Công văn 4362/BNN-KH điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 4362/BNN-KH
Ngày ban hành 30/12/2010
Ngày có hiệu lực 30/12/2010
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hoàng Văn Thắng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỀN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4362/BNN-KH
V/v Điều chỉnh kế hoạch vốn TPCP năm 2010

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2010

 

Kính gửi:

- Bộ Tài chính;
- Kho bạc nhà nước Trung ương.

Căn cứ quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 18/1/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010; văn bản số 350/BKH-TH ngày 18/01/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc thông báo kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã phân bổ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 tại văn bản số 266/BNN-KH ngày 25/1/2010.

Sau khi rà soát tình hình thực hiện, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn điều hòa vốn TPCP năm 2010 để đáp ứng tình hình thực hiện của một số dự án (như phụ lục kèm theo).

Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc nhà nước Trung ương xem xét thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện ./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Cục QLXDCT;
- Vụ KH, TC;
- Lưu: VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hoàng Văn Thắng

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TPCP NĂM 2010
(Kèm theo Văn bản số 4362/BNN-KH ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Tên dự án

Địa điểm xây dựng

Địa điểm mở tài khoản

Kế hoạch đã bố trí

Kế hoạch điều chỉnh

Tăng (+)/ giảm (-)

 

TỔNG SỐ:

 

 

803.590

803.590

 

 

Các dự án giảm vốn

 

 

104.960

91.201

-13.759

1

Hồ Suối Mỡ

Bắc Giang

 

15.906

13.906

-2.000

 

Ban QLĐT&XDTL 1

 

Sở GD-KBTW

15.000

13.000

-2.000

 

UBND huyện Lục Nam

 

Lục Nam – BG

906

906

 

2

Công trình thủy lợi Khe Là, Khe Đá

Nghệ An

Nghệ An

24.000

21.550

-2.450

3

Cụm CTTL Anh Sơn

Nghệ An

Nghệ An

15.000

12.000

-3.000

4

Hồ Hao Hao

Thanh Hóa

Thanh Hóa

16.500

14.700

-1.800

5

Kênh Hà Giang

K. Giang

K. Giang

3.000

2.765

-235

6

HTTL Ba Hòn – T3

K. Giang

K. Giang

1.500

1.138

-362

7

Cụm CTTL Huổi Vanh

S. La

S. La

8.000

7.000

-1.000

8

SCNC hồ Đồng Mô – Ngải Sơn

H. Nội

H. Nội

15.154

14.420

-734

9

Hồ Ya Ring

Gia Lai

Gia Lai

500

322

-178

10

SCNC cụm CTTL Krông Bông

Đắk Lắk

Đắk Lắk

5.400

3.400

-2.000

 

Các dự án tăng vốn

 

 

698.630

712.389

13.759

1

Dự án tưới vùng nguyên liệu dứa Đồng Giao

Ninh Bình

Ninh Bình

15.000

19.200

4.200

2

CTKS lũ Tân Thành – Lò Gạch

ĐT-LA

Đ. Tháp

71.600

72.030

430

3

Cụm CT đầu mối Hát Môn Đập Đáy

H. Nội

SGD. KBTW

5.720

6.120

400

4

Hồ Cửa Đạt

Thanh Hóa

 

197.000

198.800

1.800

 

Công trình đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 3)

 

 

142.000

143.800

1.800

 

HT kênh Bắc S. Chu – Nam S. Mã (Ban 3)

 

 

50.000

50.000

 

 

HT kênh Bắc S. Chu – Nam S. Mã (tỉnh Thanh Hóa)

 

 

5.000

5.000

 

5

Dự án JAMơ

Gia Lai

Gia Lai

101.000

103.000

2.000

 

Ban QLĐT&XDTL 8

 

 

90.000

92.000

2.000

 

Sở NN&PTNT Gia Lai

 

 

11.000

11.000

 

6

Hồ Bản Mồng

Nghệ An

Nghệ An

151.000

153.000

2.000

 

Ban QLĐT&XDTL 4

 

 

63.000

63.000

 

 

Sở NN&PTNT Nghệ An

 

 

88.000

90.000

2.000

7

Hồ Bản Mòng

Sơn La

 

15.000

12.400

-2.600

 

Ban QLĐT&XDTL 1

 

Sở GD-KBTW

10.000

10.000

 

 

UBND Thành phố Sơn La

 

Sơn La

5.000

2.400

-2.600

8

Kênh Phước Xuyên – Hai Tám

ĐT-LA-TG

 

8.330

8.629

299

 

Ban QLĐT&XDTL 10

 

L. An

8.030

8.543

513

 

HĐ bồi thường, hỗ trợ TĐC CT tỉnh Long An

 

L. An

300

86

-214

 

HĐ bồi thường, hỗ trợ TĐC CT tỉnh Đồng Tháp

 

Đ. Tháp

 

 

 

9

HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng – Bạc Liêu

BL-ST

 

70.380

70.259

-121

 

Ban QLĐT & XDTL 10

 

B. Liêu

58.000

58.000

 

 

Tỉnh Sóc Trăng

 

S. Trăng

380

259

-121

 

Tỉnh Bạc Liêu

 

B. Liêu

12.000

12.000

 

10

Trạm bơm Vạn An

B. Ninh

 

34.000

38.251

4.251

 

Ban QLĐTXDTL 2

 

H. Dương

19.000

19.000

 

 

Sở NN&PTNT Bắc Ninh

 

B. Ninh

15.000

19.251

4.251

11

Công trình chống lũ thị xã Bắc Cạn

B. Cạn

 

29.600

30.700

1.100

 

Ban QLĐT&XDTL 2

 

H. Dương

9.600

10.700

1.100

 

UBND thị xã Bắc Cạn

 

B. Cạn

20.000

20.000