Công văn 3596/QLD-ĐK năm 2020 về đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 3596/QLD-ĐK
Ngày ban hành 10/04/2020
Ngày có hiệu lực 10/04/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Thành Lâm
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

B Y T
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3596/QLD-ĐK
V/v đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy ĐKLH

Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các sở đăng ký có thuốc được đính chính.

Cục Quản lý Dược nhận được công văn của các cơ sở đăng ký thuốc đề nghị đính chính thông tin trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc và Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành thuốc của Cục Quản lý Dược.

Căn cứ hồ sơ đăng ký thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Dược thông báo đính chính một số nội dung trong các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành và Công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành đối với các thuốc tại các danh mục cụ thể như sau:

1. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục I kèm theo Công văn này).

2. Danh mục các thuốc được đính chính thông tin trong công văn duy trì hiệu lực giấy đăng ký lưu hành (Phụ lục II kèm theo Công văn này).

Cục Quản lý Dược thông báo đcác đơn vị biết và thực hiện./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- TT. Trương Quốc Cường (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y t
ế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận t
i - Bộ GTVT;
- Tổng Cục Hải Quan - Bộ Tài Chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC; Cục QLYDCT; Cục QLKCB; Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, VKN thuốc TP.HCM;
- T
ng Công ty Dược VN;
- Các Bệnh viện
, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Cục QLD: P. QLKDD, P.QLCLT, P.PCTTra, Website;
- Lưu: VT, ĐKT (V).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC 08 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 3596/QLD-ĐK ngày 10/4/2020 của Cục Quản lý Dược)

TT

Tên thuốc

Công ty đăng ký

Số đăng ký

Số Quyết định/ Ngày Quyết định

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1.

Softrivit

Công ty Cổ phần US Pharma USA

VD-32711-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Vitamin B1 100mg; Vitamin B6 200mg; Vitamin B12 200mg

Vitamin B1 100mg; Vitamin B6 200mg: Vitamin B12 200mcg

2.

Cadicelox 200

Công ty Cổ phần US Pharma USA

VD-32705-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên

3.

Tabrison (white)

Công ty Cổ phần US Pharma USA

VD-32739-19

303/QĐ-QLD

10/05/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên

Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 100 viên

4.

Decirid 81mg

Công ty Cổ phần US Pharma USA

VD-33800-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Công ty đăng ký và Công ty sản xuất

Công ty cổ phần US Pharma Hà nội Địa chỉ: số 1, Giang Văn Minh, phường Kim Mã, quận Ba Đình, Hà Nội

Công ty Cổ phần US Pharma USA Địa chỉ: Lô B1 - 10, đường D2, khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh.

5.

Kim tiền thảo Khải Hà

Công ty CP TM Dược VTYT Khải Hà

VD-33791-19

652/QĐ-QLD

23/10/2019

Tên thuốc

Tiêu sỏi Khải Hà

Kim tiền thảo Khải Hà

6.

Myrudin

Công ty liên doanh Meyer- BPC

VD-33837-19

652/QĐ-QLD 23/10/2019

Quy cách đóng gói

Hộp 20 gói x 2,5mg; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ng x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 45ml, 60ml

Hộp 20 gói x 2,5ml; Hộp 20 gói x 5ml; Hộp 20 gói x 10ml; Hộp 20 ống x 5ml; Hộp 20 ống x 10ml; Hộp 1 chai 30ml, 45ml, 60ml

7.

Dorogyne

Công ty CP XNK Y tế Domesco

VD-33809-19

652/QĐ-QLD 23/10/2019

Địa chỉ Công ty sản xuất, Công ty đăng ký

Cụm CN. Cần Lố, An Định, An Bình, huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp

Số 66, Quốc lộ 30, Phường Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

8.

Đan sâm tam thất VCP

Công ty CPDP VCP

VD-32930-19

457/QĐ-QLD 01/08/2019

Hoạt chất, hàm lượng

Một viên hoàn giọt chứa cao khô rễ Đan sâm (tương đương 43,56mg rễ Đan Sâm) 2,18mg; Cao khô rễ Tam Thất (tương đương với 8,52 rễ Tam thất) 0,95mg; Boneol 1mg

Một viên hoàn giọt chứa cao khô rễ Đan sâm (tương đương 43,56mg rễ Đan Sâm) 2,18mg; Cao khô rễ Tam Thất (tương đương với 8,52mg rễ Tam thất) 0,95mg; Borneol 1mg

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC 02 THUỐC ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN TRONG CÔNG VĂN DUY TRÌ HIỆU LỰC GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH
(Kèm theo công văn số 3596/QLD-ĐK ngày 10/4/2020 của Cục Quản lý Dược)

TT

Tên thuốc

Cơ s đăng ký

Số đăng ký

Số Công văn

Ngày Công văn

Nội dung đính chính

Thông tin đã ghi

Thông tin đính chính

1.

Pokidclor 125

Công ty Cổ phần US Pharma USA

VD-21185-14

8946/QLD-ĐK

10/06/2019

Số đăng ký

VD-21885-14

VD-21185-14

2.

Bivicipag

Công ty TNHH BRV Healthcare

VD-19803-13

375/QLD-ĐK

14/01/2020

Tên thuốc

Bivici AG

Bivicipag