Công văn 4510/BHXH-BT đôn đốc thu, giảm nợ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp năm 2016 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 4510/BHXH-BT |
Ngày ban hành | 10/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 10/11/2016 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Trần Đình Liệu |
Lĩnh vực | Bảo hiểm |
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4510/BHXH-BT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Ngày 27/10/2016, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định số 1571/BHXH-BT về việc điều chỉnh dự toán thu, chi năm 2016. Để hoàn thành chỉ tiêu được giao, yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố (sau đây gọi chung là tỉnh) thực hiện khẩn trương một số nội dung sau:
1. Đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện:
a) Thành lập thanh tra liên ngành phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thanh tra (hoặc thanh tra đột xuất) việc chấp hành pháp luật đối với các doanh nghiệp đóng không đủ số người thuộc diện bắt buộc tham gia, nợ tiền đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) trên kéo dài từ 03 tháng trở lên trên địa bàn, cương quyết xử lý những doanh nghiệp cố tình chây ỳ, chậm đóng BHXH, BHYT, BHTN làm ảnh hưởng trực tiếp đến quyền lợi của người lao động.
b) Cơ quan tài chính các cấp, cơ quan quản lý đối tượng chuyển tiền đóng BHYT kịp thời cho các đối tượng do ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng năm 2016 vào quỹ BHYT trước ngày 31/12/2016, không để nợ sang năm sau.
2. Chỉ đạo Phòng Khai thác và thu nợ BHXH tỉnh, huyện, chuyên quản trực tiếp đến đơn vị đôn đốc thu kịp thời, không để nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN. Chủ động thành lập các đoàn thanh tra chuyên ngành đóng thanh tra đột xuất tất cả các đơn vị nợ đọng từ 3 tháng trở lên.
3. Công khai danh tính đơn vị nợ tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN với số tiền lớn, kéo dài trên các phương tiện thông tin đại chúng (báo, đài địa phương, đặc biệt là hệ thống truyền thanh cấp xã).
4. Phối hợp với Cục Thi hành án dân sự tỉnh thi hành các bản án đã có hiệu lực pháp luật do Tòa án nhân dân các cấp xét xử từ ngày 14/4/2016 trở về trước.
5. Phối hợp với ngân hàng (BIDV, Vietinbank ...) đã ký thỏa thuận với BHXH Việt Nam về việc thu BHXH, BHYT, BHTN khi cho đơn vị vay để trả lương cho người lao động hoặc cho vay theo gói thầu mà có trả lương cho người lao động thì phải bắt buộc kèm theo tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN phần trách nhiệm phải đóng của đơn vị, đồng thời trích tiền đóng BHXH, BHYT, BHTN của người lao động chuyển vào quỹ BHXH, BHYT, BHTN.
6. Phát động phong trào thi đua nước rút, phấn đấu hoàn thành kế hoạch thu năm 2016 đến từng cán bộ, công chức, viên chức.
7. Kịp thời báo cáo tình hình khó khăn, vướng mắc trong việc đôn đốc thu, thu nợ BHXH, BHYT, BHTN về BHXH Việt Nam (Ban Thu) để được hỗ trợ, hướng dẫn.
Trước 16 giờ thứ 6 hằng tuần, báo cáo số liệu thu BHXH, BHYT, BHTN (theo biểu đính kèm) về hòm thư banthu@vss.gov.vn hoặc trên đường truyền ftp tại thư mục DATACHUNG/TONGHOP/BAOCAONHANH2016. Từ ngày 19/12/2016, thực hiện báo cáo trước 16 giờ hàng ngày.
Yêu cầu Giám đốc BHXH các tỉnh nghiêm túc triển khai thực hiện./.
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP…
BÁO CÁO TÌNH HÌNH
THU BHXH, BHYT, BHTN
Tính đến ngày …… tháng ……. Năm 2016
(Kèm theo Công văn số 4510/BHXH-BT ngày 10/11/2016 của BHXH Việt Nam)
CÁC CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Mã số |
Lũy kế từ đầu năm đến hết ngày báo cáo |
Tỷ lệ % hoàn thành |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I.- TỔNG SỐ TIỀN THU BHXH, BHTN, BHYT (04+07+10+16+17) |
triệu đồng |
01 |
|
|
1. BHXH bắt buộc |
|
02 |
|
|
- Số người |
người |
03 |
|
|
- Số tiền |
triệu đồng |
04 |
|
|
2. BHXH tự nguyện |
|
05 |
|
|
- Số người |
người |
06 |
|
|
- Số tiền |
triệu đồng |
07 |
|
|
3. BHXH thất nghiệp |
|
08 |
|
|
- Số người |
người |
09 |
|
|
- Số tiền |
triệu đồng |
10 |
|
|
4. BHYT |
|
11 |
|
|
- Tổng số người |
người |
12 |
|
|
Trong đó: |
|
13 |
|
|
+ Số người do cơ quan BHXH quản lý |
người |
14 |
|
|
+ Thân nhân quân đội |
người |
15 |
|
|
- Số tiền |
triệu đồng |
16 |
|
|
5. Thu lãi phạt chậm đóng |
triệu đồng |
17 |
|
|
II.- TỔNG SỐ TIỀN NỢ BHXH, BHYT, BHTN (19+23+26) |
triệu đồng |
18 |
|
|
1. Nợ BHXH |
triệu đồng |
19 |
|
|
1.1 Nợ dưới 1 tháng |
triệu đồng |
20 |
|
|
1.2 Nợ từ 1 đến dưới 6 tháng |
triệu đồng |
21 |
|
|
1.3 Nợ từ 6 tháng trở lên |
triệu đồng |
22 |
|
|
2. Nợ BHTN |
triệu đồng |
23 |
|
|
2.1 Đơn vị nợ |
triệu đồng |
24 |
|
|
2.2 NSNN nợ |
triệu đồng |
25 |
|
|
3. Nợ BHYT |
triệu đồng |
26 |
|
|
3.1 Đơn vị nợ (nhóm 1) |
triệu đồng |
27 |
|
|
3.2 NSNN nợ (nhóm 3, 4) |
triệu đồng |
28 |
|
|
Trong đó: |
triệu đồng |
29 |
|
|
- Người nghèo, DTTS KK, ĐBKK |
triệu đồng |
30 |
|
|
- Cận nghèo |
triệu đồng |
31 |
|
|
- Học sinh, sinh viên |
triệu đồng |
32 |
|
|
- Trẻ em dưới 6 tuổi |
triệu đồng |
33 |
|
|
- Người có công và thân nhân |
triệu đồng |
34 |
|
|
- Cựu chiến binh, tham gia kháng chiến |
triệu đồng |
35 |
|
|
- Trợ cấp bảo trợ xã hội |
triệu đồng |
36 |
|
|
- Khác (các đối tượng còn lại) |
triệu đồng |
37 |
|
|