Công văn 3188/BHXH-DVT năm 2013 quản lý, thanh toán chi phí thuốc có hàm lượng không phổ biến, thuốc phối hợp có giá trúng thầu cao do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 3188/BHXH-DVT
Ngày ban hành 12/08/2013
Ngày có hiệu lực 12/08/2013
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Nguyễn Minh Thảo
Lĩnh vực Bảo hiểm,Thể thao - Y tế

BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3188/BHXH-DVT
V/v quản lý, thanh toán chi phí thuốc có hàm lượng không phổ biến, thuốc phối hợp có giá trúng thầu cao

Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2013

 

Kính gửi:

- Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Trung tâm Giám định bảo hiểm y tế và Thanh toán đa tuyến;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng.

 

Theo thống kê bước đầu từ báo cáo của Bảo hiểm xã hội một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Bảo hiểm xã hội tỉnh), trong kết quả đấu thầu mua thuốc chữa bệnh năm 2012 - 2013; 2013 - 2014 có một số thuốc cùng hoạt chất, cùng dạng bào chế, cùng đường dùng, cùng phân nhóm kỹ thuật (Theo Thông tư liên tịch số 01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính hướng dẫn đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế) hàm lượng không phổ biến trúng thầu giá cao hơn nhiều so với giá thuốc có hàm lượng phổ biến; thuốc phối hợp có giá cao hơn nhiều lần tổng đơn giá các thuốc đơn thành phần khi quy đổi về cùng một đơn vị hàm lượng (Phụ lục 1 kèm theo). Hệ quả của việc sử dụng thuốc hàm lượng không phổ biến trúng thầu với giá cao làm tăng chi phí quỹ bảo hiểm y tế (BHYT), gây khó khăn cho việc điều trị, sử dụng thuốc của bác sỹ, ảnh hưởng đến quyền lợi của người bệnh.

Để bảo đảm quyền lợi của người tham gia BHYT, quản lý hiệu quả quỹ BHYT, hợp lý trong sử dụng và thanh toán chi phí thuốc BHYT, Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện các nội dung sau:

1. Phối hợp với Sở Y tế, các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn xác định, thống kê danh mục thuốc có hàm lượng không phổ biến trúng thầu giá cao hơn so với giá thuốc có hàm lượng phổ biến; thuốc phối hợp có giá cao hơn nhiều tổng đơn giá các thuốc đơn thành phần khi quy đổi về cùng một đơn vị hàm lượng.

2. Đề nghị các cơ sở khám, chữa bệnh sử dụng các thuốc có chất lượng, giá cả phù hợp với hàm lượng; sử dụng thuốc đơn chất thay thế thuốc phối hợp có giá cao trong khám chữa bệnh và thanh toán BHYT.

3. Đối với cơ sở khám, chữa bệnh đã sử dụng thuốc có hàm lượng không phổ biến, thuốc phối hợp có giá cao, Bảo hiểm xã hội tỉnh đề nghị Sở Y tế và các cơ sở khám, chữa bệnh thương thảo với nhà thầu điều chỉnh giá phù hợp với mặt bằng chung để làm căn cứ thanh toán chi phí thuốc BHYT.

4. Kiến nghị với Sở Y tế và các cơ sở khám, chữa bệnh nghiêm túc rút kinh nghiệm không xây dựng danh mục thuốc có hàm lượng không phổ biến, kiên quyết đề nghị chủ đầu tư và cấp có thẩm quyền đưa ra khỏi danh mục thuốc trong kế hoạch đấu thầu những thuốc có hàm lượng không phổ biến và thuốc phối hợp có giá cao.

Đề nghị Bảo hiểm xã hội tỉnh nghiêm túc thực hiện, báo cáo kết quả về Bảo hiểm xã hội Việt Nam bằng văn bản và file điện tử theo địa chỉ e-mail: duocvtyt@vss.gov.vn; khth.duocvattu@gmail.com trước ngày 25/8/2013./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Y tế;
- Bộ Tài chính;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các bệnh viện, Viện có giường bệnh thuộc Bộ Y tế;
- Ban CSYT; Ban Chi, Ban Kiểm tra;
- Lưu: VT, DVT (3b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Nguyễn Minh Thảo

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC MỘT SỐ THUỐC CÙNG HOẠT CHẤT, KHÁC HÀM LƯỢNG CÓ GIÁ TRÚNG THẦU CHÊNH LỆCH LỚN
(Kèm theo công văn số: 3188/BHXH-DVT ngày 12/8/2013 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam )

Stt

Tên hoạt chất

Nồng độ, hàm lượng

Tên thuốc

SĐK hoặc Số GPNK

Tên nhà sản xuất

Nước sản xuất

Quy cách đóng gói

Đơn vị tính

Đơn giá (có VAT)

Nhà thầu trúng thầu

Tỉnh/ Thành phố

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(11)

(13)

(14)

1

Acetylcystein 200mg

200mg

Mysoven Granules 200mg

VN-14985-12

Greater Pharma Limited Partnership

Thái Lan

Hộp 60 gói x 3g

Gói

1.958

Công ty Cổ Phần Y Dược Phẩm Vimedimex

Cần Thơ

 

Acetylcystein 600mg

600mg

Fluidasa 600mg

VN-13761-11

Laboratorios Farmindustria S.A

Peru

Hộp 20 gói cốm pha dd uống

Gói

6.300

Công ty TNHH TM Dược Thuận Gia

Cần Thơ

2

Alpha chymotrypsin

4,2mg

Alphachymotrypsin

VD-7133-09

Mebiphar

Việt Nam

H/200 viên

Viên

336

CN Cty TNHH MTV DP TW2 Cần Thơ (CODUPHA)

Cần Thơ

 

Alpha chymotrypsin

5mg

Alphachymotrypsin

VD-9603-09

TV.Pharm

Việt Nam

Hộp 5 vỉ * 10 viên

Viên

994

Công ty Cổ phần Dược Phú Mỹ

Cần Thơ

 

Alpha chymotrypsin

6,3mg

Alphadeka DK

 

Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Tây

Việt Nam

Viên nén

Viên

1.575

Liên danh công ty TNHH Dược phẩm Hạ Long - Công ty CP Dược phẩm Trường Thọ

Quảng Ninh

3

Arginin

1000mg/5ml

Fudhexa 1000mg

VD-11667-10

Công ty CP Dược Phẩm Phương Đông

Việt Nam

Hộp 20 lọ

lọ

2.100

Công ty TNHH TM Dược Phẩm Thiên Thế

Bình Thuận

 

Arginin HCL

400mg

Fudophar

VD-11668-10

Cty CP DP Phương Đông - VN

Việt Nam

Hộp 24 ống uống 8ml

Ống

3.900

Thiên Thế

Bình Phước

 

Arginin HCL

800mg/8ml

Fudophar 800mg

VD-11669-10

Công ty cổ phần dược phẩm Phương Đông

Việt Nam

Hộp 12 ống x 8ml dung dịch uống

ống

4.400

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Sơn

Bình Thuận

 

Arginin HCL

200mg

Targinos 200

VD-10743-10, đợt 119

Cty LD DP Mebiphar - Austrapharm/ Việt Nam

Việt Nam

Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm, Uống

Viên

882

 

Lào Cai

 

Arginin hydroclorid

Uống, 400mg

Targinos 400

 

LD Mebiphar-Austrapharm

Việt Nam

Viên nang mềm

Viên

2.478

CT TNHH DP Tân An

Sở Y tế TP Hải Phòng

4

Cefalexin

500mg

Midalexine 500

VD-7544-09

Minh Dân - Việt Nam

 

Viên nang cứng

Viên

788

Minh dân

Vĩnh Phúc

 

Cefalexin

750mg

Cefatam 750

 

Công ty cổ phần Pymepharco

Việt Nam

 

Viên

3.100

CT CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM

LONG AN

 

Cefalexin

750mg

Cephalexin 750mg

VD-14337-11, đợt 126

CTCPDP Minh Dân - Việt Nam

 

Hộp 10 x 10 viên nang, uống

Viên

2.205

 

Lào Cai

 

Cefalexin

350mg

Meceta

VD-16668-12

Merap/Việt Nam

 

Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống

Viên

1.500

 

Lào Cai

 

Cefalexin

700mg

Meceta

VD-16669-12

Merap/Việt Nam

 

Hộp 10 vỉ x 10 viên, viên nang, uống

Viên

2.600

 

Lào Cai

5

Cefoperazon + Sulbactam

500mg/500mg

Trikapezon Plus

 

Pharbaco – Việt Nam

 

Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất 5ml, tiêm

lọ

23.000

 

Hưng Yên

 

Cefoperazon + Sulbactam

1,5g + 0,75g

Acebis 2.25g

VD-16366-12

Merap- Việt Nam

 

H1Lọ+DMôi

Lọ

100.000

CTD Mạnh Tý

Quảng Trị

 

Cefoperazon + Sulbactam

1G + 1G

Midapezon 2g

VD-14344-11

Công ty Minh Dân – Việt Nam

Việt Nam

Hộp 1 lọ bột pha tiêm

Lọ

75.000

Công ty TNHH Dược Phẩm An

Sóc Trăng

6

Cefotaxim

1g

Cefolife

VN-13294-11

Euro Life - Ấn Độ

Ấn Độ

H/1 lọ bột pha tiêm + DM

Lọ

10.080

CODUPHA (TW2)

Bình Phước

 

Cefotaxim

Tiêm, lọ 2g

Arshavin 2g

VN-14855-12

Makcur Laboratories

Ấn Độ

Hộp 01 lọ kèm 01 ống nước cất pha tiêm; Tiêm

Lọ

42.000

Tenamyd

Quảng Ngãi

 

Cefotaxim

1g

Cefotaxime 1g

VD-12299-10

Minh Dân - VN

Việt Nam

Bột pha tiêm

Lọ

9.923

Minh dân

Vĩnh Phúc

 

Cefotaxim

1,5g

MEZICEF 1,5
1,5g

 

Cty CP tập đoàn Merap

Việt Nam

 

Lọ

35.000

Cty CPD Pha Nam

Bình Dương

 

Cefotaxime

2g

BECRAZ

VD-16461-12

Công ty Phil Inter Pharma

Việt Nam

Hộp 10 lọ bột pha tiêm

Lọ

51.500

Công ty TNHH DP An

Cần Thơ

7

Ginkgo biloba

40mg

DOROCAN

VD-14842-11

DOMESCO

Việt Nam

H/3 vỉ x 10 viên nén bao phim

Viên

350

Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Y tế Domesco

Cần Thơ

 

Ginkgo biloba

60mg

Ginkobilon

VD-13839-11

OPV

Việt Nam

 

Viên

2.524

Công ty TNHH MTV DP TW2

daklak

 

Ginkgo biloba

60mg

Glotakan 60

VD-6229-08

Glomed

Việt Nam

H/2 vỉ x 10 viên nén bao phim

Viên

1.090

Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Glomed

Cần Thơ

 

Ginkgo biloba

120mg

Koipy

VD-12662-10

Công ty TNHH PhilInter Pharma

Việt Nam

Hộp 100 viên nang mềm

Viên

2.990

CT CỔ PHẦN DƯỢC VACOPHARM

Cần Thơ

 

Ginkgo biloba

40mg

Memloba

 

Medisun

Việt Nam

Viên nang mềm

viên

546

Công ty cổ phần Dược phẩm Sohaco Miền Bắc

Quảng Ninh

8

Levofloxacin*

500mg/100ml

AMFLOX

GPNK-16182/QLD-KD

Marck biosciences ltd

Ấn Độ

Hộp 1 chai

chai

66.500

LIÊN DANH: HOÀNG LONG - THẢO NGUYÊN

Hậu Giang

 

Levofloxacin*

750mg/150ml

Getzlox 750mg IV

VN-9223-09

Getz Pharma

Pakistan

Hộp 1 lọ, dung dịch tiêm truyền

chai

230.000

CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM VÀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ HOÀNG ĐỨC

Hậu Giang

9

Piracetam

400mg

Codutropyl

VD-13934-11

Medipharco

Việt Nam

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén, uống

Viên

279

Công ty TNHH MTV DP TW2

Sở Y tế Đắk Lắk

 

Cinnarizin

25mg

Cinnarizin 25mg

 

Hà Tây

Việt Nam

Viên nén

Viên

55

Công ty TNHH Dược phẩm Bạch Đằng

Sở Y tế Quảng Ninh

 

Piracetam + Cinnarizin

400mg + 25mg

Stufort cap

VD-14374-11

Phương Đông

Việt Nam

 

Viên

2.000

Công ty TNHH MTV DP TW2

Sở Y tế Đắk Lắk

 

Piracetam + Cinnarizin

400mg + 25mg

Mezatam

 

Hà Tây

Việt Nam

 

Viên

1.400

Liên danh CTCP Dược Đại Nam + CTCP ĐT và PT Tây Âu

Sở Y tế Long An

10

Vitamin B1, B6, B12

125mg+
125mg+
125mcg

Vitamin B1, B6, B12

GC-0163-11

Liên doanh Meyer - BPC

Việt Nam

Hộp/ 10 vỉ x 10 viên

Viên

178

An Thiên

Sở Y tế Tây Ninh

 

Vitamin
B1+B6+B12

125mg, 125mg, 125mcg

Vitamin B1, B6, B12

VD-16608-12

TV pharm

Việt Nam

V/10, H/100

Viên

190

Công ty cổ phần dược phẩm TV pharm

Sở Y tế Hậu Giang

 

Vitamin
B1+B6+B12

125 mg + 125 mg + 50 mcg

Franvit 3B

VD-7771-09

Eloge France

Việt Nam

Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim

Viên

740

Lào Cai

Sở Y tế Lào Cai

 

Vitamin
B1+B6+B12

125mg+
125mg+
50mcg

Triobex

VD-9576-09

Trường Thọ

Việt Nam

 

Viên

1.000

Công ty TNHH MTV DP TW2

Sở Y tế Đắk Lắk