Công văn 348/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất rừng trong phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp tỉnh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 348/BTNMT-TCQLĐĐ |
Ngày ban hành | 22/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/01/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/BTNMT-TCQLĐĐ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2018 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 156/VPCP-NN ngày 05 tháng 01 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ yêu cầu rà soát, xác định chỉ tiêu sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải đảm bảo việc giữ rừng như ý kiến của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chỉ đạo của Ban Bí thư nêu tại Chỉ thị số 13-CT/TW ngày 12 tháng 01 năm 2017 đối với việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp tỉnh; Bộ Tài nguyên và Môi trường đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo thực hiện ngay một số nội dung sau:
1. Rà soát, xác định diện tích, vị trí đến từng đơn vị hành chính cấp huyện diện tích đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng tự nhiên trong rừng sản xuất chuyển sang sử dụng vào các mục đích khác trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2016 - 2020 cấp tỉnh (tổng hợp theo mẫu biểu 01 kèm theo công văn này).
2. Rà soát, xác định chỉ tiêu sử dụng đất rừng trong phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp tỉnh theo chỉ tiêu quốc gia phân bổ tại Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia. Trường hợp có sự chênh lệch diện tích so với chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ cần giải trình đầy đủ về cơ sở pháp lý, cơ sở khoa học, chủ trương, nguồn lực, vốn đầu tư, giải pháp tổ chức thực hiện, đồng thời nêu ý kiến của các Bộ, ngành có liên quan để Bộ Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo Chính phủ xem xét, quyết định (tổng hợp theo mẫu biểu 02 kèm theo công văn này).
3. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cần xây dựng báo cáo bổ sung các nội dung nêu trên, gửi về Bộ Tài nguyên và Môi trường trước ngày 25 tháng 01 năm 2018 để tổng hợp báo cáo Thủ tướng Chính phủ. Ngoài ra, đối với các địa phương hiện nay chưa trình Chính phủ phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp tỉnh cần phải cập nhật bổ sung các nội dung nêu trên và hoàn thiện Hồ sơ trình Chính phủ phê duyệt.
Đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khẩn trương chỉ đạo thực hiện các nội dung nêu trên để có đủ cơ sở trình Chính phủ xem xét, phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp tỉnh, kịp thời phục vụ phát triển kinh tế - xã hội./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1.
Diện tích đất rừng chuyển sang mục đích khác trong kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020), của tỉnh (thành phố) ………………….
(Kèm theo Công văn số 348/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT |
Loại đất và tên công trình, dự án |
Diện tích |
Văn bản chỉ đạo liên quan đến công trình, dự án (nếu có) |
1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển mục đích sử dụng |
|
|
1.1 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
1.1.1 |
Chuyển sang đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án đã xác định: |
|
|
|
... |
|
|
|
… |
|
|
1.1.2 |
Chuyển sang đất phi nông nghiệp (không phải là đất quốc phòng, an ninh) |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
1.2 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển mục đích sử dụng |
|
|
2.1 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
2.1.1 |
Chuyển sang đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án đã xác định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
2.1.2 |
Chuyển sang đất phi nông nghiệp (không phải là đất quốc phòng, an ninh) |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
2.2 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
... |
|
|
|
… |
|
|
3 |
Đất rừng tự nhiên trong rừng sản xuất chuyển mục đích sử dụng |
|
|
3.1 |
Đất rừng tự nhiên trong rừng sản xuất chuyển sang đất phi nông nghiệp |
|
|
3.1.1 |
Chuyển sang đất quốc phòng, đất an ninh |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án đã xác định: |
|
|
|
… |
|
|
|
... |
|
|
3.1.2 |
Chuyển sang đất phi nông nghiệp (không phải là đất quốc phòng, an ninh) |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
3.2 |
Đất rừng tự nhiên trong rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
|
|
|
Trong đó, các công trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cần thiết do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ quyết định: |
|
|
|
… |
|
|
|
… |
|
|
Biểu 02:
So sánh diện tích đất rừng đến năm 2020 giữa chỉ tiêu địa phương xác định với chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ, của tỉnh (thành phố) …..
(Kèm theo Công văn số 348/BTNMT-TCQLĐĐ, ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
So sánh (tăng +, giảm -) |
Ghi chú |
|
Quốc gia phân bổ (theo CV số 1927/TTg-KTN ngày 02/11/2016) |
Tỉnh/Tp xác định (theo Tờ trình của UBND tỉnh/Tp) |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(4)-(3) |
(6) |
|
Tổng diện tích đất rừng |
|
|
|
|
1 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
2 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
3 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|