Công văn 2641/BNN-PCTT năm 2020 rà soát, cung cấp số liệu xây dựng Chương trình đầu tư công về bố trí, sắp xếp dân cư nhằm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2641/BNN-PCTT |
Ngày ban hành | 17/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Hoàng Hiệp |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2641/BNN-PCTT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân các tỉnh/TP trực thuộc Trung ương.
Thực hiện chỉ đạo của Phó Thủ tướng Chính phủ Trịnh Đình Dũng tại văn bản số 8453/VPCP-NN ngày 22/01/2020 của Văn phòng Chính phủ về việc giao Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng một Chương trình/ Đề án tổng thể về bố trí, sắp xếp dân cư nhằm chủ động phòng, tránh, ứng phó với thiên tai; Bộ Nông nghiệp và PTNT đã thống nhất với Bộ Kế hoạch và Đầu tư tên gọi của nhiệm vụ là “Xây dựng Chương trình đầu tư công về bố trí, sắp xếp dân cư nhằm phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai” (sau đây gọi là Chương trình).
Trong thời gian qua, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã phối hợp với các Bộ, ngành liên quan xây dựng Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình trên cơ sở tổng hợp báo cáo đề xuất của các địa phương và thông tin từ các Bộ, ngành có liên quan đến công tác bố trí, sắp xếp dân cư phòng tránh giảm và nhẹ thiên tai.
Nhằm hoàn thiện Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình để trình Chính phủ phê duyệt đảm bảo tiến độ, chất lượng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Uỷ ban nhân dân các tỉnh/TP trực thuộc Trung ương thực hiện một số nội dung như sau:
1. Rà soát lại các danh mục dự án đã được tổng hợp kèm theo dự thảo Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Chương trình (phụ lục 3 gửi kèm), loại bỏ các danh mục dự án đã thực hiện hoặc đã bố trí được nguồn vốn để triển khai hoặc không còn cần thiết; bổ sung danh mục dự án chưa được đề cập, sắp xếp theo thứ tự ưu tiên (cả những danh mục dự án đã đề cập và đề xuất mới, cập nhật bổ sung theo phụ lục 3)
2. Cung cấp các thông tin liên quan đến công tác di dời sắp xếp dân cư vùng thiên tai tại địa phương, những thuận lợi và khó khăn vướng mắc (nếu có) phục vụ việc xây dựng Chương trình (cập nhật cung cấp thông tin theo mẫu phụ lục 1 và phụ lục 2),
3. Góp ý vào dự thảo Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, đặc biệt những nội dung liên quan đến huy động nguồn lực và tổ chức triển khai thực hiện để đảm bảo tính khả thi, hiệu quả và bền vững của Chương trình.
Kết quả rà soát, tổng hợp gửi về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (qua Tổng cục Phòng chống thiên tai) trước ngày 30/4/2020, địa chỉ: Nhà A4, số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội; ĐT 0968.033.298; bản mềm gửi về email: chuongtrinhdidanPCTT@gmail.com.
Đề nghị Quý tỉnh/TP quan tâm phối hợp thực hiện./.
|
KT.BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1: TỔNG HỢP HIỆN TRẠNG DÂN CƯ VÙNG THIÊN TAI TỈNH …
TT |
Địa điểm |
Số hộ/khẩu nằm trong vùng chịu RRTT cao phải di dời |
Ghi chú |
|||||||||||||
Sạt lở bờ sông, bờ biển |
Sạt lở bờ kênh rạch |
Ngập lụt trong đê |
Ngập lụt ngoài đê |
Vùng thường xuyên ngập lụt (đối vùng không có đê) |
Sạt lở đất, lũ quét |
Cộng |
||||||||||
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
|||
I |
Huyện A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Huyện B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP DÂN CƯ VÙNG THIÊN TAI ĐÃ ĐƯỢC HỖ TRỢ BỐ TRÍ ỔN ĐỊNH TỈNH …
TT |
Chương trình/dự án/đề án |
Địa điểm (xã, huyện) |
Số hộ/khẩu đã được hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư vùng thiên tai |
Ghi chú |
|||||||||||||
Sạt lở bờ sông, bờ biển |
Sạt lở bờ kênh rạch |
Ngập lụt trong đê |
Ngập lụt ngoài đê |
Vùng thường xuyên ngập lụt (đối vùng không có đê) |
Sạt lở đất, lũ quét |
Cộng |
|
||||||||||
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
Số hộ |
Số khẩu (người) |
|
|
||||
1 |
Chương trình/dự án/đề án A |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình/dự án/đề án B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3: DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ XUẤT THỰC HIỆN TỈNH …
Chương trình đầu tư công về bố trí, sắp xếp dân cư nhằm phòng, tránh giảm nhẹ thiên tai |
|||||||||||||||||
TT |
Tên dự án (đề xuất) |
Địa điểm (xã, huyện) |
Diện tích khu tái định cư (ha) |
Tổng số Hộ/Khẩu (người) |
Hình thức sắp xếp ổn định dân cư |
TMĐT dự kiến (tr. đồng) |
Kinh phí đã được hỗ trợ (tr. đồng) |
Ghi chú |
|||||||||
Số hộ |
Số khẩu |
Tập trung |
Xen ghép |
Tại chỗ |
Tổng kinh phí |
Trung ương |
Địa phương |
Trung ương |
Địa phương |
||||||||
Số hộ |
Số khẩu |
Số hộ |
Số khẩu |
Số hộ |
Số khẩu |
||||||||||||
A |
CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG CT THEO QUYẾT ĐỊNH 1776/QĐ-TTG NGÀY 21/11/2012 VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC (Tùy từng vùng miền để điền tên cụ thể đã có) |
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
CÁC DỰ ÁN NGOÀI CT THEO QUYẾT ĐỊNH 1776/QĐ-TTG NGÀY 21/11/2012 VÀ CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC (Tùy từng vùng miền để điền tên cụ thể đã có) |
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|