuần thực học (tăng 2 tuần so với Kế
hoạch hiện hành), mỗi học kỳ tăng 1 tuần.
2. Điều chỉnh
thời lượng dành cho hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp, hoạt động Giáo dục
hướng nghiệp sau khi tích hợp với các môn học và hoạt động giáo dục có nội dung
liên quan.
3. Điều chỉnh
hình thức đánh giá từ cho điểm sang đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập đối
với 3 môn học: Mỹ thuật, Âm nhạc (cấp THCS), Thể dục (cấp THCS và cấp THPT).
4. Chuyển các
môn Mỹ thuật, Âm nhạc (cấp THCS) và hoạt động Giáo dục nghề phổ thông
(lớp 11 cấp THPT) từ dạy học bắt buộc sang chỉ dạy học khi có giáo viên đào tạo
đúng chuyên môn và đủ thiết bị dạy học tối thiểu.
Nhận được công
văn này, đề nghị các Sở GDĐT khẩn trương lấy ý kiến của các Phòng GDĐT, trường
THPT và các bộ phận công tác chuyên môn của cơ quan Sở tổng hợp thành văn bản
góp ý của Sở GDĐT (cần ghi rõ các loại ý kiến: đồng ý, không đồng ý, ý kiến
khác). Văn bản góp ý gửi về Bộ GDĐT trước ngày 30/6/2008 bằng đường Bưu
điện chuyển phát nhanh (EMS) và gửi qua E-mail: vugdtrh@moet.edu.vn. (Lưu ý:
Công văn này có trên Website của Bộ GDĐT: http://www.moet.gov.vn).
Nơi nhận:
- Như trên;
- BT Nguyễn Thiện Nhân (để b/cáo);
- TT Nguyễn Vinh Hiển (để b/cáo)
- Vô GDTX (để ph/hợp);
- Website Bé GD§T;
- Lưu: VT, Vụ GDTrH.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC TRUNG HỌC
Lê Quán Tần
|
PHỤ LỤC
THUYẾT
MINH
Phương
án điều chỉnh Kế hoạch thời gian và Kế hoạch giáo dục cấp THCS, cấp THPT từ năm
học 2008-2009
I. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH
THỜI GIAN CẤP THCS, CẤP THPT VÀ ĐIỀU CHỈNH HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ MÔN HỌC
1. Tựu trường: Sớm nhất vào ngày
01/8;
2. Khai giảng: Ngày 05/9, 37
tuần thực học (tăng 2 tuần), ngày bắt đầu học do các Sở GDĐT trình UBND tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương quyết định.
3. Phân chia học
kỳ: học kỳ I có 19 tuần và học kỳ II có 18 tuần thực học; kết thúc học
kỳ I trong khoảng thời gian từ ngày 31/12 đến 20/01 năm sau.
4. Kết thúc năm
học: Muộn nhất là ngày 31/5, cả cấp THCS và các lớp 10, 11 của cấp THPT hoàn
thành chương trình vào ngày 25/5, riêng lớp 12 hoàn thành chương trình vào ngày
17/5.
5. Chuyển từ đánh
giá bằng cho điểm sang đánh giá bằng nhận xét kết quả học tập của các môn học:
Mỹ thuật, Âm nhạc ở cấp THCS và Thể dục ở cả 2 cấp THCS và THPT (sửa đổi Quy
chế và có hướng dẫn riêng).
II. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH GIÁO
DỤC CẤP THCS
1. Bố trí thực học
37 tuần/năm học với khoảng 28 tiết/tuần.
2. Tích hợp và
điều chỉnh thời lượng một số hoạt động giáo dục, môn học sau (các môn học và
hoạt động giáo dục khác thời lượng không thay đổi):
a) Hoạt động Giáo
dục ngoài giờ lên lớp giảm từ 4 tiết/tháng còn 2 tiết/tháng (tích hợp với môn
GDCD và hoạt động Giáo dục hướng nghiệp);
b) Hoạt động Giáo
dục hướng nghiệp giảm từ 3 tiết/tháng còn 2 tiết/tháng (tích hợp với môn Công
nghệ và hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp);
3. Đối với các môn
Âm nhạc, Mỹ thuật, giao cho các Sở GDĐT căn cứ tình hình đội ngũ giáo viên và
thiết bị dạy học để bố trí nội dung, hình thức dạy học cho phù hợp để hạn chế
tình trạng giáo viên dạy chéo môn và không bảo đảm yêu cầu thực hành.
III. ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH GIÁO
DỤC CẤP THPT
1. Bố trí thực học
37 tuần mỗi năm học với khoảng 29 tiết/tuần.
2. Tích hợp và
điều chỉnh thời lượng một số hoạt động giáo dục, môn học sau (các môn học và
hoạt động giáo dục khác tổng thời lượng không thay đổi):
a) Hoạt động Giáo
dục ngoài giờ lên lớp giảm từ 4 tiết/tháng còn 2 tiết/tháng (tích hợp với môn
Giáo dục công dân và hoạt động Giáo dục hướng nghiệp);
b) Hoạt động Giáo
dục hướng nghiệp giảm từ 3 tiết/tháng còn 2 tiết/tháng (tích hợp với môn Công
nghệ và hoạt động Giáo dục ngoài giờ lên lớp);
3. Giảm thời lượng
dạy học tự chọn 0,5 tiết/tuần cả 3 lớp: 10, 11, 12 của Ban Cơ bản và 2 lớp: 10,
12 của Ban Khoa học xã hội và Nhân văn.
4. Đối với hoạt
động Giáo dục nghề phổ thông ở lớp 11 (3 tiết/tuần) không quy định bắt buộc
đồng loạt, chỉ dạy học khi có giáo viên đào tạo đúng chuyên môn và thiết bị dạy
học (học xong 105 tiết ở lớp 11 nếu đạt yêu cầu trở lên được thi lấy chứng
chỉ Nghề phổ thông và được hưởng chế độ khuyến khích khi công nhận tốt nghiệp
THPT).
(Có Kế hoạch
giáo dục điều chỉnh kèm theo).
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KẾ HOẠCH
GIÁO
DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ
(Dự kiến bố trí mỗi năm học cú 37 tuần thực học, tăng 2 tuần)
Môn
học và hoạt động GD
|
Lớp
6
|
Lớp
7
|
Lớp
8
|
Lớp
9
|
Ngữ văn
|
140
|
140
|
140
|
175
|
Toán
|
140
|
140
|
140
|
140
|
GD công dân
|
35
|
35
|
35
|
35
|
Vật lí
|
35
|
35
|
35
|
70
|
Hóa học
|
|
70
|
70
|
Sinh học
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Lịch sử
|
35
|
70
|
52,5
|
52,5
|
Địa lí
|
35
|
70
|
52,5
|
52,5
|
Âm nhạc
|
35
|
35
|
35
|
17,5
|
Mỹ thuật
|
35
|
35
|
35
|
17,5
|
Công nghệ
|
70
|
52,5
|
52,5
|
35
|
Thể dục
|
70
|
70
|
70
|
70
|
Ngoại ngữ
|
105
|
105
|
105
|
70
|
Tự chọn
|
70
|
70
|
70
|
70
|
HĐGD tập thể (chào cờ, SH
lớp)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
HĐGD ngoài giờ lên lớp
|
2
tiết x 9 tháng (cũ: 4 tiết x 9 tháng)
|
HĐGD hướng nghịêp
|
|
1
tiết x 9 th (cũ: 3 x 9)
|
T. số tiết/tuần sau điều
chỉnh
T. số tiết/tuần trước điều
chỉnh
|
(967/37
=) 26
(981/35
=) 28
|
(1.019,5/37
=) 27,5
(1.033,5/35
=) 29,5
|
(1.054,5/37
=) 28,5
(1.068,5/35
=) 30,5
|
(1.046/37
=) 28,3
(1.078/35
=) 30,75
|
KẾ HOẠCH
GIÁO
DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ban
Cơ bản
(Dự
kiến bố trí mỗi năm học cú 37 tuần thực học, tăng 2 tuần)
STT
|
Môn học và hoạt động GD
|
Lớp
10
|
Lớp
11
|
Lớp
12
|
1
|
Ngữ văn
|
105
|
122,5
|
105
|
2
|
Toán
|
105
|
122,5
|
122,5
|
3
|
GD công dân
|
35
|
35
|
35
|
4
|
Vật lí
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Hoá học
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Sinh học
|
35
|
52,5
|
52,5
|
7
|
Lịch sử
|
52,5
|
35
|
52,5
|
8
|
Địa lí
|
52,5
|
35
|
52,5
|
9
|
Công nghệ
|
52,5
|
52,5
|
35
|
10
|
Thể dục
|
70
|
70
|
70
|
11
|
Ngoại ngữ
|
105
|
105
|
105
|
12
|
Tin học
|
70
|
52,5
|
52,5
|
13
|
GD Quốc phòng và An ninh
|
35
tiết/năm
|
14
|
Tự chọn
|
122,5
(cũ: 140)
|
122,5
(cũ: 140)
|
122,5
(cũ: 140)
|
15
|
HĐGD tập thể (chào
cờ, SH lớp)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
16
|
HĐGD ngoài giờ lên lớp
|
2
tiết x 9 tháng (cũ: 4 tiết x 9 tháng)
|
17
|
HĐGD hướng nghiệp
|
1
tiết x 9 tháng (cũ: 3 tiết x 9 tháng)
|
18
|
HĐGD nghề PT (không bắt
buộc)
|
0
|
105
|
0
|
Tổng số tiết/tuần sau điều
chỉnh
Tổng số tiết/tuần trước
điều chỉnh
|
(1.081/37 =) 29
(1.130,5/35 =) 32,25
|
(1.081/37 =) 29 (+3)
(1.130,5/35 =) 32,25 (+3)
|
(1.081/37 =) 29
(1.130,5/35 =) 32,25
|
KẾ HOẠCH
GIÁO
DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ban
Khoa học tự nhiên
(Dự
kiến bố trí mỗi năm học cú 37 tuần thực học, tăng 2 tuần)
STT
|
Môn
học và hoạt động GD
|
Lớp
10
|
Lớp
11
|
Lớp
12
|
1
|
Ngữ văn
|
105
|
122,5
|
105
|
2
|
Toán
|
140
|
140
|
140
|
3
|
GD công dân
|
35
|
35
|
35
|
4
|
Vật lí
|
87,5
|
87,5
|
105
|
5
|
Hoá học
|
87,5
|
87,5
|
87,5
|
6
|
Sinh học
|
52,5
|
52,5
|
70
|
7
|
Lịch sử
|
52,5
|
35
|
52,5
|
8
|
Địa lí
|
52,5
|
35
|
52,5
|
9
|
Công nghệ
|
52,5
|
52,5
|
35
|
10
|
Thể dục
|
70
|
70
|
70
|
11
|
Ngoại ngữ
|
105
|
105
|
105
|
12
|
Tin học
|
70
|
52,5
|
52,5
|
13
|
GD Quốc phòng và An ninh
|
35
tiết/năm
|
14
|
Tự chọn
|
35
(cũ: 52,5)
|
35
|
35
(cũ: 52,5)
|
15
|
HĐGD tập thể (chào
cờ, SH lớp)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
16
|
HĐGD ngoài giờ lên lớp
|
2
tiết x 9 tháng (cũ: 4 tiết x 9 tháng)
|
17
|
HĐGD hướng nghiệp
|
1
tiết x 9 tháng (cũ: 3 tiết x 9 tháng)
|
18
|
HĐGD nghề PT (không bắt
buộc)
|
0
|
105
|
0
|
Tổng số tiết/tuần sau điều
chỉnh
Tổng số tiết/tuần trước
điều chỉnh
|
(1.081/37 =) 29
(1.130,5/35 =) 32,25
|
(1.042/37 =) 28 (+3)
(1.078/35 =) 30,75 (+3)
|
(1.081/37 =) 29
(1.130,5/35 =) 32,25
|
KẾ HOẠCH
GIÁO
DỤC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ban
Khoa học xã hội và Nhân văn
(Dự
kiến bố trí mỗi năm học cú 37 tuần thực học, tăng 2 tuần)
STT
|
Môn
học và hoạt động GD
|
Lớp
10
|
Lớp
11
|
Lớp
12
|
1
|
Ngữ văn
|
140
|
140
|
140
|
2
|
Toán
|
105
|
122,5
|
122,5
|
3
|
GD công dân
|
35
|
35
|
35
|
4
|
Vật lí
|
70
|
70
|
70
|
5
|
Hoá học
|
70
|
70
|
70
|
6
|
Sinh học
|
35
|
52,5
|
52,5
|
7
|
Lịch sử
|
52,5
|
70
|
70
|
8
|
Địa lí
|
70
|
52,5
|
70
|
9
|
Công nghệ
|
52,5
|
52,5
|
35
|
10
|
Thể dục
|
70
|
70
|
70
|
11
|
Ngoại ngữ
|
140
|
140
|
140
|
12
|
Tin học
|
70
|
52,5
|
52,5
|
13
|
GD Quốc phòng và An ninh
|
35
tiết/năm
|
14
|
Tự chọn
|
35
(cũ: 52,5)
|
35
|
35
(cũ: 52,5)
|
15
|
HĐGD tập thể (chào
cờ, SH lớp)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
74
(cũ: 70)
|
16
|
HĐGD ngoài giờ lên lớp
|
2
tiết x 9 tháng (cũ: 4 tiết x 9 tháng)
|
17
|
HĐGD hướng nghiệp
|
1
tiết x 9 tháng (cũ: 3 tiết x 9 tháng)
|
18
|
HĐGD nghề PT (không bắt
buộc)
|
0
|
105
|
0
|
Tổng số tiết/tuần sau điều
chỉnh
Tổng số tiết/tuần trước
điều chỉnh
|
(1.081/37
=) 29
(1.130,5/35
=) 32,25
|
(1.098,5/37
=) 29,5 (+3)
(1.130,5/35
=) 32,25 (+3)
|
(1.098,5/37
=) 29,5
(1.147,5/35
=) 32,75
|