Công văn 3493/BTTTT-CVT năm 2021 về phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo Chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

Số hiệu 3493/BTTTT-CVT
Ngày ban hành 10/09/2021
Ngày có hiệu lực 10/09/2021
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Thông tin và Truyền thông
Người ký Phạm Đức Long
Lĩnh vực Công nghệ thông tin,Giáo dục,Thể thao - Y tế

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3493/BTTTT-CVT
V/v phủ sóng di động tại các địa phương đang giãn cách theo chỉ thị 16 để phục vụ giảng dạy và học tập trực tuyến của Ngành giáo dục

Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2021

 

Kính gửi: Các Doanh nghiệp viễn thông di động

Ngày 03 tháng 09 năm 2021, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Chỉ thị số 24/CT-TTg về việc đẩy mạnh triển khai các nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương trình và mục tiêu chất lượng giáo dục, đào tạo ứng phó với đại dịch Covid-19.

Ngày 07 tháng 09 năm 2021, Văn phòng Chính phủ đã có văn bản số 6235/VPCP-KGVX về việc xây dựng và triển khai chương trình “sóng và máy tính cho em”. Trong đó, giao Bộ Thông tin và Truyền thông (TTTT) khẩn trương xây dựng và triển khai Chương trình để hỗ trợ việc học tập theo hình thức trực tuyến, thúc đẩy phát triển xã hội số.

Thực hiện Chỉ thị số 24/CT-TTg, ngày 07 tháng 09 năm 2021 Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã có văn bản số 3840/BGDĐT-CNTT gửi Bộ TTTT về việc hỗ trợ ngành Giáo dục triển khai chuyển đổi số trong bối cảnh phức tạp của dịch COVID-19.

Hiện nay, đã bước vào năm học mới 2021-2022, các địa phương vừa phải thực hiện nhiệm vụ phòng chống dịch Covid19 vừa phải bảo đảm nhiệm vụ dạy và học cho thầy cô giáo và học sinh thông qua hình thức dy, học trực tuyến. Để hỗ trợ ngành giáo dục đẩy mạnh triển khai các nhiệm vụ, giải pháp tổ chức dạy học an toàn, bảo đảm chương trình và mục tiêu chất lượng giáo dục, đào tạo, ứng phó với đại dịch COVID-19, Bộ TTTT yêu cầu các doanh nghiệp:

1. Triển khai các giải pháp nhằm ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các khu vực thôn/bản chưa có sóng di động, trước mắt tại các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (thời điểm này có 23 tỉnh/thành phố):

- Căn cứ danh sách các thôn/bản không có sóng di động (số liệu được khảo sát tại thời điểm tháng 9/2020) thuộc các tỉnh/thành phố đang thực hiện giãn cách theo Chỉ thị 16 của Thủ tướng Chính phủ (chi tiết danh sách tại Phụ lục đính kèm văn bản này), xét theo năng lực hạ tầng mạng lưới của mình, các doanh nghiệp chủ động, phối hợp đăng ký số thôn/bản sẽ ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động gửi Bộ TTTT (Cục Viễn thông) trước 18:00 ngày 10 tháng 9 năm 2021; Tổ chức triển khai ngay công tác ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng di động tại các thôn/bản theo đăng ký trong tháng 9/2021.

- Tiếp tục rà soát những địa bàn thôn/bản chưa có sóng di động trên các địa bàn đã đăng ký để chủ động ứng cứu, khắc phục vùng phủ sóng nhằm sớm nhất hỗ trợ các thầy cô giáo và các em học sinh dy, học trực tuyến.

2. Triển khai các giải pháp để nâng cao chất lượng dịch vụ:

a) Các DNVT có tuyến truyền dẫn kết nối quốc tế chủ đạo là Viettel, VNPT cần nhanh chóng mở tuyến dự phòng để bảo đảm dung lượng kết nối đi quốc tế bằng với dung lượng trước khi xảy ra sự cố nhằm duy trì chất lượng cho các ứng dụng, nền tảng truy cập đến ứng dụng/máy chủ/website quốc tế; Phối hợp với Ban quản trị tuyến truyền dẫn quốc tế để thúc đẩy nhanh việc khắc phục sự cố.

b) Kịp thời điều hướng lưu lượng, phân tải để ưu tiên các hướng, tuyến kết nối cho các ứng dụng, nền tảng dậy, học trực tuyến đã được Bộ GDĐT và Bộ TTTT công bố để đảm bảo lưu thoát lưu lượng, giảm thiểu ảnh hưởng của sự cố.

3. Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố Hà Nội, Cần Thơ, Bình phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên phối hợp, tạo điều kiện, hướng dẫn cho các doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn triển khai cơ sở hạ tầng viễn thông để ứng cứu, phủ sóng và nâng cao chất lượng sóng di động tại các thôn chưa có sóng di động.

Đề nghị các đơn vị khẩn trương thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (
để b/c);
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (
để p/h);
-
Thứ trưởng Phạm Đức Long;
- Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà Nội, Cần Thơ; các tỉnh Bình Phước, Đồng Tháp, Hậu Giang, Khánh Hòa, Phú Yên (để p/h, t/h);
- Lưu: VT, CVT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Đức Long

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH CÁC THÔN KHÔNG CÓ BRDĐ TẠI CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ THỰC HIỆN GIÃN CÁCH THEO CHỈ THỊ 16
(Đính kèm công văn số 3493/BTTTT-CVT ngày 10/09/2021 của Bộ TTTT)

STT

TÊN TỈNH

MÃ HUYỆN

TÊN HUYỆN

MÃ XÃ

TÊN XÃ

MÃ THÔN

TÊN THÔN

SỐ HỘ

SỐ DÂN

1

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

376.00

Thị trấn Sóc Sơn

001

TDC SỐ 1

181

814

2

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

379.00

Xã Bắc Sơn

003

Phúc Xuân

499

1922

3

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

391.00

Xã Trung Giã

006

An Lạc

480

2104

4

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

397.00

Minh Phú

008

Lâm Trường

161

526

5

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

403.00

Bắc Phú

002

Yên Tàng

1108

4696

6

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

433.00

Xã Thanh Xuân

008

Đồng Giá

121

514

7

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

439.00

Xã Kim

002

Kim Trung

506

2100

8

Thành phố Hà Nội

16

Huyện Sóc Sơn

451.00

Xuân Thu

001

Thu Thủy

604

3064

9

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

454.00

Thị trấn Đông Anh

014

Tổ 18

92

346

10

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

457.00

Xã Xuân Nộn

002

Thôn Đường Nhạn

622

2503

11

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

463.00

Xã Bắc Hồng

003

Thôn Phù Liễn

365

1559

12

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

463.00

Bắc Hồng

004

Thôn Quan âm

615

2598

13

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

463.00

Bắc Hồng

005

Thôn Thượng Phúc

440

1857

14

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

469.00

Xã Nam Hồng

001

Thôn Tằng My

958

4046

15

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

472.00

Xã Tiên Dương

001

Thôn Lương Nỗ

882

3554

16

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

472.00

Xã Tiên Dương

003

Thôn Trung Oai

1187

4941

17

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

472.00

Xã Tiên Dương

006

Thôn Lễ Pháp

550

2289

18

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

478.00

Xã Uy Nỗ

001

Thôn Kính Nỗ

580

2249

19

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

481.00

Xã Vân Nội

001

Thôn Nhì

641

2436

20

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

481.00

Xã Vân Nội

007

Thôn Viên Nội

907

3483

21

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

487.00

Xã Việt Hùng

003

Thôn Đoài

1207

4713

22

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

487.00

Xã Việt Hùng

004

Thôn Trung

953

3614

23

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

487.00

Xã Việt Hùng

007

Thôn Đông

803

2755

24

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

502.00

Vĩnh Ngọc

003

Thôn Vĩnh Thanh

743

2910

25

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

508.00

Hải Bối

001

KDC Thăng Long

1674

5682

26

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

508.00

Xã Hải Bối

002

Thôn Cổ Điển

2371

6434

27

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

508.00

Xã Hải Bối

004

Thôn Hải Bối

1595

6263

28

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

508.00

Xã Hải Bối

005

Thôn Yên Hà

263

1057

29

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

511.00

Xã Xuân Canh

005

Thôn Xuân Canh

441

1705

30

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Đông Anh

511.00

Xã Xuân Canh

006

Thôn Xuân Trạch

789

3060

31

Thành phố Hà Nội

17

Huyện Dông Anh

523.00

Đông Hội

005

Thôn Đông Trù

589

2518

32

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

535.00

Xã Ninh Hiệp

001

Thôn 1 

505

2046

33

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

535.00

Xã Ninh Hiệp

002

Thôn 2

509

1966

34

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

535.00

Xã Ninh Hiệp

003

Thôn 3

514

1862

35

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

544.00

Xã Phù Đổng

005

Phù Đổng 3

459

1508

36

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

556.00

Xã Đặng Xá

001

Thôn Li

155

606

37

Thành phố Tlà Nội

18

Huyện Gia Lâm

556.00

Xã Đặng Xá

009

Thôn An Đà

188

702

38

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

559.00

Xã Phú Thị

001

Thôn Tô Khê

617

2138

39

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

562.00

Xã Kim Sơn

007

Thôn Giao Tất A

568

1827

40

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

562.00

Xã Kim Sơn

009

Thôn Giao Tất B

295

975

41

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

568.00

Xã Dương Quang

001

Thôn Đề Trụ 8

280

1002

42

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

568.00

Xã Dương Quang

002

Thôn Đề Trụ 7

316

1275

43

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

568.00

Xã Dương Quang

006

Thôn Tự Môn

222

872

44

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

577.00

Xã Đa Tốn

005

Thôn Khoan tế

879

3266

45

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

580.00

Xã Kiêu Kỵ

002

Thôn Kiêu Kỵ

960

2981

46

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

580.00

Xã Kiêu K

003

Thôn Xuân Thụy

410

1229

47

Thành phố Hà Nội

18

Huyện Gia Lâm

580.00

Xã Kiêu K

005

Thôn Báo Đáp

352

1041

48

Thành phố Hà Nội

20

Huyện Thanh Trì

679.00

Đại áng

003

Thôn Đại Áng

933

3531

49

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Mê Linh

8992.00

Xã Thanh Lâm

006

Thôn Thanh Vân

741

2928

50

Thành phố Hà Nội

250

Huyn Mê Linh

8995.00

Xã Tam Đồng

001

thôn văn lôi

1253

4885

51

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Mê Linh

8998.00

Xã Liên Mạc

002

Thôn Yên Mạc

556

2196

52

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Linh

8998.00

Liên Mạc

003

Thôn Bồng Mạc

1819

6932

53

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Mê Linh

9004.00

Xã Chu Phan

005

Thôn Chu Phan

238

859

54

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Mê Linh

9013.00

Xã Văn Khê

001

Thôn Khê Ngoại

2688

11197

55

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Mê Linh

9013.00

Văn Khê

002

Thôn Văn Quán

1290

4358

56

Thành phố Hà Nội

250

Huyện Linh

9016.00

Xã Hoàng Kim

003

Tây Xá

350

1433

57

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9562.00

Phường Yên Nghĩa

014

Tổ dân phố 14

463

1920

58

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9562.00

Phường Yên Nghĩa

015

Tổ dân phố 15

398

1614

59

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9562.00

Phường Yên Nghĩa

016

Tổ dân phố 16

328

1300

60

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

001

Tổ dân phố 1

365

1377

61

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

002

Tổ dân phố 2

355

1330

62

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

003

Tổ dân phố 3

276

1148

63

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

004

Tổ dân phố 4

222

991

64

Thành phố Hà Nội

268

Quận Đông

9571.00

Phường Phú Lương

005

Tổ dân phố 5

358

1567

65

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

006

Tổ dân phố 6

368

1170

66

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

007

Tổ dân phố 7

310

1026

67

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

008

Tổ dân phố 8

216

904

68

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

009

Tổ dân phố 9

326

1085

69

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

010

Tổ dân phố 10

355

1319

70

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

011

Tổ dân phố 11

367

1354

71

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

012

Tổ dân phố 12

350

1274

72

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

013

Tổ dân phố 13

301

1287

73

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

014

Tổ dân phố 14

292

957

74

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

015

Tổ dân phố 15

315

953

75

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

016

Tổ dân phố 16

246

792

76

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

017

Tổ dân phố 17

243

1064

77

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

018

T dân phố 18

253

1216

78

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

019

Tổ dân phố 19

278

1 138

79

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

9571.00

Phường Phú Lương

020

Tổ dân phố 20

382

1332

80

Thành phố Hà Nội

268

Quận Đông

9571.00

Phường Phú Lương

021

Tổ dân phố 21

309

1111

81

Thành phố Hà Nội

268

Quận Đông

9571.00

Phường Phú Lương

022

T dân phố 22

302

1 121

82

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

10123.00

Phường Biên Giang

002

TDP Đoàn Kết

111

418

83

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

10123.00

Phường Bièn Giang

004

TDP Yên Phúc

187

808

84

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

10123.00

Phường Biên Giang

006

TDP Rạng Đông

244

1109

85

Thành phố Hà Nội

268

Quận Hà Đông

10123.00

Phường Biên Giang

010

TDP Giang Chính

226

997

86

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9619.00

Thị trấn Tây Đng

010

Thôn Phú Mỹ

189

856

87

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9649.00

Phú Châu

001

Phong Châu

486

1833

88

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9649.00

Xã Phú Châu

002

Phú Xuyên 1

745

2766

89

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9649.00

Phú Châu

003

Phú Xuyên 2

464

1742

90

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9649.00

Xã Phú Châu

004

Phú Xuyên 3

355

1521

91

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9649.00

Xã Phú Châu

005

Phú Xuyên 4

601

2391

92

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9652.00

Xã Thái Hòa

002

Cộng Hòa

920

3276

93

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9652.00

Xã Thái Hòa

003

Thuận An

382

1399

94

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9664.00

Xã Vật Lại

003

Vật Phụ

374

1641

95

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9691.00

Xã Thuần Mỹ

002

Thôn 2

238

1064

96

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9691.00

Xã Thuần Mỹ

003

Thôn 3

252

1047

97

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9691.00

Xã Thuần Mỹ

004

Thôn 4

172

739

98

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9691.00

Xã Thuần Mỹ

005

Thôn 5

216

875

99

Thành phố Hà Nội

271

Huyện Ba Vì

9691.00

Thuần Mỹ

006

Thôn 6

380

1544

100

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9730.00

Xã Phương Độ

002

Cụm 2

144

567

101

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9733.00

Xã Sen Chiểu

011

Cụm 11

189

705

102

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9733.00

Xã Sen Chiểu

012

Cụm 12

200

780

103

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9733.00

Xã Sen Chiểu

013

Cụm 13

258

874

104

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9733.00

Xã Sen Chiểu

014

Cụm 14

179

654

105

Thành phố Hà Nội

272

Huyện Phúc Thọ

9739.00

Xã Võng Xuyên

005

Cụm 5

338

1315

106

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

001

Thôn 1

208

892

107

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

002

Thôn 2

188

816

108

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

003

Thôn 3

218

974

109

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

004

Thôn 4

238

1059

110

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

005

Thôn 5

182

685

111

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

006

Thôn 6

109

488

112

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

007

Thôn 7

268

1204

113

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

008

Thôn 8

91

426

114

Thành phố Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

009

Thôn 9

237

1043

115

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

010

Thôn 10

128

543

116

Thành phố Hà Nội

277

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

011

Thôn 11

136

577

117

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9787.00

Xã Trung Châu

012

Thôn Vạn Vỹ

58

241

118

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9790.00

Xã Thọ An

001

Cụm 1

160

701

119

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9790.00

Xã Thọ An

002

Cụm 2

220

942

120

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9793.00

Xã Thọ Xuân

001

Cụm dân cư số 1

185

726

121

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9793.00

Xã Thọ Xuân

002

Cụm dân cư số 2

380

1581

122

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9793.00

Xã Thọ Xuân

003

Cụm dân cư số 3

250

1073

123

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9814.00

Xã Thượng Mỗ

006

Tiến Bộ

290

1294

124

Thành phố Hà Nội

273

Huyện Đan Phượng

9814.00

Xã Thượng Mỗ

008

Trung Hiền

314

1321

125

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9844.00

Xã Di Trạch

001

Thôn Dậu 1

285

1328

126

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9850.00

Xã Cát Quế

002

Thôn 2

368

1673

127

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9850.00

Xã Cát Quế

005

Thôn 5

271

1223

128

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9850.00

Xã Cát Quế

006

Thôn 6

258

1071

129

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9853.00

Xã Kim Chung

002

Thôn Yên Vĩnh

693

2882

130

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Yên Sở

001

Thôn 1

393

1516

131

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Yên Sở

002

Thôn 2

294

1178

132

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Yên Sở

003

Thôn 3

339

1285

133

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Yên Sở

004

Thôn 4

328

1224

134

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Xã Yên Sở

005

Thôn 5

330

1391

135

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Xã Yên Sở

006

Thôn 6

246

965

136

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Xã Yên Sở

007

Thôn 7

462

1756

137

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Xã Yên Sở

008

Thôn 8

321

1277

138

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9856.00

Xã Yên Sở

009

Thôn 9

126

465

139

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9862.00

Xã Vân Canh

001

An Trai

827

3203

140

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9862.00

Xã Vân Canh

003

Hậu Ái

1494

5829

141

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Xã Song Phương

001

Thôn 1

 698

2733

142

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Xã Song Phương

002

Thôn 2

495

1966

143

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Song Phương

003

Thôn 3

671

2567

144

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Xã Song Phương

004

Thôn 4

516

2099

145

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Xã Song Phương

005

Thôn 5

450

1812

146

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9874.00

Xã Song Phương

006

Thôn 6

511

2160

147

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đức

9883.00

Xã Vân Côn

003

Thôn Mộc Hoàn Đình

314

1129

148

Thành phố Hà Nội

274

Huyện Hoài Đúc

9883.00

Xã Vân Côn

004

Thôn Mộc Hoàn Giáo

282

1 116

149

Thành phố Hà Nội

275

Huyện Quốc Oai

9910.00

Xã Ngọc M

002

Phú Mỹ

995

3748

150

Thành phố Hà Nội

275

Huyện Quốc Oai

9943.00

Xã Cấn Hữu

003

Thôn Đĩnh Tú

714

2352

151

Thành phố Hà Nội

275

Huyện Quốc Oai

9943.00

Xã Cấn Hữu

005

Thôn Cấn Hạ

542

1828

152

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9982.00

Xã Bình Yên

009

Thôn Yên Mỹ

766

3210

153

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

001

Thôn Phú Đa 1

337

1330

154

Thành phố Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

002

Thôn Phú Đa 2

375

1238

155

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

003

Thôn Phú L

379

1538

156

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

004

Thôn Yên Lạc 1

377

1491

157

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

005

Thôn Yên Lạc 2

469

1888

158

Thành phố Hà Nội

276

Huyện Thạch Thất

9991.00

Xã Cần Kiệm

006

Thôn Yên Lạc 3

497

2313

159

Thành phố Hà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10030.00

Xã Đông Phương Yên

001

Yên Kiện

413

1749

160

Thành phHà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10042.00

Xã Ngọc Hòa

002

Thôn Ca

632

2364

161

Thành phố Hà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10057.00

Xã Thụy Hương

007

Thôn Tân An

267

1077

162

Thành phố Hà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10063.00

Xã Lam Điền

001

Thôn Lam Điền

690

2641

163

Thành phố Hà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10069.00

Nam Phương Tiến

005

Thôn Nam Sơn

290

1260

164

Thành phHà Nội

277

Huyện Chương Mỹ

10084.00

Xã Qung Bị

001

Thôn 1

808

3126

165

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10132.00

Xã Cao Viên

004

Thôn Đản Viên

1319

4420

166

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10132.00

Xã Cao Viên

006

Thôn Bài

1376

5109

167

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10135.00

Xã Bình Minh

006

Thôn Chợ

735

2902

168

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10135.00

Xã Bình Minh

007

Thôn Chằm

384

1370

169

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10135.00

Xã Bình Minh

009

Thôn Sinh Quả

213

743

170

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10138.00

Xã Tam Hưng

007

Bùi Xá

269

969

171

Thanh phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10144.00

Xã Thanh Thùy

001

Rùa Thượng

310

1327

172

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10144.00

Xã Thanh Thùy

002

Từ Am

201

759

173

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10150.00

Xã Thanh Văn

001

Quan Nhân

367

1270

174

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

001

Thôn Tây Sơn

553

2010

175

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

002

Thôn Chung Chính

535

1804

176

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

003

Thôn Quang Trung

547

1910

177

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

004

Thôn Liên Tân

608

21 14

178

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

005

Thôn Kiều

739

2561

179

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

006

Thôn Tân Tiến

600

1966

180

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

007

Thôn Tân Dân 1

618

2152

181

Thành phố Hà Nội

278

Huyện Thanh Oai

10162.00

Xã Phương Trung

008

Thôn Tân Dân 2

518

1903

182

Thành phố Hà Nội

280

Huyện Phú Xuyên

10348.00

Xã Châu Can

006

Thôn Tư Can

477

1837

183

Thành phố Hà Nội

281

Huyện Ứng Hòa

10384.00

Xã Phương Tú

001

Thôn Hậu Xá

581

2226

184

Thành phố Hà Nội

281

Huyện Ứng Hòa

10396.00

Xã Vạn Thái

001

Thái Bình

1156

4485

185

Thành phố Hà Nội

282

Huyện Mỹ Đức

10468.00

Xã Lê Thanh

004

Thôn Đức Thụ

759

3115

186

Thành phố Hà Nội

282

Huyện Mỹ Đức

10471.00

Xã Xuy Xá

003

Thôn Thượng

391

1393

187

Thành phố Hà Nội

282

Huyện Mỹ Đức

10483.00

Xã Vạn Kim

001

Thôn Kim Bôi

1452

4869