Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Thực hiện Luật Đất
đai năm 2013; Luật Quy hoạch năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018; Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09
tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia; Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm
2016 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia; các
Nghị quyết của Chính phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) cho các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương; Nghị quyết số 67/NQ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ
về việc phê duyệt Nhiệm vụ Lập quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 -
2030, tầm nhìn đến năm 2050; Quyết định số 1708/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 8 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành kế hoạch lập quy hoạch
sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050; để báo cáo Quốc
hội về kết quả thực hiện Nghị quyết số 134/2016/QH13 và lập quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Bộ Tài nguyên và Môi trường
đề nghị Quý Ủy ban báo cáo các nội dung sau:
1. Công tác tổ chức
triển khai lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020
trên địa bàn: quá trình tổ chức, ban hành văn bản, kế hoạch triển khai lập và
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; việc phân bổ chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia đến cấp huyện trên địa bàn thời kỳ 2011 -
2020, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020. Tình hình triển khai lập
quy hoạch tỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2020- 2030.
2. Đánh giá kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ, giải pháp thực hiện của Nghị quyết số 134/2016/QH13
- Việc xác định
ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt trên địa
bàn;
- Rà soát điều chỉnh
quy hoạch 3 loại rừng và tổ chức hiệu quả việc trồng rừng; bố trí quỹ đất trồng
cây xanh trong các khu dân cư, khu đô thị;
- Kết quả quản
lý, giám sát quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp;
- Kết quả giám
sát, thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về đất
đai, bảo đảm việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
b) Kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020 của địa phương
- Kết quả thực hiện
chỉ tiêu sử dụng các loại đất so với chỉ tiêu sử dụng đất được Chính phủ phê duyệt
trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
- Kết quả thực hiện
chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất so với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
được Chính phủ phê duyệt trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
- Báo cáo cụ thể
số lượng các công trình dự án đã triển khai so với quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt; làm rõ vị trí, quy mô diện tích các công trình, dự án đã
triển khai nhưng không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
(nếu có);
- Kết quả thực hiện
các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Đánh giá chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt so
với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được Chính phủ phê duyệt;
- Đánh giá tồn tại,
nguyên nhân;
- Giải pháp để lập
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
3. Đề xuất nhu cầu
sử dụng đất của địa phương thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
- Tình hình triển
khai nội dung phân bổ và khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh, lập kế hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2025 cấp tỉnh; lập quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2021 cấp huyện;
- Đề xuất nhu cầu
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, trong đó có nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2025; danh mục các công trình, dự án trọng điểm có sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030;
- Diện tích đất
nông nghiệp xin chuyển mục đích sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
4. Đánh giá chung
về các tồn tại, khó khăn, vướng mắc và đề xuất giải pháp để triển khai lập quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
Báo cáo việc tổ
chức triển khai, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011
- 2020 và nhu cầu sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 (theo các Phụ lục gửi kèm) gửi
về Bộ Tài nguyên và Môi trường qua Tổng cục Quản lý đất đai tại địa chỉ số 10,
phố Tôn Thất Thuyết, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội trước ngày 30
tháng 10 năm 2020 (file số gửi theo địa chỉ email:
cucquyhoachdatdai@monre.gov.vn). Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật đất đai về chế độ
báo cáo thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nếu không gửi báo cáo về Bộ
Tài nguyên và Môi trường đúng thời hạn nêu trên.
Trân trọng cảm ơn
sự hợp tác của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng Chính phủ (để
b/c);
- Phó Thủ tướng Trịnh
Đình Dũng (để b/c);
- Bộ trưởng Trần Hồng Hà
(để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Thành viên Hội đồng
Quy hoạch quốc gia;
- Sở TN&MT các tỉnh,
TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, VP(TH),
TCQLĐĐ(CQHĐĐ,TTĐTQHĐĐ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
PHỤ LỤC
01:
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO KẾT
QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 - 2020 VÀ ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG
ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030
TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
(Kèm theo Công văn số 4887/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
I. VIỆC TỔ CHỨC TRIỂN KHAI, KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 - 2020
1. Việc tổ
chức triển khai lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đến năm 2020
- Công tác tổ
chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
+ Quá trình tổ
chức, ban hành các văn bản, kế hoạch triển khai lập và điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện;
+ Việc phân bổ
chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia trên địa bàn thời kỳ 2011 - 2020, điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020.
- Tổng kết việc
triển khai công tác lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ
2011 - 2020 trên địa bàn.
+ Phân tích,
đánh giá kết quả triển khai lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
theo từng cấp tại Phụ biểu 01 kèm theo, trong đó đối với cấp huyện cần làm rõ số
lượng các huyện đã lập, điều chỉnh quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
+ Đánh giá những
thuận lợi, khó khăn; nguyên nhân tồn tại trong quá trình tổ chức lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất (làm rõ hơn đối với các huyện chưa triển khai
việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm).
2. Kết quả
thực hiện Nghị quyết số 134/2016/QH13
- Kết quả thực
hiện các nhiệm vụ, giải pháp của Nghị quyết số 134/2016/QH13 (Mục 3, phần II) trên
địa bàn, cụ thể:
+ Kết quả việc
xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt
trên địa bàn;
+ Kết quả rà
soát điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng và tổ chức hiệu quả việc trồng rừng; bố
trí quỹ đất trồng cây xanh trong các khu dân cư, khu đô thị;
+ Kết quả quản
lý, giám sát quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu kinh tế, khu công
nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp;
+ Kết quả giám
sát, thanh tra, kiểm tra và xử lý kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về đất
đai, bảo đảm việc sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch.
- Tổng hợp kết
quả thực hiện chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được Thủ tướng Chính phủ
phân bổ (công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016).
3. Kết quả
thực hiện Nghị quyết của Chính phủ phê duyệt quy hoạch sử dụng đất của tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương thời kỳ 2011 - 2020
- Kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020:
+ Tổng hợp kết
quả thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt theo Nghị quyết của
Chính phủ (chi tiết theo Phụ biểu 03 kèm theo);
+ Báo cáo cụ thể
số lượng các công trình dự án thực tế đã triển khai so với quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tình hình
giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,... theo quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Kết quả thực
hiện các khoản thu, chi liên quan đến đất đai trong kỳ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Kết quả giao
đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,… theo quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
- Đánh giá chỉ
tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt so
với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh được Chính phủ phê duyệt.
+ Tổng hợp các
chỉ tiêu sử dụng đất các huyện so với chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
đã được phê duyệt tại Nghị quyết của Chính phủ;
+ Kết quả thực
hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất và đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
- Đánh giá tồn
tại, nguyên nhân.
4. Hiện trạng
và biến động sử dụng đất trên địa bàn thời kỳ 2011 - 2020
- Hiện trạng sử
dụng đất năm 2020.
- Báo cáo xu
thế biến động sử dụng đất thời kỳ 2011 - 2020.
- Báo cáo cụ
thể tình hình chuyển mục đích sử dụng một số loại đất nông nghiệp của địa
phương thời kỳ 2011 - 2020: đất trồng lúa (trong đó có đất chuyên trồng lúa nước);
đất trồng cây lâu năm; đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất rừng sản xuất
(đặc biệt là rừng tự nhiên); đất nuôi trồng thủy sản.
So sánh kết quả
thực hiện với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất đã được phê duyệt trong quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo từng thời kỳ; phân tích nguyên nhân thực hiện
chưa đạt hoặc vượt so với chỉ tiêu được phê duyệt.
5. Đánh giá
chung (mặt được; tồn tại, nguyên nhân).
II. ĐỀ XUẤT NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC
THUỘC TRUNG ƯƠNG THỜI KỲ 2021 - 2030
1. Chỉ tiêu
sử dụng đất theo loại đất
- Đất nông
nghiệp
Đất trồng lúa
(Đất chuyên trồng lúa nước cần bảo vệ nghiêm ngặt); đất trồng cây lâu năm; đất
rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất rừng sản xuất (trong đó có đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên); đất nuôi trồng thủy sản.
- Đất phi nông
nghiệp
+ Đất quốc
phòng, đất an ninh.
+ Đất khu công
nghiệp.
+ Đất phát triển
công trình hạ tầng cấp quốc gia (đất giao thông, đất thủy lợi, đất xây dựng cơ
sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao, đất công trình năng lượng, đất công trình bưu
chính, viễn thông).
+ Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia.
+ Đất có di
tích lịch sử - văn hóa.
+ Đất bãi thải,
xử lý chất thải.
- Đất chưa sử
dụng
+ Đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng.
+ Đất chưa sử
dụng còn lại.
2. Sử dụng
đất các khu chức năng: khu kinh tế,
khu công nghệ cao, đô thị, khu bảo tồn thiên nhiên.
3. Đất nông
nghiệp xin chuyển mục đích
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích... ha, trong đó: đất trồng lúa, đất trồng cây lâu năm, đất
rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản.
III. ĐÁNH GIÁ NHỮNG TỒN TẠI, KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC; ĐỀ XUẤT
CÁC GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ
1. Tồn tại,
khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân
2. Giải
pháp
3. Kiến nghị
PHỤ LỤC
02:
HỆ THỐNG BIỂU TỔNG HỢP
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011 - 2020 VÀ ĐỀ XUẤT NHU CẦU
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 CỦA TỈNH (THÀNH PHỐ) ….
(Kèm theo Công văn số 4887/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 9 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
Phụ biểu 01: TỔNG HỢP
VIỆC TỔ CHỨC TRIỂN KHAI LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Năm triển khai
|
Năm hoàn thành
|
Văn bản phê duyệt
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
TÌNH HÌNH TRIỂN
KHAI LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2011-2020
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
|
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011 - 2015)
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3
|
Lập Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm cấp huyện
|
|
|
|
|
3.1
|
Năm 2015
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Năm 2016
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Năm 2017
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Năm 2018
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Năm 2019
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Năm 2020
|
|
|
|
|
B
|
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI
LẬP QUY HOẠCH TỈNH; QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030
|
I
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tỉnh thời
kỳ 2021-2030
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch sử dụng đất
thời kỳ (2021-2025) cấp tỉnh
|
|
|
|
|
3
|
Phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030
|
|
|
|
|
II
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
2
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 cấp huyện
|
|
|
|
|
|
Huyện A
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02: HIỆN TRẠNG VÀ BIẾN ĐỘNG SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI KỲ 2011 - 2020
TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Hiện trạng năm 2010
|
Hiện trạng năm 2020
|
So sánh biến động; tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(3)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia; trong đó:
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
|
|
|
|
|
-
|
Núi đá không có rừng
cây
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên
Phụ biểu 03: KẾT QUẢ THỰC
HIỆN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC (2011 - 2020) THEO NGHỊ QUYẾT CỦA CHÍNH PHỦ
TỈNH (THÀNH
PHỐ) ….
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích được duyệt theo NQCP (ha)
|
Tổng hợp diện tích QHSDĐ
các huyện đã được phê duyệt (ha)
|
Dự báo kết quả thực hiện
|
Dự báo thực hiện đến 31/12/2020 (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(3)
|
(7)=(5)/(3) *100%
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn
hóa
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khu chức
năng*
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu sản xuất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu phát triển
công nghiệp
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu đô thị
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư nông
thôn
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 04: KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ TRƯỚC (2011 - 2020)
TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích được duyệt theo NQCP (ha)
|
Tổng hợp diện tích QHSDĐ các huyện đã được phê duyệt (ha)
|
Dự báo kết quả thực hiện
|
Dự báo thực hiện đến 31/12/2020 (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(3)
|
(7)=(5)/(3) *100%
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 05: KẾT QUẢ THỰC
HIỆN ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ TRƯỚC (2011 - 2020) TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH (THÀNH PHỐ)
….
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích được duyệt theo NQCP (ha)
|
Tổng hợp diện tích QHSDĐ các huyện đã được phê duyệt (ha)
|
Dự báo kết quả thực hiện
|
Dự báo thực hiện đến 31/12/2020 (ha)
|
So sánh
|
Tăng (+), giảm (-) (ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(3)
|
(7)=(5)/(3)*100%
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích, danh
thắng
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 06: ĐỀ XUẤT
NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021- 2030
TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030
|
Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021 - 2025)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa, trong
đó:
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
nước cần bảo vệ nghiêm ngặt
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất,
trong đó:
|
|
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
-
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
Đất phát triển công
trình hạ tầng cấp quốc gia; trong đó:
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng còn
lại
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị *
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không
cộng chỉ tiêu này khi tính tổng diện tích tự nhiên
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 07: ĐỀ XUẤT
NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG THỜI KỲ 2021- 2030 TỈNH (THÀNH PHỐ) .....
Đơn vị diện tích: ha
STT
|
Loại đất
|
Đất đô thị
|
Đất khu công nghệ cao
|
Đất khu kinh tế
|
Hiện trạng
|
Đề xuất nhu cầu
|
Hiện trạng
|
Đề xuất nhu cầu
|
Hiện trạng
|
Đề xuất nhu cầu
|
Đến năm 2030
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Đến năm 2025
|
Đến năm 2030
|
Đến năm 2025
|
I
|
Tổng diện tích đất
(1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng lúa, trong
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước cần bảo vệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất rừng sản xuất,
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất RSX là rừng tự
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất nuôi trồng thủy
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất phát triển công
trình hạ tầng cấp
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất thủy lợi
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất xây dựng cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình năng
lượng
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất CSD đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 08: DANH MỤC
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM CÓ SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030
TỈNH (THÀNH PHỐ) ....
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Năm thực hiện
|
Ghi chú
|
Quy hoạch
|
Hiên trạng
|
Tăng thêm
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Liệt kê các công
trình, dự án theo các chỉ tiêu đề xuất tại Phụ biểu 06;
- Chỉ liệt kê các công
trình, dự án có tính chất trọng điểm cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh và các
công trình có tính chất kết nối liên vùng, liên tỉnh, vùng huyện;
- Khoanh định các
công trình, dự án dự kiến thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030 của địa phương
trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh tỷ lệ 1/50.000 - 1/100.000.
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|
Phụ biểu 09: DIỆN TÍCH
ĐẤT NÔNG NGHIỆP XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030
TỈNH (THÀNH PHỐ)........................................................
STT
|
Loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Thời gian thực hiện
|
Lý do chuyển mục đích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
|
|
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
|
|
|
|
3
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
|
|
|
|
|
Ngày...tháng...năm 2020
UBND tỉnh (thành phố trực thuộc Trung
ương)
|