MẪU
BÁO CÁO CÔNG TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
KHU KINH TẾ, KHU CÔNG
NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP (KKT, KCN, CCN)
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH...
BÁO CÁO
CÔNG
TÁC QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
KHU
KINH TẾ, KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
(KKT,
KCN, CCN)
Tháng......
, năm …..
|
I. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TẠI CÁC KHU KINH TẾ (KKT)
Tóm tắt hình thành và
phát triển các khu kinh tế của tỉnh/thành phố (bao gồm cả KKT ven biển và KKT
cửa khẩu).
1.1. Chất
lượng môi trường tại các KKT:
- Tổng
lượng chất thải phát sinh từ các nguồn thải sinh hoạt, công nghiệp (ước tính
đến thời điểm lập báo cáo);
- Tổng
lượng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải (nước thải, khí thải, chất thải rắn,
chất thải nguy hại: Nêu rõ về số lượng, quy mô hoạt động của công trình, so
sánh với thực trạng phát sinh chất
thải);
- Đầu
tư hệ thống xử lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom và xử lý chất thải rắn,
chất thải nguy hại, hệ thống xử lý khí thải...;
- Đánh
giá diễn biến chất lượng môi trường và so sánh với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
1.2. Tình
hình quản lý môi trường các KKT:
- Số
lượng văn bản, quy định quản lý môi trường KKT đã được ban hành tại địa phương;
- Công
tác chỉ đạo điều hành, phân công trách
nhiệm quản lý và công tác phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước các ngành,
các cấp trong quản lý môi trường KKT;
- Kết
quả thực hiện các quy định pháp luật trong hoạt động bảo vệ môi trường; thông
tin và báo cáo kết quả quan trắc môi trường, khắc
phục sự cố môi trường tại các KKT;
- Nguồn
nhân lực, kinh phí và cơ chế tài chính cho công tác quản lý và bảo vệ môi
trường các KKT;
- Công
tác thanh tra, kiểm tra BVMT KKT;
- Công
tác tuyên truyền, giáo dục phổ biến pháp luật BVMT KKT;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
1.3. Những
vấn đề vướng mắc, bất cập và kiến nghị
- Những
vấn đề vướng mắc, bất cập đối với quản lý và bảo
vệ môi trường các KKT trên địa bàn;
- Kiến
nghị nâng cao hiệu quả quản lý môi trường các KKT.
II. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI
CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (KCN)
Tóm tắt hình thành và
phát triển các khu công nghiệp của tỉnh/thành phố (bao gồm cả các KCN được Thủ
tướng Chính phủ quyết định thành lập và các KCN được Ủy
ban nhân dân tỉnh/thành phố thành lập).
2.1. Chất
lượng môi trường tại các KCN:
- Tổng
lượng chất thải phát sinh tại các KCN (nước thải, khí thải, chất thải rắn,
chất thải nguy hại): Nêu rõ về số lượng đến thời điểm lập báo cáo và tỷ lệ thu
gom, xử lý so với tổng lượng phát sinh;
Đầu tư và xây dựng cơ
sở hạ tầng BVMT các KCN, so sánh với tiến độ lấp đầy KCN (Đã có hệ thống xử lý
nước thải tập trung, bãi chôn lấp chất thải rắn, công trình xử lý chất
thải...);
Đánh giá hiện trạng
hoạt động của các công trình xử lý chất thải (nước thải, khí thải, chất thải
rắn, chất thải nguy hại) và các biện pháp bảo vệ môi trường khác tại các KCN
(Nêu rõ về quy mô hoạt động của công trình, so sánh với thực trạng phát sinh
chất thải và nhu cầu xử lý); tình hình thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải (kể
cả hợp đồng với các đơn vị bên ngoài);
- Đánh
giá diễn biến chất lượng môi trường và so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi trường hiện hành; đánh giá diễn biến so với (những) năm
trước, biểu thị bằng biểu đồ so sánh;
- Việc
thực hiện cam kết xây dựng nhà máy xử lý nước thải tập trung ở KCN (theo
Công văn số 4903/BTNMT-TCMT ngày 30 tháng
11 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường). Đối với những KCN chưa có cam
kết, cần yêu cầu bổ sung để theo dõi, kiểm tra;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
2.2. Tình
hình quản lý môi trường tại các KCN:
- Số
lượng văn bản, quy định quản lý môi trường KCN
được ban hành tại địa phương;
- Công
tác chỉ đạo điều hành, phân công trách nhiệm quản lý môi trường
các KCN;
- Công
tác phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước các ngành, các cấp
trong quản lý môi trường KCN;
- Tuân
thủ và thực hiện các quy định pháp luật trong hoạt động bảo vệ môi trường
(Luật, Nghị định, Thông tư,...). Thực hiện các kết luận thanh tra, kiểm tra về
môi trường tại các KCN;
- Thực
hiện các quy định về quan trắc (quan trắc tự
động, quan trắc định kỳ), đấu nối vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung KCN; thông tin và báo cáo định kỳ về BVMT, khắc phục sự cố
môi trường tại các KCN;
- Nguồn
nhân lực, kinh phí và cơ chế tài chính cho công tác quản lý và bảo vệ môi
trường KCN ở địa phương;
- Công
tác thanh tra, kiểm tra BVMT KCN;
- Công
tác tuyên truyền, giáo dục phổ biến pháp luật BVMT KCN;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
2.3. Những vấn đề
vướng mắc, bất cập và kiến nghị:
- Những
vướng mắc, bất cập trong công tác quản lý và bảo vệ môi trường KCN ở
địa phương;
- Kiến
nghị đối với công tác quản lý môi trường KCN.
III.
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP (CCN)
Tóm tắt quá trình
hình thành và phát triển các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh/ thành phố.
3.1. Chất
lượng môi trường tại các CCN:
- Thành
lập và đầu tư hạ tầng các CCN ở địa phương: Cơ
quan thành lập, cơ quan quản lý, chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng, tiến độ đầu tư hạ tầng bảo vệ môi trường so với tỷ lệ lấp đầy của CCN;
- Tổng
lượng chất thải phát sinh tại các CCN (nước thải, khí thải, chất thải rắn,
chất thải nguy hại) và công tác thu gom, vận chuyển,
xử lý theo các quy định pháp luật; đánh giá tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải so
với tổng lượng phát sinh trong CCN;
- Đánh
giá chất lượng môi trường (nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy
hại) tại các CCN và so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
môi trường hiện hành;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
3.2. Tình
hình quản lý môi trường tại các CCN:
- Ban
hành văn bản, quy định quản lý môi trường CCN tại địa phương;
- Công
tác chỉ đạo điều hành, phân công trách nhiệm và phối hợp quản lý môi trường,
thanh tra, kiểm tra bảo vệ môi trường các CCN ở địa phương;
- Tuân
thủ và thực hiện các quy định pháp luật trong hoạt động bảo vệ môi
trường; thực hiện kết luận thanh tra, kiểm
tra về môi trường tại các CCN; quan trắc, báo
cáo môi trường tại các CCN;
- Nguồn
nhân lực, cơ chế tài chính, kinh phí cho các hoạt động bảo vệ môi trường CCN;
- Công
tác tuyên truyền, giáo dục phổ biến pháp luật BVMT KKT;
- Một
số vấn đề liên quan khác.
3.3. Những
vấn đề vướng mắc, bất cập và kiến
nghị:
- Những
vướng mắc, bất cập trong công tác quản lý và bảo vệ môi
trường CCN ở địa phương;
- Kiến
nghị đối với công tác quản lý môi trường CCN.
IV. ĐÁNH
GIÁ CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ CÁC GIẢI PHÁP CHẤN
CHỈNH HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG KKT, KCN, CCN
- Đánh
giá chung về tình hình thực hiện pháp luật BVMT tại các KKT, KCN, CCN;
- Đánh
giá chung về công tác quản lý môi trường các KKT, KCN, CCN;
- Những
khó khăn, vướng mắc, bất cập trong hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường các
KKT, KCN, CCN và đề xuất, kiến nghị với cơ quan quản lý nhà nước.
|
TM.
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
(Ký tên và đóng dấu)
|
CÁC
PHỤ LỤC KÈM THEO BÁO CÁO
PHỤ LỤC 1. Phiếu thu
thập thông tin từ Ban Quản lý các Khu Kinh tế, Khu Công nghiệp tỉnh, thành phố
trực thuộc TƯ;
PHỤ LỤC 2. Phiếu thu
thập thông tin từ các khu kinh tế;
PHỤ LỤC 3. Phiếu thu
thập thông tin từ các khu Công nghiệp (Do chủ đầu tư kinh doanh kết cấu hạ tầng
khu công nghiệp thực hiện, bao gồm cả
các khu công nghiệp nằm trong khu kinh tế);
PHỤ LỤC 4. Phiếu thu
thập thông tin từ các cụm Công nghiệp (Do cơ quan quản lý cụm công
nghiệp thực hiện);
PHỤ LỤC 1
MẪU
PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN DÀNH CHO BQL CÁC KKT, KCN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC
TW
I. Thông
tin chung
Tên ban quản lý (BQL)
KKT/ KCN: …………………………………………………………………….
Quyết định thành lập:
……………………………………………………………………………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………………….
Điện thoại:
……………….. Fax: ………………….. Website:
………………………………………..
Số lượng KKT, KCN
thuộc phạm vi quản lý:
(Đề nghị gửi danh
sách các KKT/KCN kèm theo)
II. Thông
tin quản lý môi trường
1. Bộ
phận/ cán bộ làm công tác quản lý môi trường
Có bộ phận/cán bộ quản
lý môi trường không? Có £
Không £
Nếu có:
- Chuyên
trách hay kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………..
- Năm
thành lập bộ phận: ……………………………………………………………………………….
- Liệt kê thông tin
cán bộ làm công tác quản lý môi trường trong bảng sau:
TT
|
Trình
độ chuyên môn (Trung cấp, cao đẳng, cử nhân/kỹ sư, thạc sỹ,
tiến sỹ...)
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Số
lượng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2. Công
tác quản lý môỉ trường
2.1. Từ
khi thành lập, Ban quản lý các KKT/KCN có ban
hành quy chế về quản lý môi trường tại KKT/KCN không? Có
£ Không
£
Nếu có,
liệt kê các quy chế đã ban hành (tên, số hiệu văn bản và năm ban hành):
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2.2. Ban
quản lý có được giao thực hiện chức năng thẩm định các báo cáo ĐTM
không? Có £
Không £
Ban quản lý có được
giao thực hiện chức năng xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường không? Có
£ Không £
2.3. Công
tác thanh tra, kiểm tra
2.3.1. Công
tác kiểm tra
Ban quản lý có tiến
hành kiểm tra việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường tại các cơ sở trong
KKT/ KCN: Có £ Không £
Nếu có:
o Số lần kiểm tra
hàng năm (3 năm trở lại đây): ……………………………………………………..
o Nêu
vắn tắt những trường hợp cần lưu ý qua các đợt kiểm tra (nếu có):
………………………………………………………………………………………………………………
2.3.2. Công tác thanh
tra
Tính từ năm 2009 đến
nay, có bao nhiêu đoàn thanh tra đến làm việc:
…………………………..
Đề nghị liệt kê số
lượng đoàn thanh tra dưới bảng sau:
TT
|
Năm
|
Đoàn
thanh tra cấp Bộ TN&MT/Tổng
cục Môi trường/Sở TN&MT
|
Nêu
vắn tắt
kết luận thanh tra
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2.4. Báo
cáo định kỳ công tác quản lý MT KKT/ KCN: Có £
Không £
Nếu có:
o Số lần thực hiện
báo cáo hàng năm: ………………………………………………………………..
o Nơi nhận báo cáo:
2.5. Tổ
chức tập huấn, tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cán bộ phụ trách môi trường
của các cơ sở trong KKT/ KCN về các chính sách pháp luật BVMT:
Có £ Không £
Nếu có:
o Tần suất thực hiện:
………………………………………………………………………………….
o Hình thức tổ chức:
…………………………………………………………………………………..
o Nội dung tuyên
truyền, tập huấn đã thực hiện: …………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
2.6. Thực
hiện quan trắc chất lượng môi trường xung quanh tại KKT, KCN:
Có £ Không £
Nếu có:
o Tần suất quan trắc:
…………………………………………………………………………………..
o Các thông số
quan trắc chủ yếu: ……………………………………………………………………
III. Khó
khăn, bất cập trong công tác quản lý môi trường KKT/ KCN:
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
IV. Đề
xuất, kiến nghị (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
V. Thông
tin để Bộ Tài nguyên và Môi trường
liên hệ trực tiếp (trong trường hợp cần thiết):
- Họ
và tên cán bộ tổng hợp cung cấp thông tin: ……………………………………………………
- Số
điện thoại cố định, di động: ……………………………………………………………………….
- Địa
chỉ cơ quan: ……………………………………………………………………………………….
- Email:
…………………………………………………………………………………………………..
PHỤ LỤC 2
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN DÀNH CHO TỪNG KHU
KINH TẾ
I. Thông
tin chung
Tên khu kinh tế
(KKT): ………………………….. Tỉnh/thành phố:
…………………………………
Quyết định thành lập:
Địa chỉ:
……………………………………………………………………………………………………
Điện thoại:
……………………… Fax: ……………….. Website:
…………………………………….
Các phân khu chức
năng trong KKT (Danh sách, diện tích, hoạt động của
từng phân khu chức năng trong KKT: Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu dân
cư, khu du lịch và dịch vụ)
TT
|
Phân
khu chức năng
|
Diện
tích
|
Tỷ
lệ lấp đầy
|
|
|
|
|
II. Thông
tin quản lý môi trường
1. Có
ban hành quy chế về quản lý môi trường tại KKT không? Có
£ Không £
Nếu có, liệt
kê các quy chế đã ban hành (tên, số hiệu văn bản và năm ban hành):
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
2.
Có bộ phận/cán bộ quản lý môi trường không? Có £
Không £
Nếu có:
- Chuyên
trách hay được kiêm nhiệm: ……………………………………………………………….
- Năm
thành lập bộ phận: ……………………………………………………………………………….
- Liệt
kê thông tin cán bộ làm công tác quản lý môi trường
trong bảng sau:
TT
|
Trình
độ chuyên môn (Trung cấp, cao đẳng, cử nhân/kỹ sư, thạc sỹ,
tiến sỹ...)
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Số
lượng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
3. Hồ sơ, thủ tục môi
trường
· Đánh
giá môi trường chiến lược (ĐMC) Có £
Không £
Nếu có,
nêu số Quyết định phê duyệt báo cáo ĐMC:
· Số
lượng cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đang hoạt động có Quyết
định phê duyệt báo cáo ĐTM, xác nhận Bản cam kết BVMT,:
.................................
4. Thực
hiện báo cáo giám sát môi trường định kỳ KKT Có
£ Không £
· Kết
quả giám sát môi trường ………………………………………………………………………..
· Tần
suất báo cáo môi trường: ………………………………………………………………………
· Đơn
vị tiếp nhận báo cáo giám sát môi trường:
…………………………………………………..
5. Thanh
tra, kiểm tra công tác bảo vệ môi
trường
a. Công tác kiểm tra
tại các KKT
Có tiến hành kiểm tra
việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường tại cơ sở: Có
£ Không £
Nếu có:
o Số lần kiểm tra
hàng năm:...................................................................................................
o Nêu vắn tắt những trường
hợp cần lưu ý (nếu có) về công tác bảo vệ môi trường qua các đợt kiểm tra trong
5 năm gần nhất:
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b. Thanh tra việc
thực thi pháp luật về bảo vệ môi trường
Tính từ năm 2009 đến
nay, có bao nhiêu đoàn thanh tra đến làm việc:......................................
Đề nghị liệt kê số
lượng đợt thanh tra dưới bảng sau:
TT
|
Năm
|
Đoàn
thanh tra cấp
Bộ TN&MT/Tổng cục Môi trường/Sở
TN&MT
|
Nêu
vắn tắt
kết luận thanh tra
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
III.
Tổng lượng chất thải
phát sinh
1. Nước thải
Nguồn
|
Tổng
số (m3/ngày/đêm)
|
Nguồn
tiếp nhận
|
Sinh hoạt
|
|
- sông/suối:
- khác:
|
Công nghiệp
|
|
|
Khác
|
|
|
2. Khí thải
Số lượng các cơ sở
có phát sinh khí thải trong KKT: …………………………..
Nguồn
phát sinh
|
Tổng
lượng ước tính theo ngày và năm (m3)
|
|
|
|
|
3. Chất thải rắn
(CTR)
Nguồn
|
Tổng
số (m3/ngày hoặc kg/ngày)
|
Tỷ
lệ thu gom, xử lý
|
Công nghiệp
|
|
|
Nguy hại
|
|
|
Sinh hoạt
|
|
|
Khác
|
|
|
IV. Kiến
nghị, đề xuất đối với
việc hoàn thiện hệ thống
văn bản pháp luật về bảo vệ mỗi trường đối với KKT (nếu có):
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
V. Thông
tin để Bộ Tài nguyên và Môi trường
liên hệ trực tiếp (trong trường hợp cần thiết):
- Họ
và tên cán bộ tổng hợp cung cấp thông tin: ……………………………………………………
- Số
điện thoại cố định, di động: ……………………………………………………………………….
- Địa
chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………………..
- Email:
…………………………………………………………………………………………………….
PHỤ LỤC 3
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN DÀNH CHO CHỦ ĐẦU TƯ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG KHU CÔNG
NGHIỆP - BAO GỒM CẢ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP NẰM TRONG
KHU KINH TẾ
I. Thông
tin chung
Tên khu công nghiệp
(KCN): …………………………………………………………………………..
Quyết định thành lập:
……………………………………………………………………………………
Tên chủ đầu tư:
………………………………………………………………………………………….
Địa chỉ:
........................................................................................................................................
Điện thoại:
……………………….. Fax: ………………….. Website:
………………………………...
Tỷ
lệ lấp đầy:
……………………………………………………………………………………………..
II. Thông
tin quản lý môi trường
1. Có
bộ phận/cán bộ quản lý môi trường không? Có £
Không £
Nếu có:
- Chuyên
trách hay kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………
- Năm
thành lập bộ phận: ………………………………………………………………………………
- Liệt
kê thông tin cán bộ làm công tác quản lý môi trường trong bảng sau:
TT
|
Trình
độ chuyên môn (Trung cấp, cao đẳng, cử nhân/kỹ sư, thạc sỹ, tiến sỹ...)
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Số
lượng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2. Thủ
tục môi trường
- Có
quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM KCN: Có £ Không £
- Cung
cấp thông tin theo bảng sau:
TT
|
Số
lượng cơ sở đã đi vào hoạt động trong KCN
|
Số
lượng cơ sở đã có quyết định phê duyệt báo
cáo ĐTM
|
Số
lượng cơ sở đã có xác nhận bản cam kết bảo vệ môi trường
|
Số
lượng cơ sở đã được phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường (chi tiết/đơn giản)
|
Số
lượng cơ sở đã được xác nhận hoàn thành các biện pháp BVMT (theo báo cáo ĐTM
được phê duyệt) trước khi vào vận hành chính thức
|
Số
lượng ĐTM phê duyệt cấp trung ương
|
Số
lượng ĐTM
phê duyệt
tỉnh
|
Số
lượng Đề án BVMT pbê duyệt cấp trung ương
|
Số
lượng Đề án BVMT phê duyệt cấp tỉnh
|
1
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thực hiện báo cáo giám
sát môi trường định kỳ KKT Có £ Không
£
· Kết quả giám sát môi
trường: .............................................................................................
· Tần suất báo cáo môi
trường: ………………………………………………………………………….
· Đơn vị tiếp nhận báo cáo
giám sát môi trường: ……………………………………………………...
4. Thanh
tra, kiểm tra công tác bảo vệ môi trường
4.1. Công
tác kiểm tra các cơ sở trong các KCN
Có tiến hành kiểm tra
việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường tại cơ sở trong
KCN?: Có £
Không £
Nếu có:
- Số
lần kiểm tra hàng năm: …………………………………………………………………………..
- Nêu
vắn tắt những trường hợp cần lưu ý (nếu có) về công tác bảo vệ môi trường qua
các đợt kiểm tra trong 5 năm gần nhất:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
4.2. Thanh tra việc
thực thi pháp luật về bảo vệ môi trường
Tính
từ năm 2009 đến nay, có bao nhiêu đoàn thanh tra đến làm việc: ……………………………
Đề nghị liệt kê số
lượng đợt thanh tra dưới bảng sau:
TT
|
Năm
|
Đoàn
thanh tra cấp
Bộ TN&MT/Tổng cục Môi trường/Sở
TN&MT
|
Nêu
vắn tắt kết luận thanh tra
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
III. Hạ tầng bảo vệ
môi trường
1. Xử lý nước thải
1.1. Hệ thống xử lý
nước thải tập trung:
Thời
gian (tháng/ năm) bắt đầu vận hành
|
Công
suất xử lý (m3/ngày
đêm)
|
Số
lượng cơ sở đấu nối vào hệ thống
|
Công
nhân vận hành
|
Lượng
điện tiêu thụ (kWh) theo ngày và ước cả năm
|
Lượng
bùn thải (tấn/ ngày)
|
Mức
độ xử lý cho với QCVN
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ thống thoát nước
mưa tại KCN riêng? Có £ Không £
Đề nghị cung cấp sơ
đồ hệ thống thoát nước mưa
- Sơ
đồ hệ thống thoát nước và xử lý nước thải:
(Đề nghị cung cấp sơ
đồ hệ thống các điểm thoát nước của KCN......)
- Đồng
hồ đo lượng nước thải đầu ra sau hệ thống: Có £
Không £
- Đồng
hồ đo lượng nước thải đầu vào: Có £
Không £
Mô tả ngắn gọn biện
pháp xử lý bùn thải từ hệ thống xử lý
nước thải tập trung:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Số
lượng cơ sở trong KCN được miễn trừ đấu nối vào hệ thống xử lý
nước thải tập trung theo quy định tại Nghị định số
88/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về thoát nước đô
thị và khu công nghiệp: ……………..
- Hệ
thống quan trắc nước thải sau xử lý: Có £ Không
£
Nếu có:
o Loại hình quan
trắc: Tự động,
liên tục
£ Thủ
công £
a) Đối
với thiết bị quan trắc tự động.
Truyền dữ liệu về cơ
quan quản lý: Có £ Không
£
o Thiết bị quan trắc:
…………………………………………………………………………………….
- Các
thông số quan trắc: ………………………………………………………………………………
- Vị
trí các điểm quan trắc: ………………… (Đề
nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: …………………………… lần/ năm
- Số
cán bộ vận hành hệ thống quan trắc thường xuyên: ……………………….
- Số
lần trục trặc, không hoạt động từ khi bắt đầu vận hành:
………………….
- Phương
án xử lý khi hệ thống không hoạt động: ……………………………….
- Số
doanh nghiệp tiến hành xử lý sơ bộ trước khi đấu nối vào hệ thống: ....
b) Đối
với hình thức quan trắc thủ công:
- Thiết
bị quan trắc sử dụng: ……………………………………………
- Các
thông số quan trắc: ……………………………………………………..
- Vị
trí các điểm quan trắc: ……………….. (Đề nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: …………………………………………. lần/ năm
1.2. Thu
gom, xử lý nước thải (bao gồm nước thải sinh hoạt, nước mưa)
Đối với KCN chưa có
hệ thống xử lý nước thải tập trung, hoặc có nhưng
chưa đưa vào vận hành hoặc công suất hệ thống không đáp ứng lượng nước thải
phát sinh, đề nghị cung cấp các thông tin sau:
- Tổng
lượng nước thải phát sinh: …………………………………………………………………..
- Số
lượng doanh nghiệp có phát sinh nước thải và tự tiến hành xử lý trước
khi xả thải ra môi trường:
……………………………………………………………………………………………………
- Có
cam kết xây dựng và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung (đối với KCN
chưa đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung)
theo Văn bản số 4903/BTNMT-TCMT ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Bộ TN&MT
không? Có £
Không £
Nếu có,
thời gian cam kết vận hành: ……………………………………………..
2. Xử lý khí thải
TT
|
Tên
cơ sở có phát sinh khí thải
|
Chiều
cao ống khói (m)
|
Hệ
thống xử lý khí thải (Có/Không)
|
Số
kw giờ điện tiêu thụ của hệ thống xử lý khí thải
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
2.1. Hệ thống quan
trắc chất lượng không khí
xung quanh: Có £
Không £
Nếu
có:
- Loại
hình quan trắc: Tự
động, liên
tục £ Thủ
công £
a)
Đối với thiết bị quan trắc tự động:
-
Truyền dữ liệu về cơ quan quản lý: Có £
Không £
- Thiết
bị quan trắc: (Đề nghị cung cấp thông tin về xuất xứ)
………………..
- Các
thông số quan trắc: …………………………………………………………
- Vị
trí các điểm quan trắc: ...............................(Đề
nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: ……………………………………………………. lần/ năm
- Số
cán bộ vận hành hệ thống quan trắc thường xuyên: ………………………..
- Số
lần trục trặc, không hoạt động từ khi bắt đầu vận hành:
……………………
-
Phương án xử lý khi hệ thống không hoạt động: …………………………………
- Số
doanh nghiệp tiến hành xử lý sơ bộ trước khi đấu nối vào hệ thống: ...........
b) Đối
với hình thức quan trắc thủ công:
- Thiết
bị quan trắc sử dụng: ……………………………………………
- Các
thông số quan trắc: …………………………………………………….
- Vị
trí các điểm quan trắc: ……………….. (Đề nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: ………………………………. lần/ năm
2.2. Hệ
thống quan trắc khí thải: Có
£ Không £
a) Đối
với thiết bị quan trắc tự động:
- Truyền
dữ liệu về cơ quan quản lý: Có £
Không £
- Thiết
bị quan trắc: …………………………………………………………………………..
- Các
thông số quan trắc: …………………………………………………………………..
- Vị
trí các điểm quan trắc: …………………….. (Đề nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: ……………………………………………………….. lần/
năm
- Số
cán bộ vận hành hệ thống quan trắc thường xuyên: …………………………
- Số
lần trục trặc, không hoạt động từ khi bắt đầu vận hành:
…………………………
- Phương
án xử lý khi hệ thống không hoạt động: ……………………………………….
- Số
doanh nghiệp tiến hành xử lý sơ bộ trước khi đấu nối vào hệ thống: ....
b) Đối
với hình thức quan trắc thủ công:
- Thiết
bị quan trắc sử dụng: ……………………………………………
- Các
thông số quan trắc: ……………………………………………
- Vị
trí các điểm quan trắc: ………………………………… (Đề nghị cung cấp sơ đồ)
- Tần
suất quan trắc: …………………………………………… lần/ năm
3. Chất
thải rắn (CTR)
- Tổng
lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh: …………………………………
- Tổng
lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh: …………………………………
- Tổng
lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh: …………………………………
VI. Kiến
nghị, đề xuất đối với
việc hoàn thiện hệ thống
văn bản pháp luật về bảo vệ môi trường đối với KCN (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
V. Thông
tin để Bộ Tài nguyên và Môi trường liên hệ trực tiếp
(Trong trường hợp cần thiết):
- Họ
và tên cán bộ tổng hợp cung cấp thông tin: ……………………………………………………
- Số
điện thoại cố định, di động: ………………………………………………………………………
- Địa
chỉ cơ quan: ……………………………………………………………………………………….
- Email:
…………………………………………………………………………………………………….
PHỤ LỤC 4
PHIẾU
THU THẬP THÔNG TIN DÀNH CHO CƠ QUAN QUẢN LÝ CỤM
CÔNG NGHIỆP
I.
Thông tin chung
- Cơ
quan quản lý cụm công nghiệp (CCN): …………………………………………………………
- Địa
chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………….
- Điện
thoại: ………………………………………………………………………………………………
- Liệt kê danh sách
các CCN trên địa bàn thuộc quyền quản lý:
TT
|
Tên
CCN
|
Năm
thành lập
|
Cơ
quan quản lý trực tiếp
|
Loại
hình sản xuất chính
|
Diện
tích lấp đầy
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
II. Thông
tin quản lý môi trường
1.
Có bộ phận/cán bộ quản lý môi trường không? Có £
Không £
Nếu có:
- Chuyên
trách hay kiêm nhiệm: ………………………………………………………………………..
- Liệt kê thông tin
cán bộ làm công tác quản lý môi trường trong bảng sau:
TT
|
Trình
độ chuyên môn (Trung cấp, cao đẳng, cử nhân/kỹ sư, thạc sỹ, tiến sỹ...)
|
Chuyên
ngành đào tạo
|
Số
lượng
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2. Thủ tục môi trường
- Cung cấp thông tin
theo bảng sau:
TT
|
Tên
CCN
|
Tổng
số cơ sở trong Cụm Công nghiệp
|
Số
lượng cơ sở đã được phê duyệt ĐTM, xác nhận bản CKBVMT
|
Số
lượng cơ sở có hệ thống xử lý nước thải
|
Số
lượng cơ sở có hệ thống xử lý khí thải
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
3. Thanh
tra, kỉểm tra công tác bảo vệ môi trường
3.1. Công
tác kiểm tra các cơ sở trong các CCN
Có tiến hành kiểm tra
việc thực hiện pháp luật bảo vệ môi trường tại cơ sở trong CCN?: Có
£ Không £
Nếu có:
- Số
lần kiểm tra hàng năm:
……………………………………………..
- Nêu
vắn tắt
những trường hợp cần lưu ý (nếu
có) về công tác bảo vệ môi
trường qua các đợt kiểm
tra trong 3 năm gần
nhất:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3.2. Thanh
tra việc thực thi pháp luật về bảo vệ môi
trường
Tính từ năm 2009 đến
nay, có bao nhiêu đoàn thanh tra đến làm việc: ……………………
Đề nghị liệt kê số
lượng đợt thanh tra dưới bảng sau:
TT
|
Năm
|
Đoàn
thanh tra cấp Bộ TN&MT/Tổng cục Môi trường/Sở TN&MT
|
Nêu
vắn tắt kết luận thanh tra
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
III. Kiến
nghị, đề xuất đối với việc
hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật về bảo
vệ môi trường đối với CCN (nếu có):
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
IV. Thông
tin để Bộ Tài nguyên và Môi trường
liên hệ trực tiếp (trong trường hợp cần thiết):
- Họ
và tên cán bộ tổng hợp cung cấp thông tin: …………………………………………………….
- Số
điện thoại cố định, di động: ……………………………………………………………………….
- Địa
chỉ cơ quan: ………………………………………………………………………………………..
- Email:
…………………………………………………….………………………………………………