Công văn 4399/BXD-QHKT năm 2024 báo cáo kết quả thực hiện Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 theo Quyết định 1246/QĐ-TTg và Quy chế quản lý kiến trúc đô thị và điểm dân cư nông thôn do Bộ Xây dựng ban hành
Số hiệu | 4399/BXD-QHKT |
Ngày ban hành | 02/08/2024 |
Ngày có hiệu lực | 02/08/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Nguyễn Tường Văn |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4399/BXD-QHKT |
Hà Nội, ngày 02 tháng 8 năm 2024 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 16/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Kiến trúc; Quyết định số 1246/QĐ-TTg ngày 19/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Định hướng phát triển Kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 (sau đây gọi tắt là QĐ 1246); Quyết định số 179/QĐ-TTg ngày 16/02/2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển ngành Xây dựng đến năm 2030, định hướng đến năm 2045. Bộ Xây dựng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố:
1. Kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu của Định hướng phát triển Kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được ban hành tại QĐ 1246.
2. Báo cáo việc lập, phê duyệt Quy chế quản lý kiến trúc đô thị và điểm dân cư nông thôn.
(Đề cương Báo cáo đề nghị xem Phụ lục đính kèm Văn bản này).
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố quan tâm phối hợp, triển khai và chỉ đạo các cơ quan liên quan hoàn thiện Báo cáo và gửi về Bộ Xây dựng để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ theo quy định.
Trân trọng./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN KIẾN TRÚC VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 VÀ QUY CHẾ QUẢN LÝ KIẾN TRÚC
(kèm theo Văn bản số 4399/BXD-QHKT ngày 02/8/2024 của Bộ Xây dựng)
I. Kết quả thực hiện Định hướng phát triển kiến trúc Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
1. Tình hình, kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu.
2. Đánh giá, kế hoạch thực hiện
3. Đề xuất, kiến nghị
II. Kết quả của công tác lập, phê duyệt Quy chế quản lý kiến trúc đô thị và điểm dân cư nông thôn.
STT |
Tên Quy chế |
Số Quyết định |
Thời gian phê duyệt |
Ghi chú |
A |
Quy chế quản lý kiến trúc đô thị |
|||
1 |
(Quy chế quản lý kiến trúc đô thị…) |
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn |
|||
1 |
(Quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn ...) |
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|