Công văn 4845/UBND-ĐTMT về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4845/UBND-ĐTMT |
Ngày ban hành | 28/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 28/09/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Trần Quang Phượng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4845/UBND-ĐTMT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện; |
Xét Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Sở
Giao thông vận tải về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Công văn số 3094/UBND-ĐTMT ngày 25 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố về phê duyệt về công bố Bộ định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công
viên cây xanh và Bộ đơn giá Duy trì cây xanh đô thị khu vực thành phố Hồ Chí
Minh;
Ủy ban nhân dân thành phố công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Công văn này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí trong công tác duy trì hệ thống công và viên cây xanh trên địa bàn thành phố.
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng trên cơ sở bộ Định mức duy trì cây xanh đô thị được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của bộ Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh được Ủy ban nhân dân thành phố công bố kèm theo Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009.
Nơi nhận: |
TUQ. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Công bố kèm theo văn bản số
4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2010
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh đô thị.
1. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.
- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị”.
- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình”.
- Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 16/4/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết định số 39/QĐ-KQL1-TCHC của Khu QLGTĐT số 1.
- Các đơn giá vật liệu như: điện, nước sạch, xăng, dầu, cây chống được lấy theo đơn giá quy định của các đơn vị chức năng tại thời điểm tháng 6/2010;
- Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4845/UBND-ĐTMT |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 09 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện; |
Xét Tờ trình số 47/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 9 năm 2010 của Sở
Giao thông vận tải về công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí
Minh;
Căn cứ Công văn số 3094/UBND-ĐTMT ngày 25 tháng 6 năm 2009 của Ủy ban nhân dân
thành phố về phê duyệt về công bố Bộ định mức dự toán bổ sung chuyên ngành Công
viên cây xanh và Bộ đơn giá Duy trì cây xanh đô thị khu vực thành phố Hồ Chí
Minh;
Ủy ban nhân dân thành phố công bố Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Công văn này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc xác định dự toán chi phí trong công tác duy trì hệ thống công và viên cây xanh trên địa bàn thành phố.
Đơn giá duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được xây dựng trên cơ sở bộ Định mức duy trì cây xanh đô thị được Bộ Xây dựng công bố kèm theo Công văn số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của bộ Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh được Ủy ban nhân dân thành phố công bố kèm theo Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009.
Nơi nhận: |
TUQ. CHỦ TỊCH |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Công bố kèm theo văn bản số
4845/UBND-ĐTMT ngày 28 tháng 9 năm 2010
Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2010
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Đơn giá Duy trì cây xanh đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu (phân bón, thuốc trừ sâu, nước tưới, vật tư khác), nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Phạm vi các công việc duy trì cây xanh đô thị bao gồm các công việc liên quan đến quá trình chăm sóc cây xanh thường xuyên kể từ khi được trồng mới để đảm bảo việc sinh trưởng và phát triển bình thường của cây xanh đô thị.
1. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định trên cơ sở:
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ “Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước”.
- Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị công bố kèm theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng.
- Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị”.
- Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây Dựng “Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình”.
- Nghị định số 33/2009/NĐ-CP ngày 16/4/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu chung.
- Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
- Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết định số 39/QĐ-KQL1-TCHC của Khu QLGTĐT số 1.
- Các đơn giá vật liệu như: điện, nước sạch, xăng, dầu, cây chống được lấy theo đơn giá quy định của các đơn vị chức năng tại thời điểm tháng 6/2010;
- Công văn số 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh.
2. Đơn giá duy trì cây xanh đô thị gồm các chi phí sau:
a. Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu trong đơn giá bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ cần thiết để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị.
Chi phí vật liệu trong đơn giá đã bao gồm hao hụt vật liệu trong quá trình thực hiện công việc.
Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo Công bố giá vật liệu tháng 9 năm 2008 theo quyết định số 39/QĐ-KQL1-TCHC của Khu QLGTĐT số 1 - TP. Hồ Chí Minh (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng).
Đối với những loại vật liệu chưa có trong thông báo giá thì tạm tính theo mức giá tham khảo tại thị trường. Một số đơn giá chưa tính chi phí vật liệu chính, khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.
Trong quá trình áp dụng đơn giá nếu giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì được bù trừ chênh lệch theo nguyên tắc sau: Các đơn vị căn cứ vào giá vật liệu thực tế (mức giá chưa có thuế giá trị gia tăng) tại từng khu vực, ở từng thời điểm do cơ quan quản lý giá thông báo và số lượng vật liệu đã sử dụng theo định mức để tính toán chi phí vật liệu thực tế, sau đó so sánh với chi phí vật liệu trong đơn giá để xác định mức bù, trừ chênh lệch chi phí vật liệu và đưa trực tiếp vào khoản mục chi phí vật liệu trong dự toán.
b. Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: lương cơ bản, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương và các chi phí theo chế độ đối với công nhân công trình đô thị mà có thể khoán trực tiếp cho người lao động để tính cho một ngày công định mức. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giá duy trì cây xanh đô thị được xác định như sau:
Chi phí nhân công trong đơn giá được tính với mức lương tối thiểu vùng I - mức 980.000 đồng/tháng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ.
Hệ số bậc thợ áp dụng theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước tại bảng lương A.1, thang lương 7 bậc, ngành số 5 – Công trình đô thị. Đối với công nhân điều khiển máy theo bảng lương A1 - thang lương 7 bậc, ngành số 8 - Xây dựng cơ bản nhóm II, công nhân lái xe áp dụng theo bảng lương B12.
Các khoản phụ cấp được tính gồm:
- Phụ cấp trách nhiệm bằng 1% tiền lương tối thiểu.
- Một số khoản lương phụ (nghỉ lễ, tết, phép …) bằng 12% tiền lương cơ bản.
Các khoản chi phí có liên quan như: tiền ăn giữa ca, các khoản phí, lệ phí, các khoản chi phí khác đã được tính trong khoản mục chi phí quản lý chung.
c. Chi phí máy thi công:
Là chi phí sử dụng các loại máy và thiết bị thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác duy trì cây xanh đô thị. Chi phí máy thi công bao gồm: chi phí khấu hao cơ bản, chi phí khấu hao sửa chữa lớn, chi phí nhiên liệu, động lực, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy.
II. KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị Thành phố Hồ Chí Minh gồm hai phần:
Phần I: Đơn giá theo định mức dự toán Duy trì cây xanh đô thị ban hành kèm theo quyết văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng, gồm:
Chương I: Duy trì thảm cỏ
Chương II: Duy trì cây trang trí
Chương III: Duy trì cây bóng mát
Phần II: Đơn giá theo định mức Bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực TP. Hồ Chí Minh ban hành kèm theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, gồm:
Chương I: Công viên
Chương II: Cây xanh
III. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh là căn cứ để các cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định dự toán chi phí duy trì cây xanh đô thị và là cơ sở để thương thảo, xem xét, quyết định giá duy trì cây xanh đô thị thực hiện theo phương thức đấu thầu, đặt hàng hoặc giao kế hoạch cho tổ chức, cá nhân thực hiện công tác duy trì cây xanh trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh.
- Trường hợp công tác duy trì cây xanh đô thị của địa phương có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong tập định mức hoặc những loại công tác duy trì cây xanh đô thị chưa được quy định định mức thì Sở quản lý nhà nước chuyên ngành công viên cây xanh tiến hành điều chỉnh định mức hoặc xác lập định mức mới để trình UBND Thành phố Hồ Chí Minh xem xét, công bố áp dụng. Đồng thời báo cáo Bộ Xây dựng để theo dõi, kiểm tra.
- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá duy trì cây xanh đô thị, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ảnh về Sở quản lý nhà nước chuyên ngành công viên cây xanh để nghiên cứu giải quyết.
- Tập đơn giá Duy trì cây xanh đô thị thành phố Hồ Chí Minh được tính theo mức lương tối thiểu vùng I - mức 980.000 đồng/tháng đối với các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các quận thuộc thành phố Hồ Chí Minh. Các doanh nghiệp hoạt động trên địa bàn các huyện thuộc thành phố Hồ Chí Minh, lương tối thiểu vùng II - mức 880.000 đồng/tháng, khi áp dụng tập đơn giá này thì được chuyển đổi theo các hệ số sau:
Hệ số nhân công KNC = 0,898
Hệ số máy thi công KMTC = 0,977
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Stt |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng ) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 |
A dao Bàn chải Bao bố 100x60 Bao PE (0,9x0,5)m Cây chống D60 dài 4>4,5m (đo tại vị trí giữa thân cây) Cót ép Cót ép Kiểng lá màu (trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm) Cây chống 8-10cm dài 4m (đo tại vị trí giữa thân cây) Chổi tre dài Chổi tre ngắn Cán chổi dài Cán chổi ngắn Cọc chống dài bq 2,5m Cây chống Ø15cm Cây trồng kích thước bầu 20x20cm Cây trồng kích thước bầu 40x40cm Cây trồng kích thước bầu 60x60cm Cây trồng kích thước bầu 70x70cm Cây cảnh, kiểng trổ hoa Cây hàng rào ắc ó Cỏ lá gừng Cỏ nhung Chậu cảnh (chậu đựng cây 0,6 x 0,6 x 0,6) Cây lá màu, kiểng Dây thép buộc, dây kẽm Đinh Điện Diesel Dây nilon Đất mùn đen trộn cát mịn Đất đen Dây dù Giẻ lau Hoa giống Hoa giỏ Hoa cây cao 30-40cm (01 cây/bịch) Nước Nẹp gỗ 0,03x0,05 dài 0,3m Nước tẩy rửa Nước máy Phân hữu cơ, phân ủ Phân vô cơ Sơn Tro trấu, xơ dừa Thuốc kích thích lá Thuốc dưỡng lá Thuốc trừ sâu Thuốc xử lý đất Vôi bột Xăng Xăng |
kg cái cái cái cây m m2 chậu cây cái cái cái cái cọc m cây cây cây cây cây cây m2 m2 chậu giỏ kg kg kwh lít kg m3 m3 m kg cây giỏ cây lít cây lọ m3 kg kg kg m3 lít lít lít kg kg kg lít |
18.000 3.000 5.000 1.500 13.000 2.000 4.000 2.500 13.000 5.000 4.000 1.500 1.000 3.000 6.500 45.000 60.000 180.000 200.000 45.000 200 6.500 30.000 70.000 5.000 20.000 18.500 955 13.136 12.000 225.000 225.000 1.000 6.000 1.200 5.000 1.800 6,7 1.000 5.000 6.700 1.500 4.500 50.000 110.000 60.000 60.000 180.000 80.000 1.000 19.767 14.627 |
BẢNG TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
* Lương tối thiểu vùng I là 980.000 đ/tháng theo Nghị Định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng.
* Knc: hệ số mức lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước.
TT |
Chức danh |
Bậc thợ |
Hệ số bậc lương (Knc) |
Phụ cấp trách nhiệm 1% (LTT) |
Lương phụ (nghỉ lễ, tết, …) 12% (LCB) |
Lương ngày công (đồng) |
|
A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm I: |
|
|
|
|
|
1 |
Công nhân quản lý công viên |
3,5 |
2,355 |
377 |
10.652 |
99.794 |
|
A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm II: |
|
|
|
|
|
2 |
Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh |
3 |
2,31 |
377 |
10.448 |
97.894 |
3 |
Chương I: Tưới nước thảm cỏ; Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào. Chương II: Trồng dặm cây hàng rào; Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình; Trồng dặm cây cảnh trổ hoa; Tưới nước cây cảnh trồng chậu; Trồng dặm cây cảnh trồng chậu. Chương III: Quét vôi gốc cây. Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh |
3,5 |
2,51 |
377 |
11.353 |
106.338 |
4 |
Chương I: Phát thảm cỏ; Xén lề cỏ; Làm cỏ tạp; Trồng dặm cỏ; Phun thuốc trừ sâu cỏ; Bón phân thảm cỏ. Chương II: Thay hoa bồn hoa; Phun thuốc trừ sâu bồn hoa; Bón phân và xử lý đất bồn hoa; Duy trì bồn cảnh lá màu; Duy trì cây hàng rào, đường viền; Duy trì cây cảnh trổ hoa; Duy trì cây cảnh tạo hình; Thay đất, phân chậu cảnh; Duy trì cây cảnh trồng chậu; Thay chậu hỏng, vỡ; Duy trì dây leo. Chương III: Duy trì cây bóng mát mới trồng; Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát; Duy trì cây bóng mát loại 1, 2, 3 Công nhân bảo quản, phát triển cây xanh |
4/7 |
2,71 |
377 |
12.258 |
114.781 |
|
A.1.5 Công trình đô thị - Nhóm III: |
|
|
|
|
|
5 |
Chương III: Giải tỏa cành cây gẫy; Giải tỏa cây gẫy, đổ; Đốn hạ cây sâu bệnh. Chương III: Cắt thấp tán, khống chế chiều cao; Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
4/7 |
2,92 |
377 |
13.207 |
123.646 |
|
A.1.8 Xây dựng cơ bản - Nhóm II: |
|
|
|
|
|
6 |
Công nhân điều khiển máy |
3/7 |
2,31 |
377 |
10.4 |
97.9 |
7 |
Công nhân điều khiển máy |
4/7 |
2,71 |
377 |
12.3 |
115 |
8 |
Công nhân điều khiển máy |
5/7 |
3,19 |
377 |
14.4 |
135 |
9 |
Công nhân điều khiển máy |
6/7 |
3,74 |
377 |
16.9 |
158 |
10 |
Công nhân điều khiển máy |
8/7 |
4,4 |
377 |
19.9 |
186 |
|
B.12.1 Công nhân lái xe < 3,5T: |
|
|
|
|
|
11 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,18 |
377 |
9.86 |
92.4 |
12 |
Công nhân lái xe |
2/4 |
2,57 |
377 |
11.6 |
109 |
13 |
Công nhân lái xe |
3/4 |
3,05 |
377 |
13.8 |
129 |
|
B.12.2 Công nhân lái xe từ 3,5T - < 7,5T: |
|
|
|
|
|
14 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,35 |
377 |
10.6 |
99.6 |
15 |
Công nhân lái xe |
2/4 |
2,76 |
377 |
12.5 |
117 |
16 |
Công nhân lái xe |
3/4 |
3,25 |
377 |
14.7 |
138 |
|
B.12.3 Công nhân lái xe từ 7,5T - < 16,5T: |
|
|
|
|
|
17 |
Công nhân lái xe |
1/4 |
2,51 |
377 |
11.4 |
106 |
18 |
Công nhân lái xe |
2/4 |
2,94 |
377 |
13.3 |
124 |
19 |
Công nhân lái xe |
3/4 |
3,44 |
377 |
15.6 |
146 |
BẢNG GIÁ MÁY THI CÔNG
DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Stt |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị |
Đơn giá (đồng) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 |
Ô tô vận tải thùng - trọng tải 2T Xe bồn dung tích 5m3 Xe bồn dung tích 7-8m3 Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 5T Cần trục ôtô - sức nâng 3T (cẩu bánh hơi 3T) Máy bơm nước động cơ điện - công suất 1,5kw Máy bơm nước động cơ xăng - công suất 3cv Máy cưa gỗ cầm tay - công suất 1,3kw Xe thang - chiều dài thang 12m Xe ép rác trọng tải 4T Xe ép rác trọng tải 7T Xe ép rác trọng tải 10T Máy cắt cỏ công suất 3 CV Ôtô tải có gắn cần trục - trọng tải xe 2,5T Ô tô tự đổ - trọng tải 2T |
ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca ca |
367.452 713.670 837.821 971.129 628.327 104.177 152.058 107.426 1.189.093 1.036.482 1.232.107 1.336.123 148.428 641.369 429.208 |
BẢNG GIÁ CA MÁY & THIẾT BỊ THI CÔNG
(Đơn giá duy trì cây xanh đô thị TP. Hồ Chí Minh)
STT |
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ |
Số ca/ năm |
Định mức k.hao, s.c, c.p khác / năm (%/giá tính KH) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca |
Thành phần - cấp bậc thợ điều khiển máy |
Giá tính khấu hao (1000đ) |
Chi phí khấu hao (CKH) |
Chi phí sửa chữa (CSC) |
Chi phí NL, NL (CNL) |
Chi phí tiền lương (CTL) |
Chi phí khác (CCPK) |
Giá ca máy (CCM) |
||||
K. hao |
S.chữa |
CP # |
||||||||||||||
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
2T |
220 |
18 |
6,2 |
6 |
12 lít xăng |
1x2/4 loại < 3,5T |
58.410 |
45.401 |
16.461 |
180.790 |
108.870 |
15.930 |
367.452 |
||
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
5m3 |
220 |
14 |
4,35 |
6 |
22,5 lít diezel |
1x3/4 loại (3,5 -7,5)T |
247.214 |
149.452 |
48.881 |
310.338 |
137.577 |
67.422 |
713.670 |
||
3 |
7-8m3 |
220 |
13 |
4,12 |
6 |
25,5 lít diezel |
1x3/4 loại (7,5 -16,5)T |
333.385 |
187.150 |
62.434 |
351.716 |
145.598 |
90.923 |
837.821 |
||
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
4 |
5T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
27 lít diezel |
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T |
325.000 |
218.698 |
61.615 |
372.406 |
237.160 |
81.250 |
971.129 |
||
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
5 |
3T |
220 |
16 |
4,72 |
5 |
|
1x1/4+1x3/4 loại < 3,5T |
57.750 |
39.900 |
12.390 |
341.372 |
221.540 |
13.125 |
628.327 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
1,5KW |
180 |
17 |
4,74 |
4 |
4,05 kwh |
1x3/7 |
1.500 |
1.417 |
395.000 |
4.138 |
97.894 |
333.000 |
104.177 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
3cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,62 lít xăng |
1x4/7 |
6.268 |
8.357 |
2.424 |
24.407 |
114.781 |
2.089 |
152.058 |
||
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
8 |
1,3kw |
160 |
30 |
10,5 |
4 |
2,73kwh |
1x3/7 |
2.424 |
4.545 |
1.591 |
2.790 |
97.894 |
606.000 |
107.426 |
||
|
Xe thang - chiều dài thang: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
9 |
12m |
260 |
14 |
3,74 |
5 |
29,4 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T |
627.172 |
320.823 |
90.216 |
405.508 |
251.936 |
120.610 |
1.189.093 |
||
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
10 |
4T |
280 |
17 |
9 |
6 |
40,5 lít diezel |
1x2/4 loại (3,5-7,5)T |
324.480 |
187.155 |
104.297 |
558.608 |
116.891 |
69.531 |
1.036.482 |
||
11 |
7T |
280 |
17 |
8,5 |
6 |
51,3 lít diezel |
1x2/4 loại (3,5-7,5)T |
372.400 |
214.795 |
113.050 |
707.571 |
116.891 |
79.800 |
1.232.107 |
||
12 |
10T |
280 |
17 |
8,5 |
|
54,9 lít diezel |
1x2/4 loại (7,5-16,5)T |
415.120 |
239.435 |
126.019 |
757.225 |
124.490 |
88.954 |
1.336.123 |
||
|
Máy cắt cỏ, động cơ xăng - công suất: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
13 |
3cv |
150 |
20 |
5,8 |
5 |
1,62 lít xăng |
1x4/7 |
4.500 |
6.000 |
1.740 |
24.407 |
114.781 |
1.500 |
148.428 |
||
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
14 |
2,5T |
240 |
17 |
4,55 |
6 |
13,5 lít diezel |
1x1/4+1x3/4 loại<3,5T |
210.000 |
141.313 |
39.813 |
186.203 |
221.540 |
52.500 |
641.369 |
||
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
15 |
2T |
260 |
17 |
7,5 |
6 |
15 lít xăng |
1x2/4 loại < 3,5T |
80.430 |
52.589 |
23.201 |
225.987 |
108.870 |
18.561 |
429.208 |
||
PHẦN I
(Theo văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10 tháng 11 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc Công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị)
Chương I
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.11110 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng |
|
|
|
|
CX.11111 CX.11112 |
- Bằng máy bơm xăng 3CV - Bằng máy bơm điện 1,5kw |
100m2 /lần 100m2 /lần |
|
11.378 15.100 |
16.270 14.793 |
CX.11120 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.11121 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
100m2/lần |
3.350 |
19.673 |
|
CX.11130 Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng, |
|
|
|
|
CX.11131 CX.11132 |
- Bằng xe bồn 5m3 - Bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần 100m2/lần |
3.350 3.350 |
16.589 16.589 |
33.542 25.135 |
CX.11140 Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…) bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...) |
|
|
|
|
CX.11141 CX.11142 |
- Bằng máy bơm xăng 3CV - Bằng máy bơm điện 1,5kw |
100m2/lần 100m2/lần |
|
13.611 18.077 |
19.463 17.710 |
CX.11150 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.11151 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách...) bằng thủ công |
100m2/lần |
4.020 |
25.627 |
|
CX.11160 Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng, |
|
|
|
|
CX.11161 CX.11162 |
- Bằng xe bồn 5m3 - Bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần 100m2/lần |
4.020 4.020 |
15.100 15.100 |
36.397 25.135 |
CX.12100 Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (công viên, tiểu đảo, dải phân cách…)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tuỳ theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
CX.12110 Phát thảm cỏ bằng máy
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12111 CX.12112 |
Phát thảm cỏ bằng máy, - Thảm cỏ thuần chủng - Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần 100m2/lần |
|
18.365 13.774 |
9.945 7.421 |
CX.12120 Phát thảm cỏ thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12121 CX.12122 |
Phát thảm cỏ thủ công, - Thảm cỏ thuần chủng - Thảm cỏ không thuần chủng |
100m2/lần 100m2/lần |
|
57.391 45.912 |
|
CX.12130 Xén lề cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ 100md/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12131 CX.12132 |
Xén lề cỏ lá gừng Xén lề cỏ nhung, cỏ lông heo |
100m/lần 100m/lần |
|
37.878 57.391 |
|
CX.12140 Làm cỏ tạp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12141 |
Làm cỏ tạp |
100m2/lần |
|
37.878 |
|
CX.12150 Trồng dặm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ 1m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12151 CX.12152 |
Trồng dặm cỏ lá gừng Trồng dặm cỏ nhung |
1m2/lần 1m2/lần |
10.056 35.201 |
8.838 8.838 |
|
CX.12160 Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Phun thuốc trừ sâu cỏ.
- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12161 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
100m2/lần |
2.700 |
8.149 |
|
CX.12170 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.12171 |
Bón phân thảm cỏ bằng phân vô cơ |
100m2/lần |
13.500 |
11.478 |
|
Chương II
DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100 Duy trì bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tuỳ theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 320 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 420 lần/năm.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 195 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.21110 Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào |
|
|
|
|
CX.21111 CX.21112 |
- Bằng máy bơm xăng 3cv - Bằng máy bơm điện 1,5kw |
100m2/lần 100m2/lần |
|
12.123 15.100 |
17.335 14.793 |
CX.21120 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.21121 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
100m2/lần |
3.350 |
24.139 |
|
CX.21130 Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào, |
|
|
|
|
CX.21131 CX.21132 |
- Bằng xe bồn 5m3 - Bằng xe bồn 8m3 |
100m2/lần 100m2/lần |
3.350 3.350 |
16.589 16.589 |
33.542 25.135 |
CX.22110 Công tác thay hoa bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22111 CX.22112 |
Công tác thay hoa bồn hoa, - Bằng hoa giống - Bằng hoa giỏ |
100m2/lần 100m2/lần |
3.000.000 8.000.000 |
382.221 344.343 |
|
CX.22120 Phun thuốc trừ sâu bồn hoa
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22121 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
100m2/lần |
2.700 |
19.168 |
|
CX.22130 Bón phân và xử lý đất bồn hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
- Bón đều phân vào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22131 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
100m2/lần |
338.500 |
38.337 |
|
CX.22140 Duy trì bồn cảnh lá màu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào là 20%/năm, công viên không hàng rào là 30%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22141 CX.22142 |
Duy trì bồn cảnh lá mầu - công viên có hàng rào - công viên không có hàng rào |
100m2/năm 100m2/năm |
2.847.250 3.964.800 |
2.261.186 2.844.273 |
|
CX.22150 Duy trì cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân hữu cơ 2 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22151 CX.22152 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền, - Cao <1m - Cao ≥1m |
100m2/năm 100m2/năm |
900.000 900.000 |
1.549.544 2.456.313 |
|
CX.22160 Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 10%/năm).
- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1m2 trồng dặm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.22161 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
m2 |
13.501 |
4.254 |
|
CX.23100 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 150 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 7lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.23110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình |
|
|
|
|
CX.23111 CX.23112 |
- Bằng máy bơm xăng 3cv - Bằng máy bơm điện 1,5kw |
100 cây/lần 100 cây/lần |
|
11.378 15.100 |
16.270 14.793 |
CX.23120 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.23121 |
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng thủ công |
100 cây/lần |
3.350 |
22.650 |
|
CX.23130 Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.23131 CX.23132 |
Tưới nước cây ra hoa, tạo hình - Bằng xe bồn 5m3 - Bằng xe bồn 8m3 |
100cây/lần 100cây/lần |
3.350 3.350 |
16.610 148.022 |
33.471 22.621 |
CX.24110 Duy trì cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2lần/năm,phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.24111 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
100cây/năm |
1.159.200 |
5.911.222 |
|
CX.24112 |
Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa |
100cây/năm |
1.159.200 |
7.482.114 |
|
CX.24120 Trồng dặm cây cảnh trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.24121 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
100 cây |
4.500.000 |
1.595.070 |
|
CX.24130 Duy trì cây cảnh tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cây theo hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
- Bón phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2lần/năm).
- Phun thuốc trừ sâu cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100 cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.24131 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
100cây/năm |
1.139.400 |
4.912.627 |
|
CX.25100 Duy trì cây cảnh trồng chậu
(Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm, cao 40cm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 240 lần/năm.
CX.25110 Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trong chậu, |
|
|
|
|
CX.25111 |
- Bằng máy bơm xăng 3CV |
100 chậu/lần |
|
7.550 |
10.340 |
CX.25112 |
- Bằng máy bơm điện 1,5kw |
100 chậu/lần |
|
10.527 |
9.584 |
CX.25120 Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.25121 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
100 chậu/lần |
2.010 |
16.589 |
|
CX.25130 Tưới nước máy cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.25131 CX.25132 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu - Bằng xe bồn 5m3 - Bằng xe bồn 8m3 |
100 chậu/lần 100 chậu/lần |
2.010 2.010 |
10.527 12.123 |
22.124 17.594 |
CX.26110 Thay đất, phân chậu cảnh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.26111 |
Thay đất, phân chậu cảnh |
100 chậu/lần |
1.565.000 |
1.147.810 |
|
CX.26120 Duy trì cây cảnh trồng chậu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.
- Bón phân vô cơ 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.26121 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
100chậu/năm |
176.400 |
3.672.992 |
|
CX.26130 Trồng dặm cây cảnh trồng chậu
Đơn vị tính: đ/ 100chậu trồng dặm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.26131 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
100 chậu |
4.522.500 |
1.063.380 |
|
CX.26140 Thay chậu hỏng, vỡ (tỷ lệ 3%/năm)
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.26141 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
100 chậu/lần |
7.000.000 |
1.147.810 |
|
CX.26150 Duy trì cây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì 1 cây leo quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 120 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 145 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; Số lần tưới 175 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 10cây/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.26151 |
Duy trì cây leo |
10 cây/lần |
335 |
13.774 |
|
Chương III
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng) đến 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính thân cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m và có đường kính thân cây > 50cm
Trong đó: Đường kính thân cây tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)
CX.31110 Duy trì cây bóng mát mới trồng (cây không có bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Tưới nước ướt đẫm gốc cây: 120 lần/năm.
- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện 1 lần/năm.
- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Quét dọn, vệ sinh quanh gốc cây: Quét dọn rác xà bần quanh gốc cây, thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định: 12 lần/năm.
- Làm cỏ vun gốc: Nhổ sạch cỏ dại quanh gốc cây, thu gom và vận chuyển đến đổ nơi quy định: 04 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31111 |
Duy trì cây bóng mát mới trồng không có bồn cỏ |
cây/năm |
65.447 |
133.146 |
85.640 |
CX.31120 Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát
(Diện tích thảm cỏ bình quân 3m2/bồn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Tưới nước bằng xe bồn.
- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.
- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
- Trồng dặm cỏ 30%.
- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; Số lần tưới 240 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 1 bồn/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31121 |
Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát (trên đường phố) |
bồn/năm |
58.512 |
464.863 |
590.912 |
CX.31130 Duy trì cây bóng mát loại 1 (cây không có bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31131 |
Duy trì cây bóng mát loại 1 |
cây/năm |
4.098 |
51.651 |
|
CX.31140 Duy trì cây bóng mát loại 2 (cây không có bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31141 |
Duy trì cây bóng mát loại 2 |
cây/năm |
1.205 |
324.601 |
78.302 |
CX.31150 Duy trì cây bóng mát loại 3 (cây không có bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31151 |
Duy trì cây bóng mát loại 3 |
cây/năm |
1.997 |
664.582 |
129.314 |
CX.31160 Giải tỏa cành cây gẫy
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Giải toả cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31161 CX.31162 CX.31163 |
Giải toả cành cây gẫy, cây loại 1 Giải toả cành cây gẫy, cây loại 2 Giải toả cành cây gẫy, cây loại 3 |
cây cây cây |
1.536 1.834 |
37.094 148.375 247.292 |
7.520 53.398 69.049 |
CX.31170 Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tuỳ từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31171 CX.31172 |
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao - cây loại 2 - cây loại 3 |
cây cây |
8.149 9.780 |
556.407 741.876 |
224.296 283.751 |
CX.31180 Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
Thành phần công việc:
- Cảnh giới giao thông.
- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31181 |
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
cây |
|
989.168 |
214.037 |
CX.31190 Giải tỏa cây gẫy, đổ
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31191 CX.31192 CX.31193 |
Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 1 Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 2 Giải tỏa cây gẫy, đổ, cây loại 3 |
cây cây cây |
|
408.032 865.522 1.854.690 |
32.228 301.888 525.113 |
CX.31200 Đốn hạ cây sâu bệnh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.
- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31201 CX.31202 CX.31203 |
Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 1 Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 2 Đốn hạ cây sâu bệnh, cây loại 3 |
cây cây cây |
|
400.613 1.570.304 2.658.389 |
59.084 526.638 932.699 |
CX.31210 Quét vôi gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1 cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
CX.31211 CX.31212 CX.31213 |
Quét vôi gốc cây, cây loại 1 Quét vôi gốc cây, cây loại 2 Quét vôi gốc cây, cây loại 3 |
cây cây cây |
214 768 1.536 |
3.509 5.317 13.292 |
|
BẢNG PHỤ LỤC PHÂN VÙNG
Stt |
Tên vùng |
Địa phương trực thuộc |
1 |
Vùng I |
Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc, Hà Tây, Bắc Ninh, Hải Dương, Hưng Yên, Hà Nam, Nam Định, Thái Nguyên, Ninh Bình, Hà Giang, Cao Bằng, BắcKạn, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Thái Nguyên, Phú Thọ, Bắc Giang, Quảng Ninh, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình, Thanh Hóa, Điện Biên. |
2 |
Vùng II |
Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đăk Nông, Lâm Đồng. |
3 |
Vùng III |
TP. Hồ Chí Minh, Ninh Thuận, Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tầu, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre, Kiên Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Hậu Giang. |
PHẦN II
(Theo văn bản số 3915/UBND-ĐTMT ngày 3 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về công bố Định mức dự toán bổ sung chuyên ngành công viên cây xanh khu vực thành phố Hồ Chí Minh)
Chương I
CÔNG VIÊN
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY HOA, CÂY KIỂNG, CÂY HÀNG RÀO VÀ THẢM CỎ
BS.11110 Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ nơi tập trung đến vị trí đổ, cự ly bình quân 100m.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11110 |
Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ trồng cỏ, kiểng |
m3 |
|
53.169 |
|
Ghi chú: - Chiều dày đất đen (trong các định mức đã ban hành không có quy định về chiều dày đổ đất đen khi trồng cỏ, kiểng), căn cứ theo thực tế quản lý và thi công trong thời gian qua thì định mức về chiều dày đất đen để trồng cỏ kiểng là: Đối với trồng hoa kiểng tối thiểu chiều dày đất đen phải đạt 20cm, đối với trồng cỏ chiều dày đất đen phải đạt 10cm.
BS.11210 Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Cho phân vào hố. Kích thước hố (đường kính x chiều sâu)m.
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng.
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/1cây); buộc giữ cọc vào thân cây bằng dây nilon, tưới nước 2 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11211 BS.11212 BS.11213 BS.11214 BS.11215 BS.11216 BS.11217 |
Trồng cây cảnh, cây tạo hình, cây trổ hoa - kích thước bầu (15x15)cm - kích thước bầu (20x20)cm - kích thước bầu (30x30)cm - kích thước bầu (40x40)cm - kích thước bầu (50x50)cm - kích thước bầu (60x60)cm - kích thước bầu (70x70)cm |
cây cây cây cây cây cây cây |
48.027 49.084 49.960 53.094 84.907 87.230 89.807 |
3.190 3.935 5.742 8.082 11.697 15.525 21.161 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.
BS.11310 Trồng hoa công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11311 BS.11312 |
Trồng hoa công viên, loại cây Trồng hoa công viên, loại giỏ |
100m2 100m2 |
4.960.050 8.460.050 |
393.451 393.451 |
|
BS.11410 Trồng cây hàng rào
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11410 |
Trồng cây hàng rào |
100m2 |
8.460.050 |
425.352 |
|
BS.11510 Trồng cây lá màu, bồn kiểng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, khoảng cách cây trồng tùy thuộc vào chiều cao thân cây, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11510 |
Trồng cây lá màu, bồn kiểng |
100m2 |
8.460.050 |
602.936 |
|
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế sẽ thực hiện công tác cải tạo bồn kiểng và áp dụng theo định mức trồng cây lá màu, bồn kiểng.
BS.11610 Trồng cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động.
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m
- Rải phân, vận chuyển cây giống bằng thủ công đến địa điểm quy định.
- Trồng theo yêu cầu kỹ thuật, xới đất trước khi trồng, xong phải dầm dẽ, làm vệ sinh sạch sẽ, tưới nước 02 lần/ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo sau khi trồng đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11611 BS.11612 |
Trồng cỏ lá gừng Trồng cỏ nhung |
100m2 100m2 |
992.550 3.460.050 |
470.014 682.690 |
|
BS.11710 Trồng cây vào chậu
Thành phần công việc:
- Đổ đất phân vào chậu, trồng cây theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Dọn dẹp vệ sinh sau khi trồng, tưới nước 2 lần/ngày.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đảm bảo cây sau khi trồng vào chậu phát triển bình thường, lá xanh tươi, không sâu bệnh.
Đơn vị tính: đ/ 1chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11711 BS.11712 BS.11713 BS.11714 |
Trồng cây vào chậu - kích thước chậu (30x30)cm - kích thước chậu (50x50)cm - kích thước chậu (70x70)cm - kích thước chậu (80x80)cm |
chậu chậu chậu chậu |
47.592 56.847 77.442 93.457 |
2.658 4.254 10.634 15.951 |
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu của bảng trên đã tính đơn giá cây trồng là 45.000 đồng/cây.
BS.11810 Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí
Thành phần công việc:
- Vận chuyển không làm gãy cây, vỡ chậu cây, xếp chậu vào nơi trang trí đúng yêu cầu kỹ thuật, cự ly vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đ/ 1chậu
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.11811 BS.11812 BS.11813 BS.11814 BS.11815 BS.11816 BS.11817 |
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí - kích thước chậu > 20cm - kích thước chậu > 30cm - kích thước chậu > 40cm - kích thước chậu > 50cm - kích thước chậu > 60cm - kích thước chậu > 70cm - kích thước chậu > 80cm |
chậu chậu chậu chậu chậu chậu chậu |
|
1.077 1.400 1.958 3.231 4.895 6.559 9.789 |
|
BS.11900 Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào
Thành phần công việc:
- Tưới bảo dưỡng trong 30 ngày sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày: bồn kiểng, cây hàng rào phát triển bình thường, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, được cắt tỉa gọn theo quy định. Thảm cỏ phải đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 5cm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào |
|
|
|
|
BS.11911 BS.11912 BS.11920 BS.11931 BS.11932 |
- bằng nước giếng bơm xăng - bằng nước giếng bơm điện - bằng nước máy - bằng nước xe bồn 5m3 - bằng nước xe bồn 8m3 |
100m2/tháng 100m2/tháng 100m2/tháng 100m2/tháng 100m2/tháng |
201.000 201.000 201.000 |
264.782 264.782 319.014 531.690 478.521 |
150.537 78.133
1.712.808 1.172.949 |
BS.11940 Bảo dưỡng chậu kiểng
Yêu cầu kỹ thuật:
- Tưới rót vào gốc cây, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, tưới trong thời gian 30 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước bảo dưỡng chậu cây kiểng, |
100chậu/ tháng |
|
|
|
BS.11941 BS.11942 BS.11950 BS.11961 BS.11962 |
- bằng nước giếng bơm xăng - bằng nước giếng bơm điện - bằng nước máy - bằng nước xe bồn 5m3 - bằng nước xe bồn 8m3 |
- - - - - |
67.000 67.000 67.000 |
264.782 264.782 319.014 264.782 238.197 |
50.179 51.568
535.253 389.587 |
II. DUY TRÌ THẢM CỎ; CÂY TRANG TRÍ
(Bón phân thảm cỏ; trồng dặm kiểng tạo hình; dây leo trồng trên hè phố thành cầu; hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ)
BS.12110 Bón phân thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phân hữu cơ không có mùi hôi gây ảnh hưởng đến môi trường, được đập nhỏ, không vón cục.
- Rải đều trên diện tích thảm cỏ: 02 lần/năm
- Rải phân xong phải thực hiện công tác tưới nước cho thảm cỏ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.12110 |
Bón phân thảm cỏ bằng phân hữu cơ |
100m2/lần |
300.000 |
|
|
BS.12210 Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động
- Nhổ bỏ cây bị hư, chết
- Xúc và vận chuyển phân hữu cơ đổ đúng nơi quy định trong phạm vi 30m,cho phân vào hố
- Kích thước hố (đường kính x chiều sâu ) m
- Vận chuyển cây bằng thủ công đến hố trồng
- Trồng thẳng cây, lèn chặt gốc, đứng vững giữ nước tưới, đóng cọc chống cây (3 cọc/cây), buộc giữ cọc vào thân cây bằng nilon, tưới nước 2 lần/ ngày.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Yêu cầu kỹ thuật:
Cây sau khi trồng đảm bảo không bị gãy cành, vỡ bầu
Đơn vị tính: đ/ 100cây trồng dặm/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.12210 |
Trồng dặm kiểng tạo hình (tỷ lệ trồng dặm 10%/năm) |
100 cây/lần |
4.500.000 |
1.595.070 |
|
BS.12300 Duy trì dây leo trên hè phố, thành cầu
BS.12310 Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu
Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu |
|
|
|
|
BS.12311 BS.12312 |
- bằng xe bồn 5m3 - bằng xe bồn 8m3 |
100gốc(trụ)/ - |
1.608.000 1.608.000 |
2.807.323 2.807.323 |
5.652.266 4.222.618 |
BS.12320 Công tác chăm sóc dây leo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn; trừ sâu rệp; xịt thuốc dưỡng lá, bón phân hữu cơ.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ, xới gốc, rũ giàn, cắt tỉa cành nhánh khô héo, cột dây leo theo dàn: 12 lần/năm.
- Trừ sâu rệp: 3 đợt /năm, 2 lần/đợt.
- Bón phân hữu cơ: 04 lần/năm.
- Xịt thuốc dưỡng lá: 12 lần/năm.
- Thuốc sâu, thuốc dưỡng lá phun vào lúc trời mát.
Đơn vị tính: đ/100 gốc (trụ)/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.12320 |
Chăm sóc dây leo |
100 gốc (trụ)/ năm |
942.000 |
6.911.970 |
|
BS.12400 Chăm sóc hoa kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ
Hoa kiểng trồng trong chậu có đường kính 10cm, 12cm, 14cm, 16cm gồm các chủng loại kiểng sau: Chuỗi ngọc, dền đỏ, dền xanh, cẩm thạch, lá màu, hồng tỷ muội, hàm chó … dùng để lắp ghép tạo thành mảng tại dải phân cách bê tông, tiểu đảo, trên trụ giàn sắt, trồng tại gốc cây đường phố hoặc trên các thành cầu.
BS.12410 Công tác tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
Thực hiện theo quy trình 480 lần/năm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ |
|
|
|
|
BS.12411 BS.12412 BS.12413 BS.12414 BS.12415 |
- bằng nước giếng bơm xăng - bằng nước giếng bơm điện - bằng nước máy - bằng nước xe bồn 5m3 - bằng nước xe bồn 8m3 |
100m2/lần 100m2/lần 100m2/lần 100m2/lần 100m2/lần |
3.350 3.350 3.350 |
8.507 10.634 17.014 11.697 11.697 |
12.165 10.418 23.551 17.594 |
BS.12420 Công tác chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật bao gồm: Làm cỏ, cắt tỉa, thay bổ sung kiểng chậu, thay đổi kiểu sắp xếp.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Làm cỏ dại và cắt tỉa kiểng theo hình quy định: 12 lần/năm.
- Thay kiểng: 105%/năm (nếu thay hoa là 12 lần/năm/100%)
- Xịt thuốc: 02 lần/đợt và 03 đợt/năm.
- Giàn hoa hoặc bồn hoa kiểng phải luôn tươi tốt, phủ kín diện tích, đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ và mục đích trang trí.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ năm (# 3600 chậu đk 16cm/năm)
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.12420 |
Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong chậu nhựa nhỏ đk < 20cm |
100m2/năm |
9.450.000 |
3.953.647 |
|
III. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG KIỂNG TRỔ HOA, KIỂNG TẠO HÌNH
BS.13110 Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, phải được vô chậu, thêm đất và lèn chặt gốc.
Đơn vị tính: đ/ cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.13110 |
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
cây |
90.250 |
15.951 |
|
BS.13200 Dưỡng kiểng bứng di dời
Kiểng sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 02 tháng.
BS.13210 Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời
Thực hiện theo quy trình 60 lần bằng giếng khoan
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.13211 BS.13212 |
Tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời - bằng nước giếng bơm xăng - bằng nước giếng bơm điện |
100chậu/lần 100chậu/lần |
|
5.317 7.444 |
7.603 7.292 |
BS.13220 Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời
- Thực hiện trong thời gian 02 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, bảo hộ lao động, vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bón phân vô cơ: 01 lần.
- Phun thuốc trừ sâu: 02 lần.
- Nhổ cỏ dại, xới đất.
- Cây sau thời gian dưỡng 02 tháng phải đảm bảo có thể trồng lại được.
Đơn vị tính: đ/ 100chậu/02 tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.13220 |
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời |
100chậu/ 02tháng |
68.400 |
608.339 |
|
IV. VỆ SINH THẢM CỎ, BỒN KIỂNG, ĐƯỜNG, VỈA HÈ, GHẾ ĐÁ, CHẬU KIỂNG
BS.14110 Quét rác trong công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động
- Quét sạch rác bẩn, thu gom, vận chuyển đến nơi quy định
- Vệ sinh dụng cụ và cất vào nơi quy định
Yêu cầu kỹ thuật:
- Đường, bãi luôn sạch sẽ, không có rác bẩn. Công tác quét rác phải hoàn thành vào thời gian trước 9 giờ.
Đơn vị tính: đ/ 1000m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Quét rác trong công viên, |
|
|
|
|
BS.14111 |
- đường nhựa, đường đan, đường gạch sâu |
1000m2/lần |
|
23.394 |
|
BS.14112 |
- đường đất |
1000m2/lần |
|
42.535 |
|
BS.14113 |
- thảm cỏ |
1000m2/lần |
|
53.169 |
|
BS.14114 |
- vỉa hè (gạch lá dừa, mắt na …) |
1000m2/lần |
|
26.585 |
|
BS.14200 Nhặt rác công viên
BS.14210 Nhặt rác ở công viên
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ gắp rác, thùng hoặc bịch để đựng rác.
- Nhặt sạch rác (không bao gồm lá cây rớt từ cây xanh) trên toàn bộ diện tích công viên.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ diện tích công viên luôn sạch sẽ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14210 |
Nhặt rác ở công viên |
100m2/ngày |
|
213 |
|
BS.14220 Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Nhặt sạch rác trên toàn bộ các bồn hoa, bồn kiểng.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Số lần thực hiện: 365 lần/năm.
- Đảm bảo toàn bộ bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo sạch rác trước 09 giờ.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14220 |
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo |
100m2/lần |
|
7.444 |
|
BS.14310 Rửa vỉa hè
Thành phần công việc:
- Phun nước quét sạch vỉa hè, làm cỏ lối đi.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14310 |
Rửa vỉa hè |
100m2/lần |
6.700 |
17.758 |
|
BS.14410 Vệ sinh nền đá ốp lát
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa nền đá ốp lát, đảm bảo bệ vỉa luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu ốp.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14410 |
Vệ sinh nền đá ốp lát |
100m2/lần |
7.800 |
19.141 |
|
BS.14510 Làm cỏ đường đi trong công viên
Thành phần công việc:
- Làm sạch cỏ trên khu vực đường đan và đường đất.
- Thực hiện 03 lần/năm đối với đường đan và 04 lần/năm đối với đường đất.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14511 BS.14512 |
Làm cỏ đường đan Làm cỏ đường đất |
100m2/lần 100m2/lần |
|
53.169 106.338 |
|
BS.14610 Vệ sinh ghế đá
Thành phần công việc:
- Rửa và lau sạch ghế đá trong công viên.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 10 cái/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14610 |
Vệ sinh ghế đá |
10cái/lần |
|
8.826 |
|
BS.14710 Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa)
Thành phần công việc:
- Lau chùi, cọ rửa đảm bảo chậu kiểng, bồn kiểng luôn sạch, có độ bóng của từng loại vật liệu.
- Thực hiện 52 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.14710 |
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) |
100m2/lần |
7.800 |
19.141 |
|
V. VỆ SINH HỒ NƯỚC - ĐÀI PHUN - HỐ GA, CỐNG RÃNH
BS.15110 Thay nước hồ cảnh
Thành phần công việc:
- Bơm hút sạch nước cũ bẩn, cọ rửa xung quanh hồ, vét sạch bùn đất trong đáy hồ, vận chuyển rác bùn đổ tại nơi quy định, cấp nước mới cho hồ.
- Hồ có diện tích ≤ 1.000 m²: thực hiện 06 lần/năm.
- Hồ có diện tích > 1.000 m²: thực hiện 04 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.15111 BS.15112 |
Thay nước hồ cảnh ≤ 1.000m2 Thay nước hồ cảnh > 1.000m2 |
100m2/lần 100m2/lần |
409.500 685.000 |
212.676 212.676 |
202.237 334.528 |
BS.15210 Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun
Thực hiện 182 lần/năm
Đơn vị tính: đ/ 100m2/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.15210 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun |
100m2/lần |
|
53.169 |
|
BS.15310 Duy trì đĩa phun
Thành phần công việc:
- Cọ rửa trong và ngoài bể, dọn vớt rác, thay nước theo quy định, vận hành hệ thống phun với những bể có hệ thống phun, đảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thực hiện 52 lần/năm (Diện tích bể ≤ 10m²)
Đơn vị tính: đ/ 1bể/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.15310 |
Duy trì đĩa phun |
bể/lần |
40.200 |
106.338 |
|
BS.15410 Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên
Thành phần công việc:
- Vét sạch bùn đất đọng trong cống rãnh và các hố ga trong công viên.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.15410 |
Nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên |
m3 |
|
212.676 |
|
VI. THU GOM RÁC CÔNG VIÊN
BS.16000 Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly 20km ÷ 65km
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.
- Nạp rác từ xe thô sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.
- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
- Điều khiển xe về địa điểm đổ rác.
- Cân và đổ rác tại địa điểm đổ rác.
- Di chuyển xe ép về điểm đỗ.
- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca
Đơn vị tính: đ/ tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác, |
|
|
|
|
BS.16101 BS.16102 BS.16103
BS.16111 BS.16112 BS.16113
BS.16121 BS.16122 BS.16123
BS.16131 BS.16132 BS.16133
BS.16141 BS.16142 BS.16143
BS.16151 BS.16152 BS.16153
BS.16161 BS.16162 BS.16163
BS.16171 BS.16172 BS.16173
BS.16181 BS.16182 BS.16183
BS.16191 BS.16192 BS.16193 |
♣ Cự ly bình quân 20 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 25 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 30 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 35 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 40 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 45 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 50 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 55 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 60 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn ♣ Cự ly bình quân 65 km: - Xe ép rác 4 tấn - Xe ép rác 7 tấn - Xe ép rác 10 tấn |
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác
tấn rác tấn rác tấn rác |
|
28.121 26.055 22.956
31.220 28.925 25.481
34.308 31.783 28.007
36.558 33.872 29.843
38.807 35.961 31.680
40.782 37.786 33.286
42.469 39.347 34.664
44.156 40.908 36.041
45.557 42.205 37.189
46.681 43.249 38.107 |
87.064 93.394 74.556
96.600 103.620 82.706
106.239 113.970 90.990
113.184 121.363 96.869
120.128 128.878 102.881
126.244 135.409 108.092
131.426 141.076 112.635
136.712 146.621 117.044
141.065 151.303 120.786
144.486 154.999 123.725 |
VII. DUY TRÌ TƯỢNG, TIỂU CẢNH - VẬN HÀNH MÁY BƠM HỒ PHUN
BS.17110 Duy trì tượng, tiểu cảnh
Thành phần công việc:
- Lau, cọ rửa đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/1tượng/ lần
đ/100m2 tiểu cảnh/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.17111 BS.17112 |
Duy trì tượng công viên Duy trì tiểu cảnh |
tượng/lần 100m2/lần |
|
26.585 35.092 |
|
BS.17210 Vận hành máy bơm hồ phun
- Thực hiện 359 lần/năm đối với hồ có diện tích ≤ 1.000m² và 349 lần/năm đối với hồ có diện tích bề mặt > 1.000 m²
Đơn vị tính: đ/ 1máy/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.17211 BS.17212 |
Vận hành máy bơm hồ phun, - Hồ ≤ 1.000m2 - Hồ > 1.000m2 |
máy/ngày máy/ngày |
|
106.338 106.338 |
|
VIII. BẢO VỆ CÔNG VIÊN, VÒNG XOAY, TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH
Thành phần công việc:
- Thực hiện 03 ca/ngày, 365 ngày/năm.
- Bố trí lực lượng bảo vệ cho phù hợp, đảm bảo trật tư an ninh khu vực và tài sản mà đơn vị được giao quản lý.
BS.18110 Bảo vệ công viên
Công viên đặc biệt: Công viên Tượng Bác và Lam Sơn
Công viên thường: Các công viên không đặc biệt, không phải là tiểu đảo, vòng xoay, dải phân cách.
Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.18111 BS.18112 BS.18113 |
Bảo vệ công viên, - Công viên thường - Công viên đặc biệt - Công viên đang chờ dự án đầu tư xây dựng |
ha/ngày đêm ha/ngày đêm ha/ngày đêm |
|
498.970 2.494.850 116.759 |
|
BS.18210 Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách
Đơn vị tính: đ/ 1ha/ ngày đêm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.18211 BS.18212 BS.18213 |
Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo Bảo vệ dải phân cách < 06m Bảo vệ dải phân cách > 06m |
ha/ngày đêm ha/ngày đêm ha/ngày đêm |
|
1.796.292 1.197.528 598.764 |
|
Chương II
CÂY XANH
I. TRỒNG VÀ BẢO DƯÕNG CÂY XANH
BS.21110 Phóng hố trồng cây
Thành phần công việc:
- Khảo sát, xác định vị trí cây trồng trên mỗi tuyến đường.
Đơn vị tính: đ/ hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21110 |
Phóng hố trồng cây |
hố |
|
2.658 |
|
BS.21210 Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ)
Thành phần công việc:
- Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ), đảm bảo không làm hư hỏng ngoài phạm vi vị trí trồng cây.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21210 |
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ) |
m3 |
|
327.521 |
|
BS.21310 Đào đất hố trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài cho vô bao tập trung, chuyển hay xúc lên xe ôtô mang đi đổ.
Đơn vị tính: đ/ 1m3
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21310 |
Đào đất hố trồng cây xanh |
m3 |
|
158.444 |
|
BS.21410 Vận chuyển đất trồng cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển đất đen, phân hữu cơ từ vị trí tập kết đến từng hố trồng cây cự ly bình quân 30m.
Đơn vị tính: đ/ hố
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21411 BS.21412 BS.21413 |
Vận chuyển đất trồng cây, - Hố 0,5x0,5x0,5m - Hố 0,8x0,8x0,8m - Hố 1x1x1m |
hố hố hố |
24.750 36.000 165.000 |
4.254 6.380 38.282 |
|
Ghi chú:
- Đối với loại hố có kích thước 1x1x1m, định mức vật tư được áp dụng trong trường hợp không sử dụng lại toàn bộ khối lượng đất đào từ hố trồng cây.
- Khối lượng đất trồng cây trên chưa tính hệ số đầm tơi 1,3.
BS.21500 Vận chuyển cây
Thành phần công việc:
- Vận chuyển cây bằng thủ công: từ vườn bốc lên xe phương tiện vận chuyển hoặc từ vị trí tập kết đến hố trồng cự ly bình quân 30m. Cây đặt nằm nghiêng, không vỡ bầu, không gãy cành nhánh.
- Vận chuyển cơ giới: bốc lên xe bằng cẩu, cự ly vận chuyển bình quân 27,5km.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây vận chuyển đến vị trí trồng không được bể bầu.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21511 BS.21512 BS.21513 BS.21514
BS.21521 BS.21522 BS.21523 |
Vận chuyển cây xanh bằng thủ công Cây có khạp, bầu đất 0,7x0,7x0,7m Cây bó bầu, bầu đất 0,7x0,7x0,7m Cây bó bầu, bầu đất 0,6x0,6x0,6m Cây bó bầu, bầu đất 0,4x0,4x0,4m Vận chuyển cây xanh bằng cơ giới - bầu đất 0,7x0,7x0,7m - bầu đất 0,6x0,6x0,6m - bầu đất 0,4x0,4x0,4m |
cây cây cây cây
cây cây cây |
|
26.585 21.268 11.165 8.826
10.634 8.507 6.380 |
26.860 21.716 18.409 |
BS.21610 Trồng cây xanh
Thành phần công việc:
- Lấp đất, lèn chặt đất làm bồn, tưới nước, đóng cọc chống (4cọc/gốc cây) theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi trồng phát triển xanh tốt bình thường, không nghiêng ngả.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21611 BS.21612 BS.21613 |
Trồng cây xanh - kích thước bầu (0,7x0,7x0,7)m - kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m - kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)m |
cây cây cây |
245.559 225.559 93.134 |
21.268 13.292 8.826 |
|
BS.21700 Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng
Thành phần công việc:
- Được tính từ sau khi trồng xong đến lúc chăm sóc được 90 ngày để nghiệm thu. Bao gồm: Tưới nước, vun bồn, làm cỏ dại, sửa nọc chống, dọn dẹp vệ sinh trong vòng 90 ngày.
Đơn vị tính: đ/ 1cây / 90 ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.21711 BS.21712 BS.21721 BS.21722 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng - bằng nước giếng bơm điện - bằng nước giếng bơm xăng - bằng nước xe bồn 5m3 - bằng nước máy |
cây/90ngày cây/90ngày cây/90ngày cây/90ngày |
8.040 8.040 |
68.036 68.036 68.036 68.036 |
8.251 6.021 29.974 |
II. TRỒNG CỎ LÁ GỪNG (BỒN CỎ GỐC CÂY) VÀ BẢO DƯỠNG BỒN CỎ SAU KHI TRỒNG
BS.22130 Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Đào đất, xúc đất ra ngoài sâu 0,2m.
- Vận chuyển phân hữu cơ, đất đen từ nơi tập trung đến các bồn, cự li bình quân 100m.
- Trồng cỏ vào các bồn.
- Thu dọn dụng cụ, vệ sinh nơi làm việc sau khi trồng.
Đơn vị tính: đ/1m2 bồn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.22130 |
Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) |
m2 bồn |
9.601 |
5.317 |
|
Ghi chú: Đất đen dùng cho trồng cỏ được tính toán theo nhu cầu thực tế (hệ số đầm tơi 1,3)
BS.22210 Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng (kích thước bồn bình quân 3m2)
Thành phần công việc:
- Tưới nước, chăm sóc và nhổ cỏ dại, dọn vệ sinh.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Bồn cỏ sau thời gian bảo dưỡng 30 ngày đạt độ phủ kín đều, phát triển bình thường, cỏ xanh tươi, không sâu bệnh, không lẫn cỏ dại, đạt độ cao đều 05cm.
Đơn vị tính: đ/ 1bồn/ tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.22210 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
bồn/tháng |
6.030 |
34.028 |
21.410 |
III. DUY TRÌ CÂY XANH
Phân loại cây bóng mát:
+ Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng 90 ngày (kể từ ngày nghiệm thu bảo dưỡng cây trồng đến) 02 năm.
+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 06m và có đường kính thân cây ≤ 20cm
+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤12m và có đường kính thân cây ≤ 50cm
+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao >12m và có đường kính thân cây > 50cm
Trong đó: Đường kính thân cây là đường kính tại chiều cao tiêu chuẩn (chiều cao 1,3m)
BS.23110 Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Thực hiện các công tác đúng theo qui trình kỹ thuật, bao gồm:
+ Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với dáng, kiểu cần tạo: thực hiện trung bình 04 lần/năm
+ Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 02 lần/năm
+ Trồng dặm cây chết: nhổ bỏ cây chết, đào hố trồng dặm thay thế cây chết, tính bình quân bằng 5% số cây mới trồng.
+ Dọn dẹp, vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.23110 |
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
cây/năm |
25.375 |
19.513 |
|
BS.23210 Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ) và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 04 lần/năm.
- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 01 lần/năm
- Cây luôn đứng thẳng, tán cây cân đối.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.23210 |
Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
cây/năm |
4.644 |
19.168 |
|
BS.23310 Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
BS.23410 Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây)
Thành phần công việc:
- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.
- Thực hiện các công tác đúng qui trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Lấy nhánh khô, mé nhánh, tạo tán cân đối, sơn vết cắt (vết cắt phải vát 30 độ): Tùy từng loại cây, loại cảnh cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu mỹ quan: thực hiện trung bình 02 lần/năm.
- Tẩy chồi và dọn vệ sinh: thực hiện trung bình 03 lần/năm.
- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường và dọn dẹp vệ sinh: Tháo gỡ phụ sinh, ký sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.23310 |
Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
cây/năm |
1.277 |
295.561 |
78.302 |
BS.23410 |
Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
cây/năm |
2.118 |
637.035 |
129.314 |
BS.23510 Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ
Thành phần công việc:
- Thường xuyên tuần tra cây xanh, bồn cỏ thuộc khu vực quản lý.
- Phát hiện và đề xuất hoặc có biện pháp xử lý kịp thời cây sâu bệnh, ngã đổ, hư hại, cây xanh bị xâm hại; bồn cỏ bị chiếm dụng.
- Cây đường phố & bồn trồng cỏ gốc cây đường phố: thực hiện 365 lần/năm.
- Cây trong công viên: thực hiện 02 lần/năm.
Đơn vị tính: đ/ 1000 cây (bồn)/ngày
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.23510 |
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ |
1000cây (bồn)/ngày |
|
82.944 |
|
BS.23610 Vận chuyển rác cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ và trang bị phòng hộ lao động
- Hốt sạch rác tại điểm tập trung lên xe vận chuyển
- Phủ bạt trước khi xe chạy
- Vận chuyển và xuống rác tại bãi
- Vệ sinh phương tiện dụng cụ lao động khi xong công việc
- Sử dụng ôtô tự đổ có sức chở 2T, cự li vận chuyển trong phạm vi 5km.
Đơn vị tính: đ/ cây; 100 bồn
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Vận chuyển rác lấy cành khô, cành gẫy do mưa bão, cắt mé tạo tán, tạo hình |
|
|
|
|
BS.23611 BS.23612 BS.23613 |
- cây loại 1 - cây loại 2 - cây loại 3 |
cây cây cây |
|
362 11.059 25.734 |
1.073 6.438 24.036 |
|
Vận chuyển cho 1km tiếp theo |
|
|
|
|
BS.23614 BS.23615 BS.23616 |
- cây loại 1 - cây loại 2 - cây loại 3 |
cây cây cây |
|
|
161 966 3.605 |
|
Vận chuyển rác cây đốn hạ, cây đỗ |
|
|
|
|
BS.23621 BS.23622 BS.23623
|
- cây loại 1 - cây loại 2 - cây loại 3 Vận chuyển cho 1km tiếp theo |
cây cây cây
|
|
10.145 40.621 164.611
|
8.112 32.405 129.621
|
BS.23624 BS.23625 BS.23626 |
- cây loại 1 - cây loại 2 - cây loại 3 |
cây cây cây |
|
|
1.217 4.861 19.443 |
BS.23630 |
Vận chuyển rác cây cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
cây |
|
81.136 |
64.810 |
BS.23631 |
Vận chuyển cho 1km tiếp theo |
cây |
|
|
9.722 |
BS.23640 |
Vận chuyển phế thải, rác thảm cỏ gốc cây |
100 bồn |
|
2.382 |
6.481 |
BS.23641 |
Vận chuyển cho 1km tiếp theo |
100 bồn |
|
|
972 |
BS.23710 Quét vôi bó vỉa gốc cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi
- Lọc vôi, quét vôi đúng yêu cầu kỹ thuật
- Quét vôi 03 nước trắng cho tất cả các mặt bó vỉa: thực hiện 03 lần/năm cho các ngày lễ 30/4; 02/9; Tết Dương Lịch & Tết Âm Lịch.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Đơn vị tính: đ/ 1bó vỉa
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.23710 |
Quét vôi bó vỉa gốc cây |
bó vỉa |
1.060 |
5.051 |
|
IV. BỨNG DI DỜI VÀ DƯỠNG CÂY XANH
BS.24110 Bứng di dời cây xanh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật: Tháo dỡ và vận chuyển bó vỉa về nơi quy định, đào rãnh quanh gốc cây hai đợt, cắt tỉa gọn cành nhánh và sơn vết cắt, tỉa bầu đất, cưa rễ, sơn vết cắt rễ cây, bứng gốc, quấn xung quanh thân bằng bao bố, bó bầu cây loại 1 = 80 x 80 x 80, cây loại 2 = 100 x 100 x 100. Vận chuyển cây về nơi quy định.
- Dọn dẹp vệ sinh, san lấp mặt bằng sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây sau khi bứng không được bể bầu, được bó chặt bằng bao nylon và quấn kỹ thân bằng bao bố.
Đơn vị tính: đ/ 1cây
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.24111 BS.24112 |
Bứng di dời cây xanh, cây loại 1 Bứng di dời cây xanh, cây loại 2 |
cây cây |
26.000 41.000 |
265.845 425.352 |
97.113 194.226 |
BS.24210 Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời
Cây xanh sau khi bứng di dời được vận chuyển về vườn ươm và dưỡng trong thời gian 06 tháng.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ lao động.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
+ Tháo bó bầu cây bằng bao PE
+ Quây bầu cây bằng cót ép (CL1 = 1,5 x 1,5 x 1; CL2 = 1,7 x 1,7 x 1) tăng cường đất đen – tro trấu, xơ dừa – phân hữu cơ (theo tỷ lệ 4-2-1).
+ Dựng cây, chống đỡ cây cho thẳng, cột giằng bằng dây dù (tạo giá đỡ cho 10 cây, không chống riêng lẻ)
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây phục hồi tốt và phải đảm bảo có thể tái xuất vườn sau thời gian dưỡng 06 tháng.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/06 tháng
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
|
Dưỡng sau khi bứng di dời |
|
|
|
|
BS.24211 |
- cây loại 1 |
cây/06 tháng |
120.250 |
1.914.084 |
|
BS.24212 |
- cây loại 2 |
cây/06 tháng |
186.750 |
1.914.084 |
|
V. CHĂM SÓC RIÊNG CÂY CÒI CỌC VÀ MÉ TẠO HÌNH CÂY XANH
BS.25110 Chăm sóc riêng cây còi cọc
Một số cây xanh loại 1 hoặc loại 2 còi cọc không phát triển được phải lập danh sách để có chế độ chăm sóc riêng.
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần chăm sóc riêng.
- Thực hiện chăm sóc theo đúng quy trình kỹ thuật
+ Thay đất: 01 lần/năm
+ Bón phân: 06 lần/năm
+ Phun thuốc kích thích lá: 04 lần/năm
+ Tưới nước: 240 lần/năm
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Cây có chiều hướng chuyển biến tốt và phát triển hơn hẳn so với hiện trạng ban đầu sau 01 năm chăm sóc riêng.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/năm
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.25110 |
Chăm sóc riêng cây còi cọc |
cây/năm |
154.950 |
127.606 |
85.640 |
BS.25210 Mé tạo hình cây xanh
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lập danh sách và chụp hình hiện trạng của cây cần cắt tỉa.
- Chuẩn bị dụng cụ, xe máy vận chuyển đến nơi làm việc.
- Thực hiện các công tác theo đúng quy trình kỹ thuật.
- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
Yêu cầu kỹ thuật:
- Phải tạo được các cây có bộ tán đặc biệt, có hình dáng theo kích thước và thiết kế cụ thể, chiều cao các cây trên đoạn và trên tuyến phải bằng nhau.
Đơn vị tính: đ/ 1cây/ lần
Mã hiệu |
Loại công tác |
Đơn vị |
Vật liệu |
Nhân công |
Máy |
BS.25211 BS.25212 BS.25213 |
Mé tạo hình cây xanh mới trồng Mé tạo hình cây xanh, cây loại 1 Mé tạo hình cây xanh, cây loại 2 |
cây/lần cây/lần cây/lần |
525 1.130 |
36.155 127.606 233.944 |
118.909 237.819 610.661 |
MỤC LỤC
Mã hiệu |
Nội dung |
Trang |
|
Thuyết minh và quy định áp dụng |
|
|
Bảng giá vật liệu |
|
|
Bảng giá nhân công |
|
|
Bảng giá máy thi công |
|
|
PHẦN I: Theo Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây Dựng |
|
|
Chương I: Duy trì thảm cỏ |
|
CX.11100 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) |
|
CX.11110 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm |
|
CX.11120 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công |
|
CX.11130 |
Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn |
|
CX.11140 |
Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) |
|
CX.11150 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng thủ công |
|
CX.11160 |
Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) bằng xe bồn |
|
CX.12100 |
Phát thảm cỏ thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…) |
|
CX.12110 |
Phát thảm cỏ bằng máy |
|
CX.12120 |
Phát thảm cỏ bằng thủ công |
|
CX.12130 |
Xén lề cỏ |
|
CX.12140 |
Làm cỏ tạp |
|
CX.12150 |
Trồng dặm cỏ |
|
CX.12160 |
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ |
|
CX.12170 |
Bón phân thảm cỏ |
|
|
Chương II: Duy trì cây trang trí |
|
CX.21100 |
Duy trì bồn hoa |
|
CX.21110 |
Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơ |
|
CX.21120 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công |
|
CX.21130 |
Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn |
|
CX.22110 |
Công tác thay hoa bồn hoa |
|
CX.22120 |
Phun thuốc trừ sâu bồn hoa |
|
CX.22130 |
Bón phân và xử lý đất bồn hoa |
|
CX.22140 |
Trồng dặm bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có hàng rào) |
|
CX.22150 |
Duy trì cây hàng rào, đường viền |
|
CX.22160 |
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền |
|
CX.23100 |
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình |
|
CX.23110 |
Tưới nước giếng khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm |
|
CX.23120 |
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công |
|
CX.23130 |
Tưới nước cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn |
|
CX.24110 |
Duy trì cây cảnh trổ hoa |
|
CX.24120 |
Trồng dặm cây cảnh trổ hoa |
|
CX.24130 |
Duy trì cây cảnh tạo hình |
|
CX.25100 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
|
CX.25110 |
Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm |
|
CX.25120 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công |
|
CX.25130 |
Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn |
|
CX.26110 |
Thay đất, phân chậu cảnh |
|
CX.26120 |
Duy trì cây cảnh trồng chậu |
|
CX.26130 |
Trồng dặm cây cảnh trồng chậu |
|
CX.26140 |
Thay chậu hỏng, vỡ |
|
CX.26150 |
Duy trì cây leo |
|
|
Chương III: Duy trì cây bóng mát |
|
CX.31110 |
Tưới nước cây bóng mát mới trồng |
|
CX.31120 |
Duy trì thảm cỏ cây xanh |
|
CX.31130 |
Duy trì cây xanh loại 1 |
|
CX.31140 |
Duy trì cây xanh loại 2 |
|
CX.31150 |
Duy trì cây xanh loại 3 |
|
CX.31160 |
Giải toả cành cây gẫy |
|
CX.31170 |
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao |
|
CX.31180 |
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ |
|
CX.31190 |
Giải tỏa cây gẫy đổ |
|
CX.31200 |
Đốn hạ cây sâu bệnh |
|
CX.31210 |
Quét vôi gốc cây |
|
|
Bảng phụ lục phân vùng |
|
|
PHẦN II: Theo Văn bản số 3915 / UBND-ĐTMT ngày 03/8/2009 của UBND TP. Hồ Chí Minh |
|
|
Chương I: Công viên |
|
|
I. Trồng và bảo dưõng cây hoa, cây kiểng, cây hàng rào và thảm cỏ |
|
BS.11110 |
Cung cấp và vận chuyển đất đen trồng cỏ, kiểng |
|
BS.11210 |
Trồng cây kiểng, cây tạo hình, cây trổ hoa |
|
BS.11310 |
Trồng hoa công viên |
|
BS.11410 |
Trồng cây hàng rào |
|
BS.11510 |
Trồng cây lá màu, bồn kiểng. |
|
BS.11610 |
Trồng cỏ |
|
BS.11710 |
Trồng cây vào chậu |
|
BS.11810 |
Vận chuyển xếp chậu cây vào nơi trang trí |
|
BS.11900 |
Bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn kiểng, hàng rào |
|
BS.11940 |
Bảo dưỡng chậu kiểng |
|
|
II. Duy trì thảm cỏ; cây trang trí |
|
BS.12110 |
Bón phân thảm cỏ |
|
BS.12210 |
Trồng dặm kiểng tạo hình |
|
BS.12310 |
Công tác tưới nước dây leo trên hè phố, thành cầu |
|
BS.12320 |
Công tác chăm sóc dây leo |
|
BS.12410 |
Tưới nước hoa kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ |
|
BS.12420 |
Chăm sóc hoa, kiểng trồng trong các chậu nhựa nhỏ |
|
|
III. Bứng di dời và dưỡng kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
|
BS.13110 |
Bứng di dời kiểng trổ hoa, kiểng tạo hình |
|
BS.13210 |
Công tác tưới nước bảo dưỡng kiểng bứng di dời |
|
BS.13220 |
Chăm sóc kiểng sau khi bứng di dời |
|
|
IV. Vệ sinh thảm cỏ, bồn kiểng, đường, vỉa hè, ghế đá, chậu kiểng |
|
BS.14110 |
Quét rác trong công viên |
|
BS.14210 |
Nhặt rác trong công viên |
|
BS.14220 |
Nhặt rác bồn hoa, bồn kiểng trên giải phân cách, tiểu đảo |
|
BS.14310 |
Rửa vỉa hè |
|
BS.14410 |
Vệ sinh nền đá ốp lát |
|
BS.14510 |
Làm cỏ đường đi trong công viên |
|
BS.14610 |
Vệ sinh ghế đá |
|
BS.14710 |
Vệ sinh bồn trồng hoa kiểng, chậu kiểng cao (bằng đá rửa) |
|
|
V. Vệ sinh hồ nước - bể phun - hố ga, cống rãnh |
|
BS.15110 |
Thay nước hồ cảnh |
|
BS.15210 |
Vớt rác và lá khô trên mặt hồ, thông thụt béc phun |
|
BS.15310 |
Duy trì bể phun và bể không phun |
|
BS.15410 |
Tua vỉa đường, nạo vét cống, múc bùn các hố ga trong công viên |
|
|
VI. Thu gom rác công viên |
|
BS.16000 |
Thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly 20km ÷ 65km |
|
|
VII. Duy trì tượng, tiểu cảnh - vận hành máy bơm hồ phun |
|
BS.17110 |
Duy trì tượng, tiểu cảnh |
|
BS.17210 |
Vận hành máy bơm hồ phun |
|
|
VIII. Bảo vệ công viên, vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách |
|
BS.18110 |
Bảo vệ công viên |
|
BS.18210 |
Bảo vệ vòng xoay, tiểu đảo, dải phân cách |
|
|
Chương II: Cây xanh |
|
|
I. Trồng và bảo dưõng cây xanh |
|
BS.21110 |
Phóng hố trồng cây |
|
BS.21210 |
Phá dỡ nền, hè (bê tông, gạch vỡ) |
|
BS.21310 |
Đào đất hố trồng cây xanh |
|
BS.21410 |
Vận chuyển đất trồng cây |
|
BS.21500 |
Vận chuyển cây |
|
BS.21610 |
Trồng cây xanh |
|
BS.21700 |
Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng |
|
|
II. Trồng cỏ lá gừng (bồn cỏ gốc cây) và bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
|
BS.22130 |
Trồng cỏ lá gừng |
|
BS.22210 |
Bảo dưỡng bồn cỏ sau khi trồng |
|
|
III. Duy trì cây xanh |
|
BS.23110 |
Duy trì cây xanh mới trồng (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
|
BS.23210 |
Duy trì cây xanh loại 1 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
|
BS.23310 |
Duy trì cây xanh loại 2 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
|
BS.23410 |
Duy trì cây xanh loại 3 (cây có bồn trồng cỏ gốc cây) |
|
BS.23510 |
Tuần tra phát hiện hư hại cây, bồn cỏ |
|
BS.23610 |
Vận chuyển rác cây xanh |
|
BS.23710 |
Quét vôi bó vỉa gốc cây |
|
|
IV. Bứng di dời và dưỡng cây xanh |
|
BS.24110 |
Bứng di dời cây xanh |
|
BS.24210 |
Dưỡng cây xanh sau khi bứng di dời |
|
|
V. Chăm sóc riêng cây còi cọc và mé tạo hình cây xanh |
|
BS.25110 |
Chăm sóc riêng cây còi cọc |
|
BS.25210 |
Mé tạo hình cây xanh |
|
|
Mục lục |
|