Công văn 48/SXD-QLXD năm 2024 công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum

Số hiệu 48/SXD-QLXD
Ngày ban hành 11/01/2024
Ngày có hiệu lực 11/01/2024
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Quang Hải
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Xây dựng - Đô thị

UBND TỈNH KON TUM
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/SXD-QLXD
V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Kon Tum

Kon Tum, ngày 11 tháng 01 năm 2024

 

Kính gửi:

- Các Sở, ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định 756/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ủy quyền cho Sở Xây dựng thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Căn cứ Văn bản số 53/UBND-HTKT ngày 05/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh.

Sở Xây dựng công bố đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng làm cơ sở quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Kon Tum, được áp dụng từ ngày ký ban hành, cụ thể như sau:

1. Đơn giá nhân công xây dựng: Theo Phụ lục I kèm theo Văn bản này.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Theo Phụ lục II kèm theo Văn bản này.

3. Thuyết minh đơn giá nhân công và giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng: Theo Phụ lục III kèm theo văn bản này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để phối hợp giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Trang TTĐT SXD;
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng chuyên môn Sở;
- Lưu: VT, QLXD.
ntkthu.

GIÁM ĐỐC




Nguyễn Quang Hải

 

PHỤ LỤC I:

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số: 48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024 của Sở Xây dựng)

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng (đồng/ngày công)

VÙNG III (TP Kon Tum và huyện ĐăkHà)

VÙNG IV (các huyện còn lại)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Nhóm nhân công xây dựng

 

 

 

1.1

Nhóm I

3,5/7

245.300

238.000

1.2

Nhóm II

3,5/7

249.500

245.200

1.3

Nhóm III

3,5/7

254.800

251.700

1.4

Nhóm IV

 

 

 

-

Vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng

3,5/7

257.300

254.900

-

Lái xe các loại

2/4

257.300

254.900

II

Nhóm nhân công khác

 

 

 

2.1

Vận hành tàu thuyền

 

 

 

 

+ Thuyền trưởng

1,5/2

389.000

371.000

 

+ Thuyền phó

1,5/2

362.000

345.000

 

+ Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

305.000

288.000

 

+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

324.000

312.000

2.2

Thợ lặn

2/4

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp

4/8

264.200

255.700

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

504.000

479.000

Ghi chú:

- Đơn giá nhân công xây dựng tại Phụ lục nêu trên được công bố theo nhóm, cấp bậc, hệ số theo theo Bảng 4.1 và Bảng 4.3 Phụ lục IV của Thông tư 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- Việc quy đổi đơn giá nhân công xây dựng theo cấp bậc trong hệ thống định mức dự toán theo hướng dẫn tại mục 2 phần I Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021của Bộ Xây dựng


PHỤ LỤC II:

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Văn bản số 48/SXD-QLXD ngày 11/01/2024 của Sở Xây dựng tỉnh Kon Tum)

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Số ca năm

Định mức (%)

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1 ca)

Nhân công điều khiển máy

Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)

Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)

Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy (đồng/ca)

Giá ca máy (đồng/ca)

Khấu hao

Sửa chữa

CP khác

Vùng III

Vùng IV

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

[6]

[7]

[8]

[9]

[10]

[11]

[12]

[13]

[14]

[15]

[16]

I

CHƯƠNG I

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

280

17

5,8

5

43

lít diezel

1x4/7

809.944

794.804

279.306

276.701

1.829.093

1.826.488

2

M101.0102

0,50 m3

280

17

5,8

5

51

lít diezel

1x4/7

952.186

942.675

279.306

276.701

2.109.554

2.106.949

3

M101.0103

0,65 m3

280

17

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.075.609

1.090.545

279.306

276.701

2.372.472

2.369.867

4

M101.0104

0,80 m3

280

17

5,8

5

65

lít diezel

1x4/7

1.183.203

1.201.448

279.306

276.701

2.583.668

2.581.063

5

M101.0105

1,25 m3

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

1.863.636

1.534.157

279.306

276.701

3.550.638

3.548.033

6

M101.0106

1,60 m3

280

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.244.200

2.088.671

279.306

276.701

4.363.712

4.361.107

7

M101.0107

2,30 m3

280

16

5,5

5

138

lít diezel

1x4/7

3.258.264

2.550.767

279.306

276.701

5.727.601

5.724.995

8

M101.0108

3,60 m3

300

14

4

5

199

lít diezel

1x4/7

6.504.000

3.678.280

279.306

276.701

8.640.466

8.637.861

9

M101.0115

Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp

280

17

5,8

5

83

lít diezel

1x4/7

2.150.000

1.534.157

279.306

276.701

3.817.570

3.814.965

10

M101.0116

Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực

300

16

5,5

5

113

lít diezel

1x4/7

2.530.564

2.088.671

279.306

276.701

4.468.345

4.465.740

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

M101.0201

0,80 m3

260

17

5,4

5

57

lít diezel

1x4/7

1.172.647

1.053.578

279.306

276.701

2.492.000

2.489.395

12

M101.0202

1,25 m3

260

17

4,7

5

73

lít diezel

1x4/7

2.084.693

1.349.319

279.306

276.701

3.633.137

3.630.532

 

M101.0300

Máy đào gầu dây - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

M101.0301

0,40 m3

260

17

5,8

5

59

lít diezel

1x5/7

1.080.697

1.090.545

328.396

325.333

2.503.795

2.500.731

14

M101.0302

0,65 m3

260

17

5,8

5

65

lít diezel

1x5/7

1.188.698

1.201.448

328.396

325.333

2.723.114

2.720.051

15

M101.0303

1,20 m3

260

16

5,5

5

113

lít diezel

1x5/7

2.208.172

2.088.671

328.396

325.333

4.531.816

4.528.753

16

M101.0304

1,60 m3

260

16

5,5

5

128

lít diezel

1x5/7

2.806.763

2.365.929

328.396

325.333

5.382.340

5.379.277

17

M101.0305

2,30 m3

260

16

5,5

5

164

lít diezel

1x5/7

3.732.682

3.031.346

328.396

325.333

6.934.503

6.931.440

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

M101.0401

0,65 m3

280

16

4,8

5

29

lít diezel

1x4/7

690.656

536.031

279.306

276.701

1.412.261

1.409.656

19

M101.0402

0,9 m3

280

16

4,8

5

39

lít diezel

1x4/7

911.473

720.869

279.306

276.701

1.787.948

1.785.343

20

M101.0403

1,25 m3

280

16

4,8

5

47

lít diezel

1x4/7

1.061.665

868.739

279.306

276.701

2.065.627

2.063.022

21

M101.0404

1,6m3 ÷ 1,65 m3

280

16

4,8

5

75

lít diezel

1x4/7

1.362.509

1.386.286

279.306

276.701

2.843.189

2.840.584

22

M101.0405

2,30 m3

280

14

4,4

5

95

lít diezel

1x4/7

1.769.175

1.755.963

279.306

276.701

3.425.335

3.422.730

23

M101.0406

3,20 m3

280

14

3,8

5

134

lít diezel

1x4/7

3.282.220

2.476.832

279.306

276.701

5.264.692

5.262.087

 

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

280

18

6

5

38

lít diezel

1x4/7

496.093

702.385

279.306

276.701

1.463.610

1.461.005

25

M101.0502

100 cv

280

14

5,8

5

44

lít diezel

1x4/7

792.756

813.288

279.306

276.701

1.755.111

1.752.506

26

M101.0503

110 cv

280

14

5,8

5

46

lít diezel

1x4/7

851.855

850.256

279.306

276.701

1.841.469

1.838.864

27

M101.0504

140 cv

280

14

5,8

5

59

lít diezel

1x4/7

1.366.980

1.090.545

279.306

276.701

2.512.256

2.509.650

28

M101.0505

180 cv

280

14

5,5

5

76

lít diezel

1x4/7

1.753.811

1.404.770

279.306

276.701

3.130.970

3.128.365

29

M101.0506

240 cv

280

13

5,2

5

94

lít diezel

1x4/7

2.203.242

1.737.479

279.306

276.701

3.740.035

3.737.430

30

M101.0507

320 cv

280

12

4,1

5

125

lít diezel

1x4/7

3.710.784

2.310.477

279.306

276.701

5.227.090

5.224.485

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

M101.0601

9 m3

280

14

4,2

5

132

lít diezel

1x6/7

1.727.900

2.439.864

389.336

385.704

4.174.493

4.170.862

32

M101.0602

16 m3

280

14

4

5

154

lít diezel

1x6/7

2.631.577

2.846.508

389.336

385.704

5.265.917

5.262.286

33

M101.0603

25 m3

280

13

4

5

182

lít diezel

1x6/7

3.289.328

3.364.055

389.336

385.704

6.185.144

6.181.512

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

M101.0701

110 cv

230

15

3,6

5

39

lít diezel

1x5/7

1.022.799

720.869

328.396

325.333

2.032.041

2.028.978

35

M101.0702

140 cv

230

14

3,08

5

44

lít diezel

1x5/7

1.370.764

813.288

328.396

325.333

2.374.180

2.371.117

36

M101.0703

180 cv

250

14

3,1

5

54

lít diezel

1x5/7

1.713.454

998.126

328.396

325.333

2.745.262

2.742.199

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

M101.0801

50 kg

200

20

5,4

4

3

lít xăng

1x3/7

26.484

59.587

235.294

233.099

333.813

331.618

38

M101.0802

60 kg

200

20

5,4

4

3,5

lít xăng

1x3/7

33.134

69.518

235.294

233.099

350.206

348.011

39

M101.0803

70 kg

200

20

5,4

4

4

lít xăng

1x3/7

35.771

79.449

235.294

233.099

363.749

361.555

40

M101.0804

80 kg

200

20

5,4

4

5

lít xăng

1x3/7

37.663

99.311

235.294

233.099

386.203

384.009

 

M101.0900

Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

M101.0901

9 t

270

15

4,3

5

34

lít diezel

1x4/7

611.661

628.450

279.306

276.701

1.424.270

1.421.664

42

M101.0902

16 t

270

15

4,3

5

38

lít diezel

1x4/7

695.012

702.385

279.306

276.701

1.568.590

1.565.985

43

M101.0903

18 t

270

14

4,3

5

42

lít diezel

1x4/7

765.981

776.320

279.306

276.701

1.676.922

1.674.316

44

M101.0904

25 t

270

14

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7

873.524

1.016.610

279.306

276.701

1.997.970

1.995.365

 

M101.1000

Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

M101.1001

8 t

270

14

4,6

5

19

lít diezel

1x4/7

778.593

351.193

279.306

276.701

1.270.675

1.268.070

46

M101.1002

12 t

270

14

4,6

5

27

lít diezel

1x4/7

1.008.000

499.063

279.306

276.701

1.607.169

1.604.564

47

M101.1003

15 t

270

14

4,3

5

39

lít diezel

1x4/7

1.268.266

720.869

279.306

276.701

2.028.880

2.026.274

48

M101.1004

18 t

270

14

4,3

5

53

lít diezel

1x4/7

1.484.153

979.642

279.306

276.701

2.462.761

2.460.156

49

M101.1005

20 t

270

14

4,3

5

61

lít diezel

1x4/7

1.535.452

1.127.513

279.306

276.701

2.652.241

2.649.636

50

M101.1006

25 t

270

14

3,7

5

67

lít diezel

1x4/7

1.668.970

1.238.416

279.306

276.701

2.834.354

2.831.749

 

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

M101.1101

6,0 t

270

15

2,9

5

20

lít diezel

1x4/7

310.973

369.676

279.306

276.701

895.457

892.852

52

M101.1102

8,5 t - 9,0 t

270

15

2,9

5

24

lít diezel

1x4/7

365.850

443.612

279.306

276.701

1.012.888

1.010.283

53

M101.1103

10 t

270

15

2,9

5

26

lít diezel

1x4/7

476.144

480.579

279.306

276.701

1.137.273

1.134.668

54

M101.1104

12 t

270

15

2,9

5

32

lít diezel

1x4/7

516.960

591.482

279.306

276.701

1.280.527

1.277.921

55

M101.1105

16 t

270

15

2,9

5

37

lít diezel

1x4/7

534.828

683.901

279.306

276.701

1.387.108

1.384.502

56

M101.1106

25 t

270

15

2,9

5

47

lít diezel

1x4/7

601.429

868.739

279.306

276.701

1.624.733

1.622.128

 

M101.1200

Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

M101.1201

12 t

270

15

3,6

5

29

lít diezel

1x4/7

1.073.429

536.031

279.306

276.701

1.693.958

1.691.353

58

M101.1202

20 t

270

15

3,6

5

61

lít diezel

1x4/7

1.610.452

1.127.513

279.306

276.701

2.725.004

2.722.398

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYỂN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

M102.0101

3 t

250

9

5,1

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

462.095

523.322

518.441

1.455.579

1.450.698

60

M102.0102

4 t

250

9

5,1

5

26

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

693.293

480.579

523.322

518.441

1.508.618

1.503.737

61

M102.0103

5 t

250

9

4,7

5

30

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

769.879

554.515

523.322

518.441

1.625.991

1.621.110

62

M102.0104

6 t

250

9

4,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

948.964

609.966

523.322

518.441

1.808.950

1.804.069

63

M102.0105

10 t

250

9

4,5

5

37

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.328.572

683.901

523.322

518.441

2.142.538

2.137.656

64

M102.0106

16 t

250

9

4,5

5

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.556.727

794.804

523.322

518.441

2.414.062

2.409.180

65

M102.0107

20 t

250

8

4,5

5

44

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.939.546

813.288

523.322

518.441

2.632.227

2.627.345

66

M102.0108

25 t

250

8

4,3

5

50

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.230.644

924.191

523.322

518.441

2.919.738

2.914.857

67

M102.0109

30 t

250

8

4,3

5

54

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.521.398

998.126

523.322

518.441

3.185.571

3.180.689

68

M102.0110

40 t

250

7

4,1

5

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.736.007

1.182.964

523.322

518.441

4.007.666

4.002.785

69

M102.0111

50 t

250

7

4,1

5

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

5.241.944

1.293.867

523.322

518.441

5.046.227

5.041.345

 

M102.0200

Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

M102.0201

6 t

240

9

4,5

5

25

lít diezel

1x4/7+1x6/7

629.428

462.095

668.641

662.405

1.592.317

1.586.080

71

M102.0202

16 t

240

9

4,5

5

33

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.032.544

609.966

668.641

662.405

2.035.806

2.029.570

72

M102.0203

25 t

240

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.266.087

665.417

668.641

662.405

2.262.522

2.256.285

73

M102.0204

40 t

240

8

4

5

50

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.624.354

924.191

668.641

662.405

3.364.271

3.358.035

74

M102.0205

63 t - 65 t

240

8

4

5

61

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.109.212

1.127.513

668.641

662.405

3.894.873

3.888.636

75

M102.0206

80 t

240

7

3,8

5

67

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.714.447

1.238.416

668.641

662.405

4.873.230

4.866.994

76

M102.0207

90 t

240

7

3,8

5

69

lít diezel

1x4/7+1x7/7

5.870.688

1.275.383

738.045

731.161

5.707.069

5.700.185

77

M102.0208

100 t

240

7

3,8

5

74

lít diezel

1x4/7+1x7/7

7.072.227

1.367.803

738.045

731.161

6.555.457

6.548.573

78

M102.0209

110 t

240

7

3,6

5

78

lít diezel

1x4/7+1x7/7

8.936.333

1.441.738

738.045

731.161

7.727.756

7.720.872

79

M102.0210

125 t - 130 t

240

7

3,6

5

81

lít diezel

1x4/7+1x7/7

10.669.966

1.497.189

738.045

731.161

8.859.504

8.852.620

 

M102.0300

Cần cẩu bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

M102.0301

5 t

250

9

5,4

5

32

lít diezel

1x4/7+1x5/7

808.517

591.482

607.702

602.034

1.797.487

1.791.818

81

M102.0302

10 t

250

9

4,5

5

36

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.085.398

665.417

607.702

602.034

2.037.239

2.031.571

82

M102.0303

16 t

250

9

4,5

5

45

lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.411.235

831.772

607.702

602.034

2.432.983

2.427.315

83

M102.0304

25 t

250

8

4,6

5

47

lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.896.437

868.739

668.641

662.405

2.811.786

2.805.549

84

M102.0305

28 t

250

8

4,6

5

49

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.263.892

905.707

668.641

662.405

3.095.684

3.089.447

85

M102.0306

40 t

250

8

4,1

5

51

lít diezel

1x4/7+1x6/7

2.973.986

942.675

668.641

662.405

3.550.355

3.544.118

86

M102.0307

50 t

250

8

4,1

5

54

lít diezel

1x4/7+1x6/7

3.818.900

998.126

668.641

662.405

4.156.690

4.150.453

87

M102.0308

60 t

250

8

4,1

5

55

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.110.300

1.016.610

668.641

662.405

4.365.167

4.358.930

88

M102.0309

63 t - 65 t

250

7

4,1

5

56

lít diezel

1x4/7+1x6/7

4.653.327

1.035.094

668.641

662.405

4.570.185

4.563.948

89

M102.0310

80 t

250

7

3,8

5

58

lít diezel

1x4/7+1x6/7

5.492.391

1.072.061

668.641

662.405

5.058.107

5.051.870

90

M102.0311

100 t

250

7

3,8

5

59

lít diezel

1x4/7+1x6/7

7.004.354

1.090.545

668.641

662.405

5.989.816

5.983.579

91

M102.0312

110 t

250

7

3,6

5

63

lít diezel

1x4/7+1x6/7

8.157.167

1.164.481

668.641

662.405

6.694.794

6.688.557

92

M102.0313

125 t - 130 t

250

7

3,6

5

72

lít diezel

1x4/7+1x6/7

11.463.578

1.330.835

668.641

662.405

8.831.769

8.825.532

93

M102.0314

150 t

250

7

3,6

5

83

lít diezel

1x4/7+1x6/7

12.790.430

1.534.157

668.641

662.405

9.825.895

9.819.658

94

M102.0315

250 t

200

7

3,6

5

141

lít diezel

1x4/7+1x6/7

26.563.873

2.606.218

668.641

662.405

23.064.945

23.058.708

95

M102.0316

300 t

200

7

3,6

5

155

lít diezel

1x4/7+1x6/7

36.309.348

2.864.992

668.641

662.405

30.584.098

30.577.861

 

M102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

M102.0401

5 t

290

13

4,7

6

42

kWh

1x3/7+1x5/7

871.689

88.499

563.690

558.432

1.325.494

1.320.236

97

M102.0402

10 t

290

12

4

6

60

kWh

1x3/7+1x5/7

1.419.834

126.428

563.690

558.432

1.708.482

1.703.224

98

M102.0403

12 t

290

12

4

6

68

kWh

1x3/7+1x5/7

1.729.964

143.285

563.690

558.432

1.947.777

1.942.519

99

M102.0404

15 t

290

12

4

6

90

kWh

1x3/7+1x5/7

1.900.450

189.642

563.690

558.432

2.116.414

2.111.156

100

M102.0405

20 t

290

11

3,8

6

113

kWh

1x3/7+1x5/7

2.279.943

238.106

563.690

558.432

2.350.585

2.345.327

101

M102.0406

25 t

290

11

3,8

6

120

kWh

1x3/7+1x6/7

3.161.607

252.856

624.630

618.803

3.025.198

3.019.372

102

M102.0407

30 t

290

11

3,8

6

128

kWh

1x3/7+1x6/7

3.962.098

269.713

624.630

618.803

3.585.837

3.580.010

103

M102.0408

40 t

290

11

3,5

6

135

kWh

1x3/7+1x6/7

4.598.753

284.462

624.630

618.803

3.985.499

3.979.672

104

M102.0409

50 t

290

11

3,5

6

143

kWh

1x4/7+1x6/7

5.768.420

301.320

668.641

662.405

4.828.836

4.822.599

105

M102.0410

60 t

290

11

3,5

6

198

kWh

1x4/7+1x6/7

7.210.611

417.212

668.641

662.405

5.909.504

5.903.267

 

M102.0500

Cần cẩu nổi:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

195

9

6,2

7

81

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.794.100

1.497.189

1.924.056

1.819.913

6.473.262

6.369.119

107

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

195

9

6

7

118

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

4.205.700

2.181.091

2.700.338

2.556.519

9.432.212

9.288.393

 

M102.0600

Cổng trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

M102.0601

10 t

195

12

2,8

5

81

kWh

1x3/7+1x5/7

471.300

170.677

563.690

558.432

1.183.915

1.178.657

109

M102.0602

20 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

655.320

189.642

624.630

618.803

1.439.346

1.433.520

110

M102.0603

30 t

195

12

2,8

5

90

kWh

1x3/7+1x6/7

730.500

189.642

624.630

618.803

1.511.056

1.505.230

111

M102.0604

50 t

195

12

2,5

5

123

kWh

1x3/7+1x7/7

891.135

259.177

694.033

687.559

1.789.506

1.783.032

112

M102.0605

60 t

195

12

2,5

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

966.900

303.427

694.033

687.559

1.904.858

1.898.385

113

M102.0606

90 t

195

12

2,5

5

180

kWh

1x3/7+1x7/7

1.300.802

379.283

694.033

687.559

2.294.069

2.287.595

114

M102.0701

Cẩu lao dầm K33-60

195

12

3,5

6

233

kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

2.698.418

490.961

1.741.853

1.725.606

5.041.937

5.025.689

115

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90t

195

12

3,5

6

232

kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

2.955.481

488.854

1.183.241

1.172.205

4.748.827

4.737.790

116

M102.0703

Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)

195

14

3,5

6

16

kWh

1x4/7

11.818

33.714

279.306

276.701

327.262

324.657

 

M102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

M102.0801

30 t

290

9

2,3

5

48

kWh

1x3/7+1x6/7

378.691

101.142

624.630

618.803

926.870

921.043

118

M102.0802

40 t

290

9

2,3

5

60

kWh

1x3/7+1x6/7

426.157

126.428

624.630

618.803

977.362

971.535

119

M102.0803

50 t

290

9

2,3

5

72

kWh

1x3/7+1x6/7

482.909

151.713

624.630

618.803

1.032.784

1.026.958

120

M102.0804

60 t

290

9

2,3

5

84

kWh

1x3/7+1x7/7

579.445

176.999

694.033

687.559

1.178.737

1.172.263

121

M102.0805

90 t

290

9

2,3

5

108

kWh

1x3/7+1x7/7

720.350

227.570

694.033

687.559

1.304.134

1.297.660

122

M102.0806

110 t

290

9

2,1

5

132

kWh

1x3/7+1x7/7

994.021

278.141

694.033

687.559

1.493.178

1.486.704

123

M102.0807

125 t

290

9

2,1

5

144

kWh

1x3/7+1x7/7

1.143.067

303.427

694.033

687.559

1.596.585

1.590.111

124

M102.0808

180 t

290

9

2,1

5

168

kWh

1x3/7+1x7/7

1.486.217

353.998

694.033

687.559

1.827.014

1.820.540

125

M102.0809

250 t

290

9

2

5

204

kWh

1x3/7+1x7/7

1.918.794

429.854

694.033

687.559

2.122.983

2.116.509

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

126

M102.0901

0,8 T

290

17

4,3

5

21

kWh

1x3/7

187.683

44.250

235.294

233.099

438.751

436.556

127

M102.0902

2 T

290

17

4,1

5

32

kWh

1x3/7

251.200

67.428

235.294

233.099

514.077

511.882

128

M102.0903

3 T

290

17

4,1

5

39

kWh

1x3/7

288.920

82.178

235.294

233.099

560.563

558.369

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129

M102.1001

3 T

290

16,5

4,1

5

47

kWh

1x3/7

590.336

99.035

235.294

233.099

821.865

819.670

 

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

130

M102.1101

0,5 t

240

15

5,1

4

4

kWh

1x3/7

4.600

8.429

235.294

233.099

248.342

246.148

131

M102.1102

1,0 t

240

15

5,1

4

5

kWh

1x3/7

5.900

10.536

235.294

233.099

251.755

249.560

132

M102.1103

1,5 t

240

15

4,6

4

5,5

kWh

1x3/7

16.400

11.589

235.294

233.099

263.010

260.815

133

M102.1104

2,0 t

240

15

4,6

4

6,3

kWh

1x3/7

23.900

13.275

235.294

233.099

272.071

269.876

134

M102.1105

3,0 t

240

15

4,6

4

11

kWh

1x3/7

38.600

23.178

235.294

233.099

294.016

291.822

135

M102.1106

3,5 t

240

15

4,6

4

12

kWh

1x3/7

42.500

25.286

235.294

233.099

299.715

297.521

136

M102.1107

5,0 t

240

15

4,6

4

14

kWh

1x3/7

51.700

29.500

235.294

233.099

312.401

310.206

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137

M102.1201

3 t

240

15

4,6

4

 

1x3/7

7.900

 

235.294

233.099

243.062

240.868

138

M102.1202

5 t

240

15

4,2

4

 

1x3/7

10.200

 

235.294

233.099

245.154

242.959

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139

M102.1301

5 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

2.700

 

279.306

276.701

282.176

279.571

140

M102.1302

10 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

4.600

 

279.306

276.701

284.196

281.591

141

M102.1303

30 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

5.800

 

279.306

276.701

285.472

282.867

142

M102.1304

50 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

9.800

 

279.306

276.701

289.725

287.120

143

M102.1305

100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

19.000

 

279.306

276.701

299.506

296.901

144

M102.1306

200 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

27.400

 

279.306

276.701

308.436

305.831

145

M102.1307

250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

44.000

 

279.306

276.701

323.074

320.469

146

M102.1308

500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

95.500

 

279.306

276.701

374.303

371.698

147

M102.1309

Hệ kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)

190

13

2

5

6

kWh

1x4/7

118.182

12.643

279.306

276.701

408.265

405.660

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

148

M102.1401

RRH - 100 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

84.383

 

279.306

276.701

363.245

360.640

149

M102.1402

YCW - 150 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

11.694

 

279.306

276.701

291.738

289.133

150

M102.1403

YCW - 250 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

18.000

 

279.306

276.701

298.443

295.838

151

M102.1404

YCW - 500 t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

55.491

 

279.306

276.701

334.505

331.900

152

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

190

13

3,5

5

29

kWh

1x4/7+1x5/7

242.715

61.107

607.702

602.034

926.853

921.185

153

M102.1601

Kích sợi đơn YDC - 500t

190

13

2,2

5

 

1x4/7

20.179

 

279.306

276.701

300.759

298.154

 

M102.1700

Trạm bơm dầu áp lực - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

154

M102.1701

40 MPa (HCP-400)

190

16

6,5

5

14

kWh

1x4/7

24.077

29.500

279.306

276.701

343.654

341.049

155

M102.1702

50 MPa (ZB4-500)

190

16

6,5

5

20

kWh

1x4/7

30.497

42.143

279.306

276.701

363.021

360.416

 

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

156

M102.1801

9 m

280

13

4

5

22

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

511.600

406.644

523.322

518.441

1.308.185

1.303.303

157

M102.1802

12 m

280

13

4

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

462.095

523.322

518.441

1.526.395

1.521.514

158

M102.1803

18 m

280

13

3,8

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

536.031

523.322

518.441

1.787.665

1.782.783

159

M102.1804

24 m

280

13

3,8

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

609.966

523.322

518.441

2.051.809

856.736

160

M102.1805

Xe nâng hàng -sức nâng 2t

240

16

3,5

5

9

lít diezel

1x4/7

180.200

166.354

279.306

276.701

617.601

614.995

 

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161

M102.1901

9 m

280

15

3,9

5

25

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

462.095

523.322

518.441

1.792.328

1.787.447

162

M102.1902

12 m

280

15

3,7

5

29

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

536.031

523.322

518.441

2.146.491

2.141.610

163

M102.1903

18 m

280

15

3,7

5

33

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.662.779

609.966

523.322

518.441

2.451.634

2.446.753

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M103.0100

Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng  lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

164

M103.0101

1,2 t

260

14

4,4

5

56

lít diezel

1x5/7

1.125.927

1.035.094

328.396

325.333

2.316.198

2.313.134

165

M103.0102

1,8 t

260

14

4,4

5

59

lít diezel

1x5/7

1.233.813

1.090.545

328.396

325.333

2.462.937

2.459.874

166

M103.0103

3,5 t

260

13

3,9

5

62

lít diezel

1x5/7

2.354.696

1.145.997

328.396

325.333

3.340.037

3.336.974

167

M103.0104

4,5 t

260

13

3,9

5

65

lít diezel

1x5/7

2.751.960

1.201.448

328.396

325.333

3.710.243

3.707.180

168

M103.0105

8,0 t

260

13

3,9

5

146

lít diezel

1x5/7

12.825.610

2.698.637

328.396

325.333

13.188.863

13.185.799

 

M103.0200

Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

169

M103.0201

1,2 t

260

14

4

5

24 lít diezel + 14kWh

1x5/7

579.674

473.112

328.396

325.333

1.280.854

1.277.791

170

M103.0202

1,8 t

260

14

4

5

30 lít diezel + 14kWh

1x5/7

852.657

584.015

328.396

325.333

1.617.493

1.614.430

171

M103.0203

2,5 t

260

12

4

5

36 lít diezel + 25kWh

1x5/7

1.129.080

718.095

328.396

325.333

1.884.616

1.881.553

172

M103.0204

3,5 t

260

12

4

5

48 lít diezel + 25kWh

1x5/7

1.271.935

939.901

328.396

325.333

2.212.464

2.209.401

173

M103.0205

4,5 t

260

12

4

5

63 lít diezel + 34kWh

1x5/7

1.570.829

1.236.123

328.396

325.333

2.730.558

2.727.494

174

M103.0206

5,5 T

260

12

4

5

78 lít diezel + 34kWh

1x5/7

1.872.934

1.513.380

328.396

325.333

3.232.069

3.229.006

 

M103.0300

Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

175

M103.0301

60kW

220

13

5

5

40 lít diezel + 159kWh

1x5/7

3.047.619

1.074.387

328.396

325.333

4.381.138

4.378.075

176

M103.0302

90 kW

220

13

5

5

51 lít diezel + 240 kWh

1x5/7

4.585.650

1.448.386

328.396

325.333

6.258.213

6.255.150

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

177

M103.0401

40 kW

240

14

3,8

5

108

kWh

 

122.906

227.570

 

 

337.161

337.161

178

M103.0402

50 kW

240

14

3,8

5

135

kWh

 

149.734

284.462

 

 

417.975

417.975

179

M103.0403

170 kW

240

14

2,64

5

357

kWh

 

282.270

752.245

 

 

990.293

990.293

 

M103.0500

Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180

M103.0501

1,2 t

240

12

5,9

6

37

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.532.100

683.901

1.924.056

1.819.913

5.002.901

4.898.758

181

M103.0502

1,8 t

240

12

5,9

6

42

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.891.261

776.320

1.924.056

1.819.913

5.435.027

5.330.884

182

M103.0503

2,5 t

240

12

5,9

6

47

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

2.994.676

868.739

1.924.056

1.819.913

5.625.259

5.521.116

183

M103.0504

3,5 t

240

12

5,9

6

52

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.049.364

961.159

1.924.056

1.819.913

5.769.405

5.665.262

184

M103.0505

4,5 t

240

12

5,9

6

58

lít diezel

1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy (2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

3.765.940

1.072.061

1.924.056

1.819.913

6.558.068

6.453.925

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

M103.0601

7,5 t

240

11

4,6

6

162

lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4

9.816.850

2.994.379

2.700.338

2.556.519

14.079.943

13.936.124

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

186

M103.0701

60 t

210

17

4

5

38

kWh

1x4/7

138.727

80.071

279.306

276.701

519.904

517.299

187

M103.0702

100 t

210

17

4

5

53

kWh

1x4/7

188.256

111.678

279.306

276.701

608.823

606.218

188

M103.0703

150 t

210

17

4

5

75

kWh

1x4/7

213.021

158.035

279.306

276.701

683.837

681.231

189

M103.0704

200 t

210

17

4

5

84

kWh

1x4/7

237.786

176.999

279.306

276.701

731.457

728.852

190

M103.0801

Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t

180

22

3,96

5

756

kWh

1x3/7+1x4/7

6.642.900

1.592.990

514.600

509.800

12.721.468

12.716.668

191

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK- 130C4), lực ép 130 t

240

15

2,6

5

138

kWh

1x4/7

671.738

290.784

279.306

276.701

1.160.660

1.158.054

192

M103.0902

Máy ép cọc thủy lực 45 Hp

240

15

2,6

5

25

kWh

1x4/7

132.000

52.678

279.306

276.701

448.034

445.429

193

M103.1001

Máy cấy bấc thấm

230

12

3,1

5

48

lít diezel

1x4/7

1.099.500

887.223

279.306

276.701

2.070.031

2.067.426

 

M103.1100

Máy khoan xoay:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

194

M103.1101

Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm

260

13

8,2

5

52

lít diezel

1x6/7

3.934.467

961.159

389.336

385.704

5.118.503

5.114.872

195

M103.1102

Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm

260

13

8,2

5

68

lít diezel

1x6/7

4.514.371

1.256.900

389.336

385.704

5.969.614

5.965.982

196

M103.1103

Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm

260

13

8,2

5

96

lít diezel

1x6/7

11.608.382

1.774.447

389.336

385.704

13.281.041

13.277.409

197

M103.1104

Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm

260

13

6,5

5

137

lít diezel

1x6/7

14.865.951

2.532.283

389.336

385.704

16.186.621

16.182.989

198

M103.1105

Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

260

13

5,8

5

 

 

565.686

 

 

 

489.536

489.536

199

M103.1201

Máy khoan tường sét

260

13

7

5

32 lít diezel + 171 kWh

1x6/7

4.600.000

951.801

389.336

385.704

5.445.752

5.442.120

 

M103.1300

Máy khoan cọc đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

200

M103.1301

Máy khoan cọc đất (1 cần)

260

13

7

5

36 lít diezel + 167 kWh

1x6/7

5.354.545

1.017.308

389.336

385.704

6.184.545

6.180.914

201

M103.1302

Máy khoan cọc đất ( 2 cần)

260

13

7

5

36 lít diezel + 232 kWh

1x6/7

6.109.091

1.154.271

389.336

385.704

6.994.795

6.991.164

202

M103.1401

Máy cấp xi măng

260

13

6,5

5

 

 

14.800

 

 

 

13.946

13.946

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203

M103.1501

750 lít

300

16

6,4

5

13

kWh

1x3/7

25.796

27.393

235.294

233.099

286.247

284.053

204

M103.1502

1000 lít

300

15

5,8

5

18

kWh

1x4/7

177.479

37.928

279.306

276.701

460.992

458.387

 

M103.1600

Máy sàng lọc - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

205

M103.1601

100 m3/h

300

15

5,8

5

21

kWh

1x4/7

353.468

44.250

279.306

276.701

609.865

607.260

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206

M103.1701

15 m3/h

215

16

6,6

5

37

kWh

1x4/7

22.000

77.964

279.306

276.701

385.512

382.907

207

M103.1702

200 m3/h

215

16

6,6

5

50

kWh

1x4/7

43.182

105.356

279.306

276.701

436.882

434.277

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208

M104.0101

100 lít

165

19

6,5

5

8

kWh

1x3/7

23.050

16.857

235.294

233.099

294.759

292.564

209

M104.0102

250 lít

165

19

6,5

5

11

kWh

1x3/7

30.210

23.178

235.294

233.099

310.836

308.641

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

210

M104.0201

80 lít

170

19

6,8

5

5

kWh

1x3/7

12.841

10.536

235.294

233.099

269.095

266.900

211

M104.0202

150 lít

170

19

6,8

5

8

kWh

1x3/7

17.828

16.857

235.294

233.099

284.451

282.256

212

M104.0203

250 lít

170

19

6,8

5

11

kWh

1x3/7

22.873

23.178

235.294

233.099

299.913

297.718

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213

M104.0301

1200 lít

170

19

6,8

5

72

kWh

1x4/7

75.863

151.713

279.306

276.701

559.986

557.381

214

M104.0302

1600 lít

170

19

6,8

5

96

kWh

1x4/7

104.103

202.284

279.306

276.701

658.565

655.960

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215

M104.0401

16 m3/h

260

15

5,8

5

92

kWh

1x3/7+1x5/7

907.804

193.856

563.690

558.432

1.605.994

1.600.736

216

M104.0402

25 m3/h

260

15

5,6

5

116

kWh

1x3/7+1x5/7

1.264.024

244.427

563.690

558.432

1.979.770

1.974.512

217

M104.0403

30 m3/h

260

15

5,6

5

172

kWh

1x3/7+1x5/7

1.596.969

362.426

563.690

558.432

2.406.384

2.401.126

218

M104.0404

50 m3/h

260

15

5,6

5

198

kWh

1x3/7+1x5/7

2.549.373

417.212

563.690

558.432

3.343.975

3.338.717

219

M104.0405

60 m3/h

260

15

5,3

5

265

kWh

1x3/7+1x5/7

2.804.470

558.389

563.690

558.432

3.689.248

3.683.990

220

M104.0406

75 m3/h

260

15

5,3

5

418

kWh

2x3/7+1x5/7

3.237.391

880.780

798.984

791.532

4.643.222

4.635.769

221

M104.0407

90 m3/h

260

15

5,3

5

425

kWh

2x3/7+1x5/7

4.306.280

895.530

798.984

791.532

5.636.417

5.628.964

222

M104.0408

125 m3/h

260

15

5,3

5

446

kWh

2x3/7+1x5/7

5.375.168

939.780

798.984

791.532

6.659.110

6.651.658

223

M104.0409

160 m3/h

260

15

5

5

553

kWh

3x3/7+1x5/7

5.643.909

1.165.243

1.034.278

1.024.631

7.300.747

7.291.099

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224

M104.0501

35 m3/h

155

18

7,6

5

76

kWh

1x4/7

18.917

160.142

279.306

276.701

476.794

474.188

225

M104.0502

45 m3/h

155

18

7,6

5

97

kWh

1x4/7

23.618

204.392

279.306

276.701

530.324

527.719

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226

M104.0601

20 m3/h

260

18

8,6

5

315

kWh

1x3/7+1x4/7

1.351.273

663.746

514.600

509.800

2.727.113

2.722.313

227

M104.0602

25 m3/h

260

18

7,6

5

357

kWh

1x3/7+1x4/7

1.766.194

752.245

514.600

509.800

3.223.245

3.218.445

228

M104.0603

125 m3/h

260

18

7,6

5

630

kWh

1x3/7+1x4/7

5.964.816

1.327.492

514.600

509.800

8.449.273

8.444.473

 

M104.0700

Máy nghiền đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

229

M104.0701

14 m3/h

260

18

8,6

5

134

kWh

1x3/7+1x4/7

214.626

282.355

514.600

509.800

1.042.949

1.038.149

230

M104.0702

200 m3/h

260

18

8,6

5

840

kWh

1x3/7+1x4/7

1.831.774

1.769.989

514.600

509.800

4.384.084

4.379.284

 

M104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

231

M104.0801

25 t/h

190

15

5,7

5

210

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

3.286.462

442.497

997.038

987.738

5.625.449

5.616.149

232

M104.0802

50 t/h

190

15

5,7

5

300

kWh

1x4/7+1x5/7+1x6/7

4.648.053

632.139

997.038

987.738

7.549.328

7.540.028

233

M104.0803

60 t/h

190

15

5,7

5

324

kWh

2x4/7+1x5/7+1x6/7

5.422.748

682.710

1.276.343

1.264.438

8.865.922

8.854.017

234

M104.0804

80 t/h

190

15

5,5

5

384

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.094.486

809.138

1.604.739

1.589.771

10.112.176

10.097.207

235

M104.0805

120 t/h

190

15

5,5

5

714

kWh

2x4/7+2x5/7+1x6/7

6.737.442

1.504.490

1.604.739

1.589.771

11.619.683

11.604.714

 

M105.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

236

M105.0101

190 cv

150

13

5,6

6

57

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

930.161

1.053.578

523.322

518.441

3.021.750

3.016.869

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

237

M105.0201

65 t/h

180

14

6,4

5

34

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.284.890

628.450

563.690

558.432

2.905.327

2.900.069

238

M105.0202

100 t/h

180

14

6,4

5

50

lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.520.612

924.191

563.690

558.432

3.515.364

3.510.106

239

M105.0203

130 cv - 140 cv

180

14

3,8

5

63

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.991.351

1.164.481

563.690

558.432

5.284.555

5.279.297

240

M105.0301

Máy rải Novachip 170 cv

180

14

3,8

5

79

lít diezel

1x3/7+1x5/7

13.200.000

1.460.222

563.690

558.432

17.717.245

17.711.988

241

M105.0401

Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h

180

14

4,2

5

30

lít diezel

1x3/7+1x5/7

2.043.419

554.515

563.690

558.432

3.593.013

3.587.755

242

M105.0402

Máy rải xi măng SW16TC (16m3)

180

14

5,6

6

57

lít diezel

1x3/7+1x5/7

6.500.000

1.053.578

563.690

558.432

10.356.157

10.350.899

 

M105.0500

Máy cào bóc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

243

M105.0501

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

220

16

5,8

5

92

lít diezel

1x4/7+1x5/7

3.128.588

1.700.511

607.702

602.034

5.891.868

5.886.200

244

M105.0502

Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400

180

16

5,8

5

340

lít diezel

1x4/7+1x7/7

24.432.515

6.284.498

738.045

731.161

41.228.064

41.221.180

245

M105.0503

Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP

180

16

5,8

5

523

lít diezel

1x4/7+1x7/7

17.000.000

9.667.037

738.045

731.161

34.205.082

34.198.198

246

M105.0601

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

200

20

3,5

5

 

 

1x4/7

57.211

 

279.306

276.701

355.110

352.505

247

M105.0701

Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo

200

17

3,6

5

11

lít diezel

1x4/7

324.920

203.322

279.306

276.701

870.907

868.302

248

M105.0801

Máy rót mastic

200

17

4,5

5

4

lít xăng

1x4/7

34.166

79.449

279.306

276.701

401.121

398.515

249

M105.0901

Thiết bị nấu nhựa 500 lít

200

25

10

5

 

 

1x4/7

45.516

 

279.306

276.701

364.648

362.043

250

M105.1001

Máy rải bê tông SP500

200

14

4,2

5

73

lít diezel

1x3/7+1x5/7

7.369.287

1.349.319

563.690

558.432

9.945.532

9.940.274

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

M106.0101

0,5 t

250

18

6,2

6

5

lít xăng

1x2/4 lái xe

106.420

99.311

257.300

254.900

477.504

475.104

252

M106.0102

1,5 t

250

18

6,2

6

7

lít xăng

1x2/4 lái xe

157.562

139.035

257.300

254.900

575.325

572.925

253

M106.0103

2 t

250

18

6,2

6

12

lít xăng

1x2/4 lái xe

183.212

238.346

257.300

254.900

703.775

701.375

254

M106.0104

2,5 t

250

17

6,2

6

13

lít xăng

1x2/4 lái xe

218.983

258.208

257.300

254.900

756.389

753.989

255

M106.0105

5 t

250

17

6,2

6

25

lít diezel

1x2/4 lái xe

317.869

462.095

257.300

254.900

1.069.051

1.066.651

256

M106.0106

7 t

250

17

6,2

6

31

lít diezel

1x2/4 lái xe

427.131

572.998

257.300

254.900

1.300.142

1.297.742

257

M106.0107

10 t

250

16

6,2

6

38

lít diezel

1x2/4 lái xe

560.241

702.385

257.300

254.900

1.555.781

1.553.381

258

M106.0108

12 t

260

16

6,2

6

41

lít diezel

1x3/4 lái xe

606.044

757.837

305.271

302.424

1.683.138

1.680.290

259

M106.0109

15 t

260

16

6,2

6

46

lít diezel

1x3/4 lái xe

739.497

850.256

305.271

302.424

1.912.090

1.909.242

260

M106.0110

20 t

270

14

5,4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.248.374

1.035.094

305.271

302.424

2.450.031

2.447.184

261

M106.0111

32 t

270

14

5,4

6

62

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.976.364

1.145.997

305.271

302.424

3.208.036

3.205.189

 

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

262

M106.0201

2,5 t

260

17

7,5

6

19

lít xăng

1x2/4 lái xe

248.104

377.381

257.300

254.900

909.504

907.104

263

M106.0202

5 t

260

17

7,5

6

41

lít diezel

1x2/4 lái xe

437.559

757.837

257.300

254.900

1.499.818

1.497.418

264

M106.0203

7 t

260

17

7,3

6

46

lít diezel

1x2/4 lái xe

616.643

850.256

257.300

254.900

1.785.863

1.783.463

265

M106.0204

10 t

280

17

7,3

6

57

lít diezel

1x2/4 lái xe

704.070

1.053.578

257.300

254.900

2.030.035

2.027.635

266

M106.0205

12 t

280

17

7,3

6

65

lít diezel

1x3/4 lái xe

812.415

1.201.448

305.271

302.424

2.336.543

2.333.696

267

M106.0206

15 t

300

16

6,8

6

73

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.035.410

1.349.319

305.271

302.424

2.593.362

2.590.514

268

M106.0207

20 t

300

16

6,8

6

76

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.540.447

1.404.770

305.271

302.424

3.106.713

3.103.866

269

M106.0208

22 t

300

14

6,8

6

77

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.802.194

1.423.254

305.271

302.424

3.254.383

3.251.535

270

M106.0209

25 t

340

13

6,8

6

81

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.341.396

1.497.189

305.271

302.424

3.489.643

3.486.795

271

M106.0210

27 t

340

13

6,6

6

86

lít diezel

1x3/4 lái xe

2.505.849

1.589.608

305.271

302.424

3.685.824

3.682.977

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

272

M106.0301

150 cv

200

13

4,9

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

448.050

554.515

305.271

302.424

1.366.083

1.363.235

273

M106.0302

200 cv

200

13

4,9

6

40

lít diezel

1x3/4 lái xe

618.750

739.353

305.271

302.424

1.743.812

1.740.964

274

M106.0303

255 cv

200

12

4,4

6

51

lít diezel

1x3/4 lái xe

878.300

942.675

305.271

302.424

2.178.944

2.176.097

275

M106.0304

272 cv

260

11

4

6

56

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.079.950

1.035.094

305.271

302.424

2.166.942

2.164.095

276

M106.0305

360 cv

260

11

3,8

6

68

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.136.368

1.256.900

305.271

302.424

2.423.188

2.420.341

 

M106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

277

M106.0401

6 m3

260

14

5,7

6

43

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

884.645

794.804

523.322

518.441

2.144.929

2.140.048

278

M106.0402

10,7 m3

260

14

5,5

6

64

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.176.758

1.182.964

523.322

518.441

3.723.973

3.719.092

279

M106.0403

14,5 m3

260

14

5,5

6

70

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.966.930

1.293.867

523.322

518.441

4.567.305

4.562.424

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

280

M106.0501

4 m3

260

13

4,8

6

20

lít diezel

1x2/4 lái xe

438.539

369.676

257.300

254.900

1.006.481

1.004.081

281

M106.0502

5 m3

260

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

497.469

425.128

305.271

302.424

1.136.028

1.133.180

282

M106.0503

6 m3

260

12

4,4

6

24

lít diezel

1x3/4 lái xe

571.304

443.612

305.271

302.424

1.214.716

1.211.868

283

M106.0504

7 m3

260

11

4,1

6

26

lít diezel

1x3/4 lái xe

688.248

480.579

305.271

302.424

1.315.272

1.312.424

284

M106.0505

9 m3

260

11

4,1

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

796.249

499.063

305.271

302.424

1.416.833

1.413.986

285

M106.0506

10 m3

260

11

4,1

6

30

lít diezel

1x3/4 lái xe

866.135

554.515

305.271

302.424

1.526.044

1.523.196

286

M106.0507

16 m3

270

11

4,1

6

35

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.114.405

646.934

305.271

302.424

1.777.690

1.774.843

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

287

M106.0601

2 m3

260

13

5,2

6

19

lít diezel

1x2/4 lái xe

435.615

351.193

257.300

254.900

992.169

989.769

288

M106.0602

3 m3

260

13

5,2

6

27

lít diezel

1x3/4 lái xe

642.388

499.063

305.271

302.424

1.370.130

1.367.282

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

289

M106.0701

1,5 t

250

16

4,5

6

18

lít xăng

1x2/4 lái xe

359.717

357.519

257.300

254.900

973.097

970.697

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

290

M106.0801

15 t

240

13

3,7

6

 

 

160.855

 

 

 

143.429

143.429

291

M106.0802

21 t

240

13

3,7

6

 

 

186.651

 

 

 

166.430

166.430

292

M106.0803

30 t

240

13

3,1

6

 

 

251.560

 

 

 

218.019

218.019

293

M106.0804

40 t

240

13

3,1

6

 

 

297.117

 

 

 

257.501

257.501

294

M106.0805

60 t

240

13

3,1

6

 

 

333.817

 

 

 

289.308

289.308

295

M106.0806

100 t

240

13

3,1

6

 

 

537.425

 

 

 

465.768

465.768

296

M106.0807

125 t

240

13

3,1

6

 

 

601.973

 

 

 

521.710

521.710

 

M106.0900

Xe bồn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

297

M106.0901

30 t

240

13

3,1

6

93

lít diezel

1x3/4 lái xe

1.340.000

1.718.995

305.271

302.424

3.185.600

3.182.752

298

M106.0902

Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)

180

14

5,6

6

35

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

3.243.150

646.934

523.322

518.441

5.530.491

5.525.610

299

M106.0903

Ô tô cấp nhũ tương 5 m3

180

12

4,4

6

23

lít diezel

1x3/4 lái xe

931.000

425.128

305.271

302.424

1.826.910

1.824.063

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

M107.0101

D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)

240

18

8,5

5

5

kWh

1x3/7

13.471

10.536

235.294

233.099

263.511

261.316

301

M107.0102

D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

26.484

 

235.294

233.099

270.054

267.860

302

M107.0103

D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)

240

18

6,5

5

 

1x3/7

126.804

 

235.294

233.099

381.647

379.452

303

M107.0104

Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

240

18

8,5

5

 

1x3/7

6.134

 

235.294

233.099

243.345

241.150

 

M107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

304

M107.0201

D75-95 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.101.564

 

514.600

509.800

1.559.046

1.554.246

305

M107.0202

D105-110 mm

270

17

5,3

5

 

1x3/7+1x4/7

1.376.725

 

514.600

509.800

1.819.939

1.815.139

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

306

M107.0301

D 45 mm (2 cần - 147 cv)

285

13

3,9

6

84

lít diezel

1x4/7+1x7/7

11.436.520

1.552.641

738.045

731.161

10.958.364

10.951.480

307

M107.0302

D 45 mm (3 cần - 255 cv)

285

13

3,9

6

138

lít diezel

1x4/7+1x7/7

16.668.260

2.550.767

738.045

731.161

15.921.598

15.914.714

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

308

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

285

13

3,9

6

38

lít diezel

1x4/7+1x7/7

12.651.359

702.385

738.045

731.161

11.028.828

11.021.944

 

M107.0500

Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

240

13

3,2

6

675

kWh

1x4/7+1x7/7

41.605.242

1.422.312

738.045

731.161

38.391.588

38.384.704

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

310

M107.0601

9 kW

240

18

1,8

6

16

kWh

1x4/7

2.207.026

33.714

279.306

276.701

2.520.046

2.517.441

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

311

M107.0701

YG 60

250

13

4,5

5

28

lít diezel

1x3/7+1x4/7

1.043.321

517.547

514.600

509.800

1.916.883

1.912.083

 

M107.0800

Máy khoan dẫn chuyên dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

312

M107.0801

HCR1200-EDII

285

13

5,2

5

332

lít diezel

1x4/7

5.660.000

6.136.628

279.306

276.701

10.765.197

10.762.592

313

M107.0803

Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)

180

10

5

5

20,4

lít diezel

1x4/7

102.500

377.070

279.306

276.701

764.570

761.965

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314

M108.0101

3,75 kVA

170

13

4,2

5

2

lít diezel

1x3/7

8.369

36.968

235.294

233.099

283.191

280.996

315

M108.0102

6,25 kVA

170

13

4,2

5

5

lít diezel

1x3/7

28.433

92.419

235.294

233.099

364.843

362.648

316

M108.0103

37,5 kVA

170

12

3,9

5

24

lít diezel

1x3/7

117.173

443.612

235.294

233.099

814.689

812.494

317

M108.0104

62,5 kVA

170

12

3,9

5

36

lít diezel

1x3/7

172.893

665.417

235.294

233.099

1.101.064

1.098.869

318

M108.0105

93,75 kVA

170

11

3,6

5

45

lít diezel

1x4/7

244.894

831.772

279.306

276.701

1.377.580

1.374.975

319

M108.0106

150 kVA

170

10

3,3

5

76

lít diezel

1x4/7

320.678

1.404.770

279.306

276.701

2.010.413

2.007.808

320

M108.0107

250 kVA

170

10

3,3

5

106

lít diezel

1x4/7

335.697

1.959.285

279.306

276.701

2.580.212

2.577.607

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

321

M108.0201

120 m3/h

180

11

5

5

14

lít xăng

1x4/7

71.198

278.071

279.306

276.701

636.090

633.485

322

M108.0202

600 m3/h

180

10

4,6

5

46

lít xăng

1x4/7

374.105

913.660

279.306

276.701

1.579.541

1.576.936

 

M108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

323

M108.0301

120 m3/h

180

11

5,4

5

14

lít diezel

1x4/7

77.045

258.773

279.306

276.701

624.969

622.363

324

M108.0302

240 m3/h

180

11

5,4

5

28

lít diezel

1x4/7

156.842

517.547

279.306

276.701

973.736

971.131

325

M108.0303

360 m3/h

180

11

5,4

5

35

lít diezel

1x4/7

217.034

646.934

279.306

276.701

1.171.006

1.168.401

326

M108.0304

420 m3/h

180

11

5,4

5

38

lít diezel

1x4/7

281.811

702.385

279.306

276.701

1.299.511

1.296.906

327

M108.0305

540 m3/h

180

11

5,4

5

44

lít diezel

1x4/7

321.366

813.288

279.306

276.701

1.455.023

1.452.418

328

M108.0306

600 m3/h

180

10

5

5

47

lít diezel

1x4/7

410.793

868.739

279.306

276.701

1.581.660

1.579.054

329

M108.0307

660 m3/h

180

10

5

5

50

lít diezel

1x4/7

478.552

924.191

279.306

276.701

1.708.635

1.706.030

330

M108.0308

1200 m3/h

180

10

3,9

5

75

lít diezel

1x4/7

959.970

1.386.286

279.306

276.701

2.620.229

2.617.623

331

M108.0309

1260 m3/h

180

10

3,5

5

78

lít diezel

1x4/7

1.103.857

1.441.738

279.306

276.701

2.794.238

2.791.633

 

M108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

332

M108.0401

5 m3/h

180

12

5,2

5

2

kWh

1x3/7

2.866

4.214

235.294

233.099

243.043

240.848

333

M108.0402

300 m3/h

180

11

3,8

5

86

kWh

1x3/7

143.199

181.213

235.294

233.099

565.275

563.080

334

M108.0403

600 m3/h

180

11

3,4

5

125

kWh

1x4/7

309.098

263.391

279.306

276.701

856.947

854.341

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

335

M109.0101

100 t

260

11

5,9

6

 

 

490.476

 

 

 

411.245

411.245

336

M109.0102

200 t

290

11

5,9

6

 

 

721.153

 

 

 

542.108

542.108

337

M109.0103

250 t

290

11

5,9

6

 

 

901.384

 

 

 

677.592

677.592

338

M109.0104

400 t

290

11

5,5

6

 

 

1.207.730

 

 

 

891.221

891.221

339

M109.0105

600 t

290

11

5,5

6

 

 

1.420.866

 

 

 

1.048.501

1.048.501

340

M109.0106

800 t

290

11

5,2

6

 

 

2.012.922

 

 

 

1.464.574

1.464.574

341

M109.0107

1000 t

290

11

5,2

6

 

 

2.368.110

 

 

 

1.723.004

1.723.004

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342

M109.0201

60 t

230

11

5,9

6

 

 

121.530

 

 

 

115.189

115.189

343

M109.0202

200 t

230

11

5,9

6

 

 

211.645

 

 

 

200.603

200.603

344

M109.0203

250 t

230

11

5,9

6

 

 

222.193

 

 

 

210.600

210.600

345

M109.0301

Pông tông

230

13

5,2

6

 

 

343.952

 

 

 

342.457

342.457

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

346

M109.0401

5 t

230

11

5,2

6

44

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

258.000

813.288

379.512

361.951

1.429.487

1.411.926

347

M109.0402

40 t

230

11

5,2

6

131

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4

887.000

2.421.380

730.397

693.279

3.965.503

3.928.385

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

348

M109.0501

12 cv

260

12

6

6

3

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

94.701

55.451

379.512

361.951

518.009

500.448

349

M109.0502

23 cv

260

12

6

6

5

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

103.988

92.419

379.512

361.951

563.121

545.560

350

M109.0503

30 cv

260

12

5,4

6

6

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

112.816

110.903

379.512

361.951

586.743

569.182

351

M109.0504

54 cv

260

12

5,4

6

10

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

144.918

184.838

684.512

649.951

993.088

958.527

352

M109.0505

75 cv

260

11

4,6

6

14

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

207.403

258.773

684.512

649.951

1.106.814

1.072.254

353

M109.0506

90 cv

260

11

4,6

6

19

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4

278.115

351.193

684.512

649.951

1.254.988

1.220.427

354

M109.0507

150 cv

260

11

4,6

6

23

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy thủ 2/4

364.360

425.128

999.075

952.864

1.711.487

1.665.276

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

355

M109.0701

75 cv

260

9,5

5,2

6

68

lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4

258.000

1.256.900

1.950.397

1.845.279

3.403.278

3.298.159

356

M109.0702

150 cv

260

9,5

5

6

95

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

612.500

1.755.963

2.377.992

2.258.202

4.594.507

4.474.718

357

M109.0703

250 cv

260

9,5

5

6

148

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

787.238

2.735.605

2.377.992

2.258.202

5.705.539

5.585.749

358

M109.0704

360 cv

260

9,5

5

6

202

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)

887.000

3.733.731

2.377.992

2.258.202

6.778.678

6.658.888

359

M109.0705

600 cv

260

9,5

4,2

6

315

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)

1.318.800

5.822.403

3.558.949

3.373.843

10.332.409

10.147.304

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

360

M109.0801

495 cv

290

7

5,1

6

520

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.237.300

9.611.585

5.668.788

5.397.262

22.022.753

21.751.227

 

M109.1000

Tàu hút - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

361

M109.1001

585 cv

290

9

4,1

6

573

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

7.685.500

10.591.228

4.300.144

4.092.432

19.714.686

19.506.974

362

M109.1002

1200 cv

290

7

3,75

6

1008

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

20.115.500

18.631.689

5.335.351

5.076.175

35.099.929

34.840.752

363

M109.1003

3958 cv ÷ 4170 cv

290

7

2,4

6

3211

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

101.976.100

59.351.540

6.703.995

6.381.004

117.746.868

117.423.878

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364

M109.1101

1390 cv

290

7

6,5

6

1446

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

11.388.400

26.727.601

4.633.581

4.413.520

38.744.007

38.523.946

365

M109.1102

5945 cv

290

7

6

6

5232

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

65.840.000

96.707.337

4.633.581

4.413.520

142.888.229

142.668.167

 

M109.1200

Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

366

M109.1201

17 m3

290

9

5,5

6

2663

lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

38.478.500

49.222.408

5.668.788

5.397.262

80.897.355

80.625.829

 

M109.1300

Máy xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367

M109.1301

1,25 m3

250

10

5,2

6

70

lít diezel

1x5/7

1.699.696

1.293.867

328.396

325.333

2.995.617

2.992.554

368

M109.1401

Trạm lặn

170

25

7,5

8

 

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

77.160

 

1.068.000

1.018.000

1.240.475

1.190.475

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

M110.0101

0,9 m3

290

13

4,8

6

52

lít diezel

1x4/7

3.125.148

961.159

279.306

276.701

3.665.149

3.662.543

370

M110.0102

1,65 m3

290

13

4,8

6

65

lít diezel

1x4/7

3.593.955

1.201.448

279.306

276.701

4.269.167

4.266.562

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

371

M110.0201

3 m3/ph

290

12

5,3

6

248

kWh

1x3/7

975.792

522.568

235.294

233.099

1.501.483

1.499.288

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

372

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

300

14

4,3

6

43

kWh

1x4/7

29.121

90.607

279.306

276.701

393.501

390.896

373

M110.0302

Xe goòng 3 t

300

14

4,3

6

 

 

1x4/7

30.956

 

279.306

276.701

302.936

300.330

374

M110.0303

Đầu kéo 30 t

300

11

3,8

6

37

lít diezel

1x4/7

3.107.721

683.901

279.306

276.701

3.003.944

3.001.338

375

M110.0304

Quang lật 360 t/h

300

14

4,3

6

27

kWh

1x4/7

247.875

56.892

279.306

276.701

525.409

522.804

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

376

M110.0401

135 cv

270

12

3,1

6

45

lít diezel

1x4/7

781.918

831.772

279.306

276.701

1.687.380

1.684.775

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

 

 

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

377

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

180

16

4,2

6

53

lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.091.245

979.642

738.045

731.161

3.209.055

3.202.171

378

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

150

17

4,2

6

33

lít xăng

1x4/7+1x7/7

464.335

655.452

738.045

731.161

2.182.866

2.175.982

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

379

M111.0201

Máy khoan ngầm có định hướng

260

15

3,5

6

201

kWh

1x4/7+1x7/7

5.938.103

423.533

738.045

731.161

6.414.515

6.407.631

380

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

150

15

3,5

6

2

kWh

1x4/7+1x6/7

1.755.761

4.214

668.641

662.405

3.365.022

3.358.785

 

M112.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

381

M112.0101

1,1 kW

190

17

4,7

5

3

kWh

 

3.440

6.321

 

 

11.155

11.155

382

M112.0102

2 kW

190

17

4,7

5

5

kWh

 

3.898

10.536

 

 

16.014

16.014

383

M112.0103

2,8 kW

190

17

4,7

5

8

kWh

 

4.586

16.857

 

 

23.302

23.302

384

M112.0104

7 kW - 7,5 kW

180

17

4,7

5

10

kWh

 

10.663

21.071

 

 

36.888

36.888

385

M112.0105

14 kW

180

16

4,5

5

34

kWh

 

17.198

71.642

 

 

96.006

96.006

386

M112.0106

20 kW

180

16

4,2

5

48

kWh

 

27.860

101.142

 

 

140.146

140.146

 

M112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387

M112.0201

5 cv

150

20

5,4

5

2,7

lít diezel

 

12.956

49.906

 

 

76.163

76.163

388

M112.0202

5,5 cv

150

20

5,4

5

3

lít diezel

 

15.478

55.451

 

 

86.820

86.820

389

M112.0203

10 cv

150

20

5,4

5

5

lít diezel

 

26.943

92.419

 

 

147.023

147.023

390

M112.0204

20 cv

150

18

4,7

5

10

lít diezel

 

65.809

184.838

 

 

298.468

298.468

391

M112.0205

25 cv

150

17

4

5

11

lít diezel

 

73.720

203.322

 

 

322.748

322.748

392

M112.0206

30 cv

150

17

4

5

15

lít diezel

 

89.198

277.257

 

 

421.758

421.758

393

M112.0207

40 cv

150

17

4,4

5

20

lít diezel

 

114.952

369.676

 

 

558.964

558.964

394

M112.0208

75 cv

150

16

3,8

5

36

lít diezel

 

237.442

665.417

 

 

1.032.661

1.032.661

395

M112.0209

120 cv

150

16

3,8

5

53

lít diezel

 

267.801

979.642

 

 

1.393.841

1.393.841

 

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

396

M112.0301

3 cv

150

20

5,8

5

1,6

lít xăng

 

9.860

31.779

 

 

52.025

52.025

397

M112.0302

6 cv

150

20

5,8

5

3

lít xăng

 

16.854

59.587

 

 

94.194

94.194

398

M112.0303

8 cv

150

20

5,8

5

4

lít xăng

 

22.013

79.449

 

 

124.649

124.649

399

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

280

13

3,6

5

22

kWh

 

252.231

46.357

 

 

229.224

229.224

400

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180

13

3,6

5

180

kWh

1x3/7

120.039

379.283

235.294

233.099

749.954

747.760

401

M112.0501

Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)

180

13

2,2

5

111

lít diezel

1x3/7

1.158.316

2.051.704

235.294

233.099

3.503.230

3.501.035

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

402

M112.0601

6 m3/h

150

18

6,6

5

19

kWh

1x4/7

103.415

40.035

279.306

276.701

511.003

508.398

403

M112.0602

9 m3/h

150

18

6,6

5

34

kWh

1x4/7

129.899

71.642

279.306

276.701

591.694

589.089

404

M112.0603

32 - 50 m3/h

150

18

6,1

5

72

kWh

1x4/7

170.830

151.713

279.306

276.701

741.930

739.324

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

405

M112.0701

126 cv

200

12

3,8

5

54

lít diezel

1x5/7

240.684

998.126

328.396

325.333

1.562.392

1.559.329

406

M112.0702

350 cv

200

12

3,5

5

127

lít diezel

1x5/7

505.900

2.347.445

328.396

325.333

3.164.035

3.160.971

407

M112.0703

380 cv

200

12

3,3

5

136

lít diezel

1x5/7

541.420

2.513.799

328.396

325.333

3.359.251

3.356.188

408

M112.0704

480 cv

200

12

3,1

5

168

lít diezel

1x5/7

659.820

3.105.281

328.396

325.333

4.057.207

4.054.144

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

409

M112.0801

50 m3/h

260

13

5,4

6

53

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.508.786

979.642

523.322

518.441

3.731.924

3.727.043

410

M112.0802

60 m3/h

260

13

5

6

60

lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe

2.809.744

1.109.029

523.322

518.441

4.085.474

4.080.592

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

411

M112.0901

40 - 60 m3/h

220

13

6,5

5

182

kWh

1x3/7+1x5/7

1.245.106

383.498

563.690

558.432

2.260.209

2.254.951

412

M112.0902

60 - 90 m3/h

220

13

6,5

5

248

kWh

1x4/7+1x5/7

1.711.849

522.568

607.702

602.034

2.935.493

2.929.824

 

M112.1000

Máy phun vẩy - năng suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

413

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

200

13

4,9

6

54

kWh

1x4/7

1.734.436

113.785

279.306

276.701

2.353.004

2.350.398

414

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

200

13

4,5

6

429

kWh

1x4/7

6.737.447

903.959

279.306

276.701

8.661.831

8.659.226

 

M112.1100

Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

415

M112.1101

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

1x3/7

6.420

10.536

235.294

233.099

262.008

259.814

 

M112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

M112.1201

1,0 kW

150

25

8,8

4

5

kWh

 

5.045

10.536

 

 

23.249

23.249

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

417

M112.1301

1,5 kW

150

20

8,8

4

7

kWh

1x3/7

7.395

14.750

235.294

233.099

266.214

264.020

418

M112.1302

3,5 kW

150

20

6,5

4

16

kWh

1x3/7

24.535

33.714

235.294

233.099

318.896

316.701

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

419

M112.1401

Máy phun sơn 400 m2/h

150

22

5,4

4

 

1x3/7

8.026

 

235.294

233.099

252.095

249.900

420

M112.1402

Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp

150

22

5,4

4

 

1x3/7

7.452

 

235.294

233.099

250.894

248.699

421

M112.1403

Máy phun cát

200

22

4,2

4

 

1x3/7

16.510

 

235.294

233.099

260.224

258.029

422

M112.1404

Máy phun bi 235kW

250

22

4,2

4

176

kWh

1x3/7+1x4/7

3.123.015

370.855

514.600

509.800

4.383.232

4.378.432

 

M112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

M112.1501

2,5 kW

220

12,5

4,1

4

5

kWh

 

42.900

10.536

 

 

48.269

48.269

424

M112.1502

4,5 kW

220

12,5

4,1

4

9

kWh

 

57.200

18.964

 

 

69.274

69.274

 

M112.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

425

M112.1601

1,7 kW

130

30

8,4

4

3

kWh

 

4.150

6.321

 

 

19.856

19.856

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

426

M112.1701

0,62 kW

150

30

7,5

4

0,9

kWh

 

4.800

1.896

 

 

15.176

15.176

427

M112.1702

0,75 kW

150

20

7,5

4

1,1

kWh

 

6.250

2.318

 

 

15.443

15.443

428

M112.1703

0,85 kW

150

20

7,5

4

1,3

kWh

 

6.750

2.739

 

 

16.914

16.914

429

M112.1704

1,00 kW

130

20

7,5

4

1,6

kWh

 

8.400

3.371

 

 

23.725

23.725

430

M112.1705

1,50 kW

110

20

7,5

4

2,3

kWh

 

10.400

4.846

 

 

34.628

34.628

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

431

M112.1801

15 kW

240

9

2,2

5

27

kWh

1x3/7

94.900

56.892

235.294

233.099

352.685

350.490

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

432

M112.1901

10 kW

230

13,3

3,5

4

13

kWh

1x3/7

23.400

27.393

235.294

233.099

283.849

281.654

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

433

M112.2001

1,7 kW

130

30

7,5

4

3

kWh

 

7.750

6.321

 

 

31.061

31.061

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

434

M112.2101

1,5 kW

120

20

5,5

4

2,7

kWh

 

8.750

5.689

 

 

27.199

27.199

435

M112.2102

1,7 kW

90

14

7

4

3

kWh

 

7.900

6.321

 

 

28.265

28.265

 

M112.2200

Máy cắt bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

436

M112.2201

7,5 kW

120

20

5,5

4

11

kWh

1x3/7

17.400

23.178

235.294

233.099

301.247

299.052

437

M112.2202

12 cv (MCD 218)

120

20

4,5

5

8

lít xăng

1x3/7

38.500

158.897

235.294

233.099

482.420

480.226

 

M112.2300

Máy cắt ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

438

M112.2301

5 kW

240

14

4,5

4

9

kWh

1x3/7

28.200

18.964

235.294

233.099

280.696

278.501

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

439

M112.2401

5 kW

240

13

3,8

4

10

kWh

1x3/7

18.800

21.071

235.294

233.099

272.658

270.464

440

M112.2402

15 kW

240

13

3,9

4

27

kWh

1x3/7

156.600

56.892

235.294

233.099

420.076

417.881

 

M112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

441

M112.2501

2,8 kW

240

14

4,1

4

5

kWh

1x3/7

41.700

10.536

235.294

233.099

281.796

279.602

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

442

M112.2601

5 kW

240

14

4,1

4

9

kWh

1x3/7

18.200

18.964

235.294

233.099

271.017

268.823

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

443

M112.2701

0,8 kW

190

20,5

10,5

4

2

kWh

 

4.600

4.214

 

 

12.688

12.688

444

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

230

13

3,8

4

13

kWh

1x3/7

68.900

27.393

235.294

233.099

321.102

318.908

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

445

M112.2901

1,5 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

5.400

 

 

 

18.720

18.720

446

M112.2902

3,0 m3/ph

120

30

6,6

5

 

 

6.100

 

 

 

21.147

21.147

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

447

M112.3001

2,0 kW - 2,8 kW

230

14

4,5

4

5

kWh

1x3/7

28.200

10.536

235.294

233.099

273.417

271.222

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

448

M112.3101

5 kW

230

13

3,9

4

10

kWh

1x3/7

54.800

21.071

235.294

233.099

303.064

300.869

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

449

M112.3201

1,7 kW

230

14

4,1

4

4

kWh

 

22.700

8.429

 

 

30.241

30.241

450

M112.3202

2,7 kW

230

14

4,1

4

6

kWh

 

27.300

12.643

 

 

38.875

38.875

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

451

M112.3301

10 kW

230

14

4,1

4

19

kWh

1x3/7

111.400

40.035

235.294

233.099

375.589

373.394

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

452

M112.3401

7,5 kW

230

14

4,1

4

16

kWh

1x3/7

72.900

33.714

235.294

233.099

334.618

332.423

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

453

M112.3501

7 kW

230

14

4,1

4

15

kWh

1x3/7

89.100

31.607

235.294

233.099

347.091

344.896

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

454

M112.3601

1,1 kW

220

14

4,1

4

2

kWh

1x3/7

6.100

4.214

235.294

233.099

245.636

243.441

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

455

M112.3701

1 kW

220

14

4,9

4

2

kWh

 

3.500

4.214

 

 

7.857

7.857

456

M112.3702

1,7 kW

220

14

4,9

4

3

kWh

 

7.400

6.321

 

 

14.024

14.024

457

M112.3703

2,7 kW

230

14

4,9

4

4

kWh

 

11.200

8.429

 

 

19.580

19.580

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

458

M112.3801

1,3 kW

180

30

10,5

4

3

kWh

 

7.600

6.321

 

 

25.110

25.110

 

M112.3900

Máy hàn một chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

459

M112.3901

50 kW

200

24

4,5

5

105

kWh

1x4/7

26.000

221.249

279.306

276.701

544.105

541.500

 

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460

M112.4001

7 kW

200

21

4,8

5

15

kWh

1x4/7

4.300

31.607

279.306

276.701

317.535

314.930

461

M112.4002

14 kW - 15 kW

200

21

4,8

5

29

kWh

1x4/7

8.600

61.107

279.306

276.701

353.657

351.052

462

M112.4003

23 kW

200

21

4,8

5

48

kWh

1x4/7

16.000

101.142

279.306

276.701

405.088

402.483

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

463

M112.4101

1000 1/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

3.400

 

279.306

276.701

285.851

283.246

464

M112.4102

2000 1/h

160

21

4,8

5

 

1x4/7

5.200

 

279.306

276.701

289.316

286.711

465

M112.4201

Máy hàn cắt dưới nước

90

21

10

5

 

2 thợ lặn (1/4 + 2/4)

106.900

 

534.000

971.727

936.657

1.149.894

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

466

M112.4301

Máy hàn nhiệt cầm tay

200

21

6,5

5

6

kWh

 

1.532

12.643

 

 

15.133

15.133

467

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

200

21

6,5

5

8

kWh

1x4/7

50.000

16.857

279.306

276.701

372.163

369.558

468

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

200

21

6,5

5

12

kWh

1x4/7

122.727

25.286

279.306

276.701

491.137

488.532

469

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

200

21

6,5

5

18

kWh

1x4/7

170.909

37.928

279.306

276.701

577.016

574.410

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

470

M112.4401

2,5 kW

160

19

1,7

5

16

kWh

 

3.600

33.714

 

 

39.497

39.497

471

M112.4402

4,5 kW

160

19

1,7

5

29

kWh

 

7.900

61.107

 

 

73.796

73.796

 

M112.4500

Máy khoan khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472

M112.4501

40 kW

200

14

6,4

5

144

kWh

1x4/7

630.000

303.427

279.306

276.701

1.338.733

1.336.128

 

M112.4600

Máy khoan xoay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

473

M112.4601

54 cv

230

14

6,5

5

19

lít diezel

1x4/7

1.117.200

351.193

279.306

276.701

1.801.130

1.798.525

474

M112.4602

300 cv

230

13

3,9

5

97

lít diezel

1x6/7

7.036.900

1.792.930

389.336

385.704

8.484.880

8.481.249

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475

M112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)

200

18

4,5

5

65

kWh

1x4/7+1x7/7

550.300

136.963

738.045

731.161

1.582.143

1.575.259

476

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

200

13

2,2

5

14

kWh

1x4/7

91.300

29.500

279.306

276.701

395.084

392.479

 

M112.4800

Một số máy và thiết bị chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

477

M112.4801

Máy xiết bu lông

230

14

4,9

4

3

kWh

 

37.900

6.321

 

 

41.749

41.749

478

M112.4802

Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP

200

20

3,5

5

4

lít xăng

 

34.166

79.449

 

 

124.719

124.719

479

M112.4803

Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)

220

10

3,5

5

 

 

93.480

 

 

 

74.359

74.359

480

M112.4804

Vôn mét điện tử

200

10

2,2

4

 

 

3.400

 

 

 

2.754

2.754

481

M112.4805

Đồng hồ vạn năng

200

10

2,2

4

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

 

CHƯƠNG II

MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

 

 

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

482

M201.0001

Bộ khoan tay

180

15

6

5

 

 

35.083

 

 

 

47.752

47.752

483

M201.0002

Máy khoan XY-1A

180

10

5

5

 

 

76.000

 

 

 

80.222

80.222

484

M201.0003

Máy khoan XY-3

180

10

5

5

 

 

210.909

 

 

 

222.626

222.626

485

M201.0004

Máy khoan GK-250

180

10

5

5

 

 

136.364

 

 

 

143.940

143.940

486

M201.0005

Bộ nén ngang GA

180

10

3

5

 

 

476.947

 

 

 

450.450

450.450

487

M201.0006

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

180

20

6,6

5

 

 

6.363

 

 

 

11.171

11.171

488

M201.0007

Búa khoan tay P30

180

15

8,5

5

 

 

12.268

 

 

 

19.424

19.424

489

M201.0008

Thùng trục 0,5 m3

150

20

8

5

 

 

3.096

 

 

 

6.811

6.811

490

M201.0009

Máy khoan F-60L

250

10

4

5

 

 

1.396.445

 

 

 

1.005.440

1.005.440

491

M201.0010

Máy xuyên động RA-50

180

10

3,5

5

 

 

58.816

 

 

 

57.182

57.182

492

M201.0011

Máy xuyên tĩnh Gouda

180

10

2,8

5

 

 

495.291

 

 

 

462.272

462.272

493

M201.0012

Thiết bị đo ngẫu lực

180

10

3

5

 

 

340.513

 

 

 

321.596

321.596

494

M201.0013

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

180

10

3,5

5

 

 

10.777

 

 

 

11.076

11.076

495

M201.0014

Biến thế thắp sáng

150

18

4,5

5

 

 

3.325

 

 

 

6.096

6.096

496

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

150

10

3,2

4

 

 

31.300

 

 

 

33.804

33.804

497

M201.0016

Máy thăm dò địa vật lý MF-2- 100

150

10

3,2

4

 

 

38.752

 

 

 

41.852

41.852

498

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)

150

10

2,2

4

 

 

97.797

 

 

 

99.101

99.101

499

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)

150

10

2

4

 

 

292.130

 

 

 

292.130

292.130

500

M201.0019

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)

150

10

2

4

 

 

343.379

 

 

 

343.379

343.379

501

M201.0020

Máy thủy bình điện tử

180

10

2,8

4

 

 

15.822

 

 

 

14.767

14.767

502

M201.0021

Máy toàn đạc điện tử

180

10

1,8

4

 

 

178.855

 

 

 

147.059

147.059

503

M201.0022

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

180

10

1,5

4

 

 

670.706

 

 

 

540.291

540.291

504

M201.0023

Ống nhòm

180

10

2

4

 

 

1.147

 

 

 

1.020

1.020

505

M201.0024

Kính hiển vi

200

10

1,8

4

 

 

8.943

 

 

 

7.065

7.065

506

M201.0025

Kính hiển vi điện tử quét

200

10

1,2

4

 

 

3.221.684

 

 

 

2.287.396

2.287.396

507

M201.0026

Máy ảnh

150

10

2

4

 

 

6.306

 

 

 

6.726

6.726

 

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

508

M202.0001

Cần Belkenman

180

10

2,8

4

 

 

20.866

 

 

 

19.475

19.475

509

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

180

10

2,2

4

 

 

142.511

 

 

 

120.343

120.343

510

M202.0003

TRL Profile Beam

180

10

1,8

4

 

 

399.443

 

 

 

328.431

328.431

511

M202.0004

Máy FWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

512

M202.0005

Thiết bị đo phản ứng Romdas

180

10

3

4

 

 

92.408

 

 

 

82.140

82.140

513

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

180

10

2,2

4

 

 

348.767

 

 

 

294.514

294.514

514

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

180

10

1,4

4

 

 

1.371.222

 

 

 

1.096.978

1.096.978

515

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

180

10

2

4

 

 

573.827

 

 

 

478.189

478.189

516

M202.0009

Cân điện tử

200

10

1,8

4

 

 

8.255

 

 

 

6.521

6.521

517

M202.0010

Cân phân tích

200

10

1,8

4

 

 

12.726

 

 

 

10.054

10.054

518

M202.0011

Cân bàn

200

10

1,8

4

 

 

4.815

 

 

 

3.804

3.804

519

M202.0012

Cân thủy tĩnh

200

10

1,8

4

 

 

5.618

 

 

 

4.438

4.438

520

M202.0013

Lò nung

200

10

4

4

 

 

14.217

 

 

 

12.795

12.795

521

M202.0014

Tủ sấy

200

10

4,5

4

 

 

12.268

 

 

 

11.348

11.348

522

M202.0015

Tủ hút khí độc

200

10

4

4

 

 

12.268

 

 

 

11.041

11.041

523

M202.0016

Tủ lạnh

250

10

4

4

 

 

7.796

 

 

 

5.613

5.613

524

M202.0017

Máy hút chân không

200

10

4,5

4

 

 

3.783

 

 

 

3.499

3.499

525

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

200

10

4

4

 

 

10.319

 

 

 

9.287

9.287

526

M202.0019

Bếp điện

150

30

6,5

4

 

 

803

 

 

 

2.168

2.168

527

M202.0020

Bếp cát

150

30

6,5

4

 

 

1.032

 

 

 

2.786

2.786

528

M202.0021

Máy chưng cất nước

200

10

3,5

4

 

 

7.567

 

 

 

6.621

6.621

529

M202.0022

Máy trộn đất

200

10

3,5

4

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

530

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

200

10

3,5

4

 

 

19.949

 

 

 

17.455

17.455

531

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

200

10

3,5

4

 

 

16.968

 

 

 

14.847

14.847

532

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

200

10

4,5

4

 

 

6.306

 

 

 

5.833

5.833

533

M202.0026

Máy cắt đất

200

10

3

4

 

 

2.637

 

 

 

2.241

2.241

534

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm

200

10

3

4

 

 

17.198

 

 

 

14.618

14.618

535

M202.0028

Máy cắt ứng biến

200

10

2,2

4

 

 

163.950

 

 

 

124.602

124.602

536

M202.0029

Máy nén 3 trục

200

10

1,6

4

 

 

779.854

 

 

 

569.293

569.293

537

M202.0030

Máy ép litvinốp

200

10

3

4

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

538

M202.0031

Kích tháo mẫu

200

10

2,2

4

 

 

7.796

 

 

 

6.315

6.315

539

M202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

200

10

2,2

4

 

 

166.931

 

 

 

126.868

126.868

540

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

200

10

3,5

4

 

 

72.574

 

 

 

59.874

59.874

541

M202.0034

Máy khoan mẫu đá

200

10

3,5

4

 

 

67.071

 

 

 

55.334

55.334

542

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

200

10

4,2

4

 

 

10.319

 

 

 

9.390

9.390

543

M202.0036

Máy nén một trục

200

10

3

4

 

 

17.886

 

 

 

15.203

15.203

544

M202.0037

Máy nén Marshall

200

10

2,2

4

 

 

264.728

 

 

 

201.193

201.193

545

M202.0038

Máy CBR

200

10

2,5

4

 

 

78.994

 

 

 

61.220

61.220

546

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

547

M202.0040

Máy nén 4 t (quay tay)

200

10

3,5

4

 

 

7.796

 

 

 

6.822

6.822

548

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

200

10

3,5

4

 

 

21.440

 

 

 

18.760

18.760

549

M202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

200

10

3,5

4

 

 

35.656

 

 

 

29.416

29.416

550

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

200

10

3,5

4

 

 

47.695

 

 

 

39.348

39.348

551

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

200

10

3,5

4

 

 

62.000

 

 

 

51.150

51.150

552

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

200

10

3,5

4

 

 

52.166

 

 

 

43.037

43.037

553

M202.0046

Máy kéo nén uốn thủy lực 25 t

200

10

3,5

4

 

 

28.892

 

 

 

25.281

25.281

554

M202.0047

Máy kéo nén uốn thủy lực 100 t

200

10

2,2

4

 

 

241.340

 

 

 

183.418

183.418

555

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

200

10

3,5

4

 

 

37.261

 

 

 

30.740

30.740

556

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

200

10

3,5

4

 

 

6.306

 

 

 

5.518

5.518

557

M202.0050

Máy xác định hệ số thấm

200

10

2,5

4

 

 

86.447

 

 

 

66.996

66.996

558

M202.0051

Máy đo PH

200

10

3,5

4

 

 

9.287

 

 

 

8.126

8.126

559

M202.0052

Máy đo âm thanh

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

560

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

200

10

2,5

4

 

 

107.772

 

 

 

83.523

83.523

561

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,5

4

 

 

92.408

 

 

 

71.616

71.616

562

M202.0055

Máy đo vết nứt

200

10

3,5

4

 

 

16.280

 

 

 

14.245

14.245

563

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

200

10

2,2

4

 

 

134.027

 

 

 

101.861

101.861

564

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

200

10

2

4

 

 

193.874

 

 

 

145.406

145.406

565

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

200

10

3,5

4

 

 

12.038

 

 

 

10.533

10.533

566

M202.0059

Máy đo gia tốc

200

10

2,5

4

 

 

98.370

 

 

 

76.237

76.237

567

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

200

10

3,5

4

 

 

16.854

 

 

 

14.747

14.747

568

M202.0061

Máy đo chuyển vị

200

10

2,5

4

 

 

60.765

 

 

 

47.093

47.093

569

M202.0062

Máy xác định môđun

200

10

3

4

 

 

31.300

 

 

 

25.040

25.040

570

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

200

10

3

4

 

 

41.733

 

 

 

33.386

33.386

571

M202.0064

Máy so màu quang điện

200

10

2,5

4

 

 

107.313

 

 

 

83.168

83.168

572

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

200

10

2,5

4

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

573

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lét)

200

10

3,5

4

 

 

8.828

 

 

 

7.725

7.725

574

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

200

10

3,5

4

 

 

14.561

 

 

 

12.741

12.741

575

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

180

10

1,4

5

 

 

1.376

 

 

 

1.254

1.254

576

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

200

10

3,5

4

 

 

15.822

 

 

 

13.844

13.844

577

M202.0070

Bàn dằn

200

10

3,5

4

 

 

26.828

 

 

 

23.475

23.475

578

M202.0071

Bàn rung

200

10

3,5

4

 

 

9.745

 

 

 

8.527

8.527

579

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

200

10

3,5

4

 

 

15.249

 

 

 

13.343

13.343

580

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

200

10

3,5

4

 

 

9.057

 

 

 

7.925

7.925

581

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

582

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

200

10

2,5

4

 

 

82.778

 

 

 

64.153

64.153

583

M202.0076

Máy phân tích vi nhiệt

200

10

2,5

4

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

584

M202.0077

Tenxômét

200

10

3,5

4

 

 

7.911

 

 

 

6.922

6.922

585

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

200

10

2,5

4

 

 

83.466

 

 

 

64.686

64.686

586

M202.0079

Máy đo hệ số dẫn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

587

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)

200

10

1,2

4

 

 

2.364.900

 

 

 

1.679.079

1.679.079

588

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa

120

30

6,5

4

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

589

M202.0082

Côn thử độ sụt

120

30

6,5

4

 

 

909

 

 

 

3.068

3.068

590

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

120

30

6,5

4

 

 

1.147

 

 

 

3.871

3.871

591

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

120

30

6,5

4

 

 

803

 

 

 

2.710

2.710

592

M202.0085

Chén bạch kim

200

10

1,2

4

 

 

25.223

 

 

 

19.169

19.169

593

M202.0086

Kẹp niken

200

10

1,8

4

 

 

9.057

 

 

 

7.155

7.155

594

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại

200

10

3

4

 

 

42.306

 

 

 

33.845

33.845

595

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

67.071

 

 

 

51.980

51.980

596

M202.0089

Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

200

10

2,2

4

 

 

153.517

 

 

 

116.673

116.673

597

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường

200

10

2,5

4

 

 

64.204

 

 

 

49.758

49.758

598

M202.0091

Súng bi

200

10

3,5

4

 

 

8.599

 

 

 

7.524

7.524

599

M202.0092

Thiết bị hấp mẫu xi măng

200

10

3,5

4

 

 

1.200

 

 

 

1.050

1.050

600

M202.0093

Bình hút ẩm

200

10

3,5

4

 

 

500

 

 

 

438

438

601

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thấm nước

200

10

3,5

4

 

 

22.000

 

 

 

19.250

19.250

602

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

200

10

3,5

4

 

 

16.360

 

 

 

14.315

14.315

603

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

200

10

2,2

4

 

 

200

 

 

 

162

162

604

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

200

10

2,2

4

 

 

1.200

 

 

 

972

972

605

M202.0098

Đồng hồ đo nước

200

10

2,2

4

 

 

2.800

 

 

 

2.268

2.268

606

M202.0099

Đồng hồ đo lún

200

10

2,2

4

 

 

1.800

 

 

 

1.458

1.458

607

M202.0100

Đồng hồ Shore A

200

10

2,2

4

 

 

1.500

 

 

 

1.215

1.215

608

M202.0101

Dụng cụ đo độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

609

M202.0102

Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm

200

10

6,5

4

 

 

5.000

 

 

 

5.125

5.125

610

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mẫu kính

200

10

6,5

4

 

 

2.500

 

 

 

2.563

2.563

611

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

200

10

6,5

4

 

 

500

 

 

 

513

513

612

M202.0105

Dụng cụ Vica

200

10

6,5

4

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

613

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bền va đập

200

10

6,5

4

 

 

90.000

 

 

 

87.750

87.750

614

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bền va uốn

200

10

6,5

4

 

 

80.000

 

 

 

78.000

78.000

615

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

200

10

6,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

616

M202.0109

Khuôn dập mẫu

200

10

6,5

4

 

 

440

 

 

 

451

451

617

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

200

10

2,2

4

 

 

20.455

 

 

 

16.569

16.569

618

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

200

10

2,2

4

 

 

124.150

 

 

 

94.354

94.354

619

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

200

10

2,5

4

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

620

M202.0113

Kính lúp

200

10

2,5

4

 

 

200

 

 

 

165

165

621

M202.0114

Máy bộ đàm

200

10

2,5

4

 

 

350

 

 

 

289

289

622

M202.0115

Máy cắt quay tay

200

10

2,5

4

 

 

1.200

 

 

 

990

990

623

M202.0116

Máy cắt, mài mẫu vật liệu

200

10

2,5

4

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

624

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)

200

10

2,5

4

 

 

281.375

 

 

 

218.066

218.066

625

M202.0118

Máy đo độ bóng

200

10

2,5

4

 

 

6.500

 

 

 

5.363

5.363

626

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

200

10

2,5

4

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

627

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

628

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

629

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

200

10

3,5

4

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

630

M202.0123

Máy dò khuyết tật

200

10

3,5

4

 

 

3.500

 

 

 

3.063

3.063

631

M202.0124

Máy đo kích thước

200

10

3,5

4

 

 

2.500

 

 

 

2.188

2.188

632

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng

200

10

3,5

4

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

633

M202.0126

Máy đo ứng suất bề mặt

200

10

3,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

634

M202.0127

Máy đo ứng suất điện tử

200

10

3,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

635

M202.0128

Máy Hveem

200

10

2,5

4

 

 

15.000

 

 

 

12.375

12.375

636

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

200

10

2,5

4

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

637

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

200

10

2,5

4

 

 

220.000

 

 

 

170.500

170.500

638

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

200

10

2,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.125

4.125

639

M202.0132

Máy kiểm tra độ cứng

200

10

2,5

4

 

 

9.900

 

 

 

8.168

8.168

640

M202.0133

Máy làm sạch bằng siêu âm

200

10

2,5

4

 

 

3.500

 

 

 

2.888

2.888

641

M202.0134

Máy mài mòn bề mặt

200

10

2,5

4

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

642

M202.0135

Máy mài mòn sâu

200

10

2,5

4

 

 

4.500

 

 

 

3.713

3.713

643

M202.0136

Máy nén cố kết

200

10

2,5

4

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

644

M202.0137

Máy phân tích thành phần kim loại

200

10

2,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.250

8.250

645

M202.0138

Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng

200

10

2,5

4

 

 

50.000

 

 

 

38.750

38.750

646

M202.0139

Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng

200

10

2,5

4

 

 

60.000

 

 

 

46.500

46.500

647

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

200

10

2,5

4

 

 

36.500

 

 

 

28.288

28.288

648

M202.0141

Máy soi kim tương

200

10

2,2

4

 

 

10.000

 

 

 

8.100

8.100

649

M202.0142

Máy thấm

200

10

2,2

4

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

650

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

200

10

2,2

4

 

 

210.000

 

 

 

159.600

159.600

651

M202.0144

Máy thử độ bục

200

10

1,8

4

 

 

5.000

 

 

 

3.950

3.950

652

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

200

10

1,8

4

 

 

4.500

 

 

 

3.555

3.555

653

M202.0146

Máy uốn gạch

200

10

1,8

4

 

 

80.000

 

 

 

59.200

59.200

654

M202.0147

Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)

200

10

3,5

4

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

655

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

200

10

3,5

4

 

 

15.000

 

 

 

13.125

13.125

656

M202.0149

Thiết bị đo điểm sương

200

10

3,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

657

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

200

10

3,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

658

M202.0151

Thiết bị đo độ cứng màng sơn

200

10

3,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

659

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

200

10

3,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

660

M202.0153

Thiết bị đo hệ số ma sát

200

10

3,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

661

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

200

10

3,5

4

 

 

5.000

 

 

 

4.375

4.375

662

M202.0155

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

200

10

2,8

4

 

 

15.000

 

 

 

12.600

12.600

663

M202.0156

Thiết bị thử va đập phản hồi

200

10

2,8

4

 

 

10.000

 

 

 

8.400

8.400

664

M202.0157

Tủ chiếu UV

200

10

2,8

4

 

 

5.000

 

 

 

4.200

4.200

665

M202.0158

Tủ khí hậu

200

10

2,8

4

 

 

60.000

 

 

 

47.400

47.400

666

M202.0159

Thước đo vết nứt

200

10

2,8

4

 

 

139

 

 

 

117

117

667

M202.0160

Vi kế

200

10

2,8

4

 

 

139

 

 

 

117

117

668

M202.0161

Máy scanner (khổ Ao)

150

13

3

4

 

 

119.581

 

 

 

149.078

149.078

669

M202.0162

Máy vẽ plotter

220

13

3

4

 

 

99.975

 

 

 

84.979

84.979

670

M202.0163

Máy vi tính

220

13

4

4

 

 

10.089

 

 

 

9.630

9.630

671

M202.0164

Máy tính xách tay

220

13

3,5

4

 

 

18.917

 

 

 

17.627

17.627

672

M202.0165

Bể ổn nhiệt

200

10

3,5

4

 

 

7.452

 

 

 

6.521

6.521

673

M202.0166

Bếp gas công nghiệp

150

30

6,5

4

 

 

500

 

 

 

1.350

1.350

674

M202.0167

Bình thử bọt khí

200

10

2,5

4

 

 

27.000

 

 

 

22.275

22.275

675

M202.0168

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát

200

10

6,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.538

1.538

676

M202.0169

Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)

200

10

2,5

4

 

 

303.030

 

 

 

234.848

234.848

677

M202.0170

Dụng cụ đo nhám

200

10

6,5

4

 

 

500

 

 

 

513

513

678

M202.0171

Dụng cụ thử va đập bi rơi

200

10

6,5

4

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

679

M202.0172

Dụng cụ thử va đập con lắc

200

10

6,5

4

 

 

1.200

 

 

 

1.230

1.230

680

M202.0173

Dụng cụ thử xuyên

200

10

6,5

4

 

 

1.900

 

 

 

1.948

1.948

681

M202.0174

Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa

200

10

2,2

4

 

 

2.200

 

 

 

1.782

1.782

682

M202.0175

Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết

200

10

3,5

4

 

 

3.000

 

 

 

2.625

2.625

683

M202.0176

Khoáng chuẩn

200

10

3,5

4

 

 

1.000

 

 

 

875

875

684

M202.0177

Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số

200

10

2,5

4

 

 

37.261

 

 

 

28.877

28.877

685

M202.0178

Máy Gigarang

200

10

3,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

686

M202.0179

Máy SHWD

180

10

1,4

4

 

 

2.056.833

 

 

 

1.645.466

1.645.466

687

M202.0180

Máy bào gỗ

180

30

10,5

4

 

 

1.200

 

 

 

2.967

2.967

688

M202.0181

Máy cắt Makita

200

10

3,5

4

 

 

3.979

 

 

 

3.482

3.482

689

M202.0182

Máy cắt phẳng

200

10

2,5

4

 

 

25.000

 

 

 

20.625

20.625

690

M202.0183

Máy đầm xoay

220

10

6,5

4

 

 

6.306

 

 

 

5.876

5.876

691

M202.0184

Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép

200

10

2,5

4

 

 

114.350

 

 

 

88.621

88.621

692

M202.0185

Máy đo độ đàn hồi

200

10

2,5

4

 

 

62.599

 

 

 

48.514

48.514

693

M202.0186

Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn

200

10

3,5

4

 

 

8.369

 

 

 

7.323

7.323

694

M202.0187

Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn

200

10

3,5

4

 

 

25.000

 

 

 

21.875

21.875

695

M202.0188

Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn

200

10

2,5

4

 

 

62.000

 

 

 

48.050

48.050

696

M202.0189

Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn

200

10

2,5

4

 

 

35.656

 

 

 

27.633

27.633

697

M202.0190

Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng

200

10

3,5

4

 

 

6.800

 

 

 

5.950

5.950

698

M202.0191

Máy khuấy và làm mát nước

200

10

3,5

4

 

 

5.500

 

 

 

4.813

4.813

699

M202.0192

Máy thử cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

700

M202.0193

Máy thử độ chống thấm

200

10

2,5

4

 

 

18.000

 

 

 

14.850

14.850

701

M202.0194

Máy thử kéo xác định cường độ bám dính

220

10

1,4

4

 

 

18.000

 

 

 

12.600

12.600

702

M202.0195

Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)

200

10

2,2

4

 

 

19.900

 

 

 

16.119

16.119

703

M202.0196

Nhớt kế

200

10

6,5

4

 

 

20.000

 

 

 

20.500

20.500

704

M202.0197

Nhớt kế Suttard

200

10

6,5

4

 

 

150

 

 

 

154

154

705

M202.0198

Nhớt kế Vebe

200

10

6,5

4

 

 

6.000

 

 

 

6.150

6.150

706

M202.0199

Súng bật nẩy

200

10

3,5

4

 

 

9.000

 

 

 

7.875

7.875

707

M202.0200

Thiết bị đo góc nghỉ của cát

200

10

2,5

4

 

 

2.000

 

 

 

1.650

1.650

708

M202.0201

Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời

200

10

2,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.238

1.238

709

M202.0202

Thiết bị đo nhiệt độ bê tông

200

10

3,5

4

 

 

1.800

 

 

 

1.575

1.575

710

M202.0203

Thiết bị đo nhiệt lượng

200

10

3,5

4

 

 

1.500

 

 

 

1.313

1.313

711

M202.0204

Thiết bị gia nhiệt vòng và bi

200

10

3,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

712

M202.0205

Thiết bị thử tải trọng

200

10

3,5

4

 

 

10.000

 

 

 

8.750

8.750

713

M202.0206

Thiết bị wheel tracking

200

10

2,5

4

 

 

1.387.200

 

 

 

1.075.080

1.075.080

714

M202.0207

Thiết bị xác định độ bền cọ rửa

200

10

3,5

4

 

 

40.000

 

 

 

33.000

33.000

715

M202.0208

Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa

200

10

6,5

4

 

 

1.000

 

 

 

1.025

1.025

716

M202.0209

Xe chuyên dùng

180

10

1,4

4

 

 

546.000

 

 

 

436.800

436.800

717

M202.0210

Dụng cụ vòng và bi

200

10

6,5

4

 

 

3.500

 

 

 

3.588

3.588

 

M203.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

 

 

 

 

718

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

220

10

3,5

5

 

 

508.246

 

 

 

404.287

404.287

719

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

220

10

3,5

5

 

 

49.988

 

 

 

39.763

39.763

720

M203.0003

Công tơ mẫu xách tay

220

10

3,5

5

 

 

210.613

 

 

 

167.533

167.533

721

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

220

10

3,5

5

 

 

1.000.900

 

 

 

796.170

796.170

722

M203.0005

Hợp bộ đo lường

220

10

3,5

5

 

 

946.212

 

 

 

752.669

752.669

723

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

220

10

3,5

5

 

 

1.618.868

 

 

 

1.287.736

1.287.736

724

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

220

10

3,5

5

 

 

507.559

 

 

 

403.740

403.740

725

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

220

10

3,5

5

 

 

955.957

 

 

 

760.420

760.420

726

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1pha

220

10

3,5

5

 

 

19.835

 

 

 

16.679

16.679

727

M203.0010

Máy đo độ A xít

220

10

3,5

5

 

 

182.524

 

 

 

145.190

145.190

728

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

220

10

3,5

5

 

 

174.957

 

 

 

139.170

139.170

729

M203.0012

Máy đo độ nhớt

220

10

3,5

5

 

 

150.307

 

 

 

119.562

119.562

730

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thủng

220

10

3,5

5

 

 

36.574

 

 

 

29.093

29.093

731

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

220

10

3,5

5

 

 

179.658

 

 

 

142.910

142.910

732

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

220

10

3,5

5

 

 

61.109

 

 

 

48.609

48.609

733

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

220

10

3,5

5

 

 

104.905

 

 

 

83.447

83.447

734

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

220

10

3,5

5

 

 

365.277

 

 

 

290.561

290.561

735

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

220

10

3,5

5

 

 

73.491

 

 

 

58.459

58.459

736

M203.0019

Máy đo vạn năng

220

10

3,5

5

 

 

151.224

 

 

 

120.292

120.292

737

M203.0020

Máy chụp sóng

220

10

3,5

5

 

 

521.317

 

 

 

414.684

414.684

738

M203.0021

Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu

220

10

3,5

5

 

 

374.105

 

 

 

297.584

297.584

739

M203.0022

Máy phát tần số

220

10

3,5

5

 

 

133.224

 

 

 

105.974

105.974

740

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

220

10

3,5

5

 

 

184.244

 

 

 

146.558

146.558

741

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

220

10

3,5

5

 

 

166.702

 

 

 

132.604

132.604

742

M203.0025

Mê gôm mét

220

10

3,5

5

 

 

50.446

 

 

 

40.128

40.128

743

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

220

10

3,5

5

 

 

86.332

 

 

 

68.673

68.673

744

M203.0027

Thiết bị tạo dòng điện

220

10

3,5

5

 

 

499.762

 

 

 

397.538

397.538