Công văn 4149/BNN-KH điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 4149/BNN-KH |
Ngày ban hành | 14/12/2010 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4149/BNN-KH |
Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 2010 |
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính |
Căn cứ Quyết định số 124/QĐ-TTg ngày 18/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã có Văn bản số 266/BNN-KH ngày 25/01/2010 về việc phân bổ kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010.
Căn cứ tình hình thực hiện, Bộ Nông nghiệp và PTNT đề nghị điều chỉnh kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2010 của một số công trình thủy lợi (chi tiết như Phụ lục kèm theo).
Đề nghị Bộ Tài chính, Kho bạc Nhà nước Trung ương chấp thuận và thông báo vốn cho các chủ đầu tư thực hiện.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
ĐIỀU
CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN TPCP NĂM 2010
(Kèm theo Văn bản số 4149/BNN-KH ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT)
Đơn vị: triệu đồng
TT |
Tên dự án |
Địa điểm xây dựng |
Địa điểm mở tài khoản |
Kế hoạch đã bố trí |
Kế hoạch điều chỉnh |
Tăng (+)/ giảm (-) |
|
TỔNG SỐ |
|
|
2.326.900 |
2.326.900 |
0 |
|
Các dự án giảm vốn |
|
|
800.760 |
663.824 |
-136.936 |
1 |
Công trình chống lũ Thị xã Bắc Kạn |
Bắc Kạn |
|
35.000 |
29.600 |
-5.400 |
|
Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
Hải dương |
15.000 |
9.600 |
-5.400 |
|
UBND Thị xã Bắc Kạn |
|
Bắc Kạn |
20.000 |
20.000 |
0 |
2 |
Hồ chứa nước Bản Lải |
Lạng Sơn |
|
4.000 |
3.000 |
-1.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
Hải Dương |
4.000 |
3.000 |
-1.000 |
|
Sở NN&PTNT Lạng Sơn |
|
Lạng sơn |
0 |
0 |
0 |
3 |
Hồ Bản Mòng |
Sơn La |
|
25.000 |
15.000 |
-10.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 1 |
|
Sở GD-KBTW |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
UBND Thành phố Sơn La |
|
Sơn La |
15.000 |
5.000 |
-10.000 |
4 |
Hồ Trọng |
Hòa Bình |
Hòa Bình |
25.084 |
12.000 |
-13.084 |
|
Ban QLDA XDCB ngành NN&PTNT Hòa Bình |
|
|
10.000 |
10.000 |
0 |
|
UBND huyện Tân Lạc |
|
|
15.084 |
2.000 |
-13.084 |
5 |
SCNC hồ Đồng Mô - Ngải Sơn |
Hà Nội |
Hà Nội |
19.000 |
15.154 |
-3.846 |
6 |
SCNC đầu mối 5 trạm bơm lớn HTTL Bắc Nam Hà |
HTTL BNH |
Nam Định |
36.000 |
26.000 |
-10.000 |
7 |
Hệ thống tiêu úng Đông Sơn |
Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
85.000 |
60.000 |
-25.000 |
8 |
SCNC cụm hồ chứa Hữu Thanh Chương |
Nghệ An |
Nghệ An |
22.000 |
19.000 |
-3.000 |
9 |
Hồ Sông Sào |
Nghệ An |
Nghệ An |
33.500 |
31.350 |
-2.150 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
3.500 |
1.350 |
-2.150 |
|
Xí nghiệp TL Nghĩa Đàn - Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
10 |
Cống Đò Điểm và HT kênh trục sông Nghèn |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
20.000 |
19.150 |
-850 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
2.500 |
1.650 |
-850 |
|
Sở NN&PTNT Hà Tĩnh |
|
|
17.500 |
17.500 |
0 |
11 |
HTTL Đà Hàn |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
37.576 |
30.000 |
-7.576 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
Ban QLDA huyện Hương Khê |
|
|
7.576 |
0 |
-7.576 |
12 |
Hồ Rào Đá |
Quảng Bình |
Quảng Bình |
34.900 |
29.900 |
-5.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 5 |
|
|
30.000 |
25.000 |
-5.000 |
|
Ban QLDA huyện Quảng Ninh |
|
|
4.900 |
4.900 |
0 |
13 |
Đập ngăn mặn Sa Lung |
Quảng Trị |
Quảng Trị |
7.000 |
5.200 |
-1.800 |
14 |
Hồ chứa nước Krông Búc Hạ |
Đắc Lắc |
Đắc Lắc |
106.000 |
103.000 |
-3.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 8 |
|
|
100.000 |
100.000 |
0 |
|
Ban QLDATL - Sở NN&PTNT Đắc Lắc |
|
|
6.000 |
3.000 |
-3.000 |
15 |
Kênh Hà Giang |
Kiên Giang |
Kiên Giang |
4.000 |
3.000 |
-1.000 |
16 |
CTKS lũ Tân Thành - Lò Gạch |
ĐT-LA |
Đồng Tháp |
95.000 |
71.600 |
-23.400 |
17 |
Kênh Trà Sư - Tri Tôn |
AG-KG |
An Giang |
54.600 |
48.700 |
-5.900 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
|
19.700 |
13.800 |
-5.900 |
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh An Giang |
|
|
34.900 |
34.900 |
0 |
18 |
Kênh Phước Xuyên - Hai Tám |
ĐT-LA-TG |
|
14.100 |
8.330 |
-5.770 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Long An |
13.800 |
8.030 |
-5.770 |
|
HĐ bồi thường, hỗ trợ TĐC CT tỉnh Long An |
|
Long An |
300 |
300 |
0 |
19 |
HTCT phân ranh mặn ngọt tỉnh Sóc Trăng - Bạc Liêu |
BL-ST |
|
74.000 |
70.380 |
-3.620 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
B.Liêu |
58.000 |
58.000 |
0 |
|
Tỉnh Sóc Trăng |
|
S.Trăng |
1.000 |
380 |
-620 |
|
Tỉnh Bạc Liêu |
|
B.Liêu |
15.000 |
12.000 |
-3.000 |
20 |
Kênh nối sông Tiền - sông Hậu |
ĐT-VL |
|
69.000 |
63.460 |
-5.540 |
20.1 |
Kênh Mương Khai |
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Vĩnh Long |
10.000 |
4.160 |
-5.840 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
12.000 |
20.000 |
8.000 |
20.2 |
Kênh Cần Thơ - Huyện Hàm |
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Vĩnh Long |
10.000 |
2.500 |
-7.500 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
8.000 |
0 |
-8.000 |
|
Tỉnh Vĩnh Long |
|
Vĩnh Long |
4.000 |
4.000 |
0 |
20.3 |
Kênh Nha Mân - Từ Tải |
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Vĩnh Long |
10.000 |
10.000 |
0 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
8.000 |
20.000 |
12.000 |
20.4 |
Kênh Xẻo Mát - Cái Vồn |
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Vĩnh Long |
3.000 |
0 |
-3.000 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
|
Tỉnh Vĩnh Long |
|
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
20.5 |
Kênh Xã Tàu - Sóc Tro |
|
|
|
|
|
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Vĩnh Long |
4.000 |
2.800 |
-1.200 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
0 |
0 |
0 |
|
Tỉnh Vĩnh Long |
|
Vĩnh Long |
0 |
0 |
0 |
|
Các dự án tăng vốn |
|
|
1.526.140 |
1.663.076 |
136.963 |
1 |
Cụm công trình thủy lợi Tam Quan - Lộc Bình |
Lạng Sơn |
Lạng Sơn |
13.640 |
18.640 |
5.000 |
2 |
Trạm bơm Vạn An |
Bắc Ninh |
|
30.000 |
34.000 |
4.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
Hải Dương |
15.000 |
19.000 |
4.000 |
|
Sở NN&PTNT Bắc Ninh |
|
Bắc Ninh |
15.000 |
15.000 |
0 |
3 |
… sông… (…Nam Định) |
Nam Định |
Nam Định |
30.000 |
40.000 |
10.000 |
4 |
HTTL … Giao Thủy |
Nam Định |
Nam Định |
40.000 |
46.846 |
6.846 |
5 |
Hồ chứa nước Đầm Hà Động |
Quảng Ninh |
Quảng Ninh |
58.000 |
59.000 |
1.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 2 |
|
|
12.000 |
13.000 |
1.000 |
|
Sở NN&PTNT Quảng Ninh |
|
|
46.000 |
46.000 |
0 |
6 |
Hồ Cửa Đạt |
Thanh Hóa |
|
180.000 |
197.000 |
17.000 |
|
Công trình đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 3) |
|
|
130.000 |
142.000 |
12.000 |
|
HT kênh Bắc S.Chu - Nam S.Mã (Ban 3) |
|
|
50.000 |
50.000 |
0 |
|
HT kênh Bắc S.Chu - Nam S.Mã (tỉnh Thanh Hóa) |
|
|
0 |
5.000 |
5.000 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng cống Nam Đàn |
Nghệ An |
Nghệ An |
50.000 |
60.000 |
10.000 |
8 |
Hồ Bản Mồng |
Nghệ An |
Nghệ An |
145.000 |
151.000 |
6.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
60.000 |
63.000 |
3.000 |
|
Sở NN&PTNT Nghệ An |
|
|
85.000 |
88.000 |
3.000 |
9 |
Công trình thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
Hà Tĩnh |
Hà Tĩnh |
90.000 |
94.000 |
4.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 4 |
|
|
90.000 |
90.000 |
0 |
|
Ban QLDA bồi thường, hỗ trợ TĐC và xây dựng hệ thống kênh mương CTTL Ngàn Trươi - Cẩm Trang |
|
|
0 |
4.000 |
4.000 |
10 |
Hồ Đá Mài - Tân Kim, trạm bơm Quất Xá |
Quảng Trị |
Quảng Trị |
40.000 |
41.800 |
1.800 |
11 |
Hồ Tả Trạch |
TT.Huế |
TT.Huế |
300.000 |
305.000 |
5.000 |
12 |
Hồ Thủy Yên, Thủy Cam |
TT.Huế |
TT.Huế |
50.000 |
55.000 |
5.000 |
13 |
Hồ Định Bình |
Bình Định |
Bình Định |
200.500 |
210.440 |
9.940 |
|
Hợp phần đầu mối (Ban QLĐT&XDTL 6) |
|
|
30.000 |
30.000 |
0 |
|
Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLDA HT kênh Văn Phong) |
|
|
125.500 |
125.500 |
0 |
|
Hợp phần tưới Văn Phong (Ban QLĐT&XDTL 6) |
|
|
45.000 |
54.940 |
9.940 |
14 |
Hồ chứa nước Krông Pách Thượng |
Đắc Lắc |
Đắc Lắc |
55.000 |
63.000 |
8.000 |
15 |
Hoàn thiện dự án Bảo Định GĐ2 |
TG-LA |
|
64.000 |
71.000 |
7.000 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
T.Giang |
39.000 |
51.000 |
12.000 |
|
Tỉnh Tiền Giang |
|
T.Giang |
5.000 |
0 |
-5.000 |
|
Tỉnh Long An |
|
Long An |
20.000 |
20.000 |
0 |
16 |
Kênh Đồng Tiến Lagrange |
ĐT-LA |
|
59.000 |
87.150 |
28.150 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Đồng Tháp |
47.000 |
67.650 |
20.650 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
5.000 |
2.500 |
-2.500 |
|
Tỉnh Long An |
|
Long An |
7.000 |
17.000 |
10.000 |
17 |
Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông |
ĐT-LA-TG |
|
86.000 |
94.200 |
8.200 |
|
Ban QLĐT&XDTL 10 |
|
Đồng Tháp |
62.000 |
72.400 |
10.400 |
|
Tỉnh Tiền Giang |
|
T. Giang |
4.000 |
800 |
-3.200 |
|
Tỉnh Đồng Tháp |
|
Đồng Tháp |
10.000 |
16.000 |
6.000 |
|
Tỉnh Long An |
|
Long An |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
18 |
Công trình sau thủy điện Sông Hinh |
Phú Yên |
Phú Yên |
35.000 |
35.000 |
0 |
|
Ban QLĐT&XDTL7 |
|
|
25.000 |
35.000 |
10.000 |
|
Sở NN&PTNT Phú Yên |
|
|
10.000 |
0 |
-10.000 |