Công văn 2242/VPCP-KSTT năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do Văn phòng Chính phủ ban hành

Số hiệu 2242/VPCP-KSTT
Ngày ban hành 10/03/2017
Ngày có hiệu lực 10/03/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Văn phòng Chính phủ
Người ký Mai Tiến Dũng
Lĩnh vực Đầu tư,Thương mại,Bộ máy hành chính

VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2242/VPCP-KSTT
V/v Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP

Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2017

 

Kính gửi:

- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

Ngày 06 tháng 02 năm 2017, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020. Theo nhiệm vụ được giao, trước ngày 28 tháng 02 năm 2017, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phải hoàn thành việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết (Phần III mục 1 điểm a Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP).

Tính đến ngày 09 tháng 3 năm 2017, Văn phòng Chính phủ mới nhận được Chương trình, Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP của 10/30 bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và 21/63 Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Văn phòng Chính phủ đề nghị các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chưa hoàn thành việc xây dựng Chương trình, Kế hoạch hành động nêu trên, khẩn trương thực hiện, gửi Văn phòng Chính phủ, Bộ Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Chính phủ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP, PTTg Vũ Đức Đam (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để biết);
- VPCP: BTCN, Vụ TH (Tổ công tác của TTgCP);
- Lưu: VT, KSTT (03). NTL

BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM




Mai Tiến Dũng

 

PHỤ LỤC

THỐNG KÊ CÁC VĂN BẢN BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 19-2017/NQ-CP CỦA CÁC BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG VĂN PHÒNG CHÍNH PHỦ ĐÃ NHẬN ĐƯỢC
(Kèm theo Công văn số 2242/VPCP-KSTT ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ)

I. THỐNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

TT

Tên Bộ, cơ quan

VPCP đã nhn đưc
ánh du x)

Svăn bản ban hành Kế hoạch

Văn bản giấy

File điện tử

1.

Bộ Công an

 

x

35/KH-BCA-V11
ngày 26/02/2017

2.

Bộ Công Thương

x

x

507/QĐ-BCT
ngày 21/02/2017

3.

BGiáo dc và Đào to

 

 

 

4.

Bộ Giao thông vận tải

x

 

526/QĐ-BGTVT
ngày 27/02/2017

5.

B Kế hoch và Đu tư

 

 

 

6.

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

289/QĐ-BKHCN
ngày 24/02/2017

7.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

 

 

8.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hi

 

x

245/QĐ-BLĐTBXH
ngày 28/02/2017

9.

Bộ Ngoại giao

 

x

543b/QĐ-BNG
ngày 28/02/2017

10.

B Ni v

 

 

 

11.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

 

12.

Thanh tra Chính phủ

 

 

 

13.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

14.

B Tài chính

x

x

328/QĐ-BTC
ngày 20/02/2017

15.

Bộ Tư pháp

 

 

 

16.

Bộ Thông tin và Truyn thông

 

 

 

17.

Bộ Quc phòng

x

 

531/QĐ-BQP
ngày 28/02/2017

18.

Bộ Văn hóa, Th thao và Du lch

 

 

 

19.

Bộ Xây dựng

x

x

104/QĐ-BXD
ngày 24/02/2017

20.

BY tế

 

 

 

21.

Văn phòng Chính phủ

x

x

247/QĐ-VPCP
ngày 28/02/2017

22.

Ủy ban Dân tộc

 

 

 

23.

Bảo him Xã hi Vit Nam

 

 

 

24.

Đài Truyn hình Việt Nam

 

 

 

25.

Đài Tiếng nói Việt Nam

 

 

 

26.

Học viện Chính trị Quc gia H Chí Minh

 

 

 

27.

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

 

 

 

28.

Thông tn xã Việt Nam

 

 

 

29.

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hi Việt Nam

 

 

 

30.

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

 

 

 

Tng

10/30

 

II. THỐNG KÊ CHƯƠNG TRÌNH, KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

TT

Tên địa phương

VPCP đã nhận được
(đánh dấu x)

Svăn bản ban hành Kế hoạch

Văn bản giấy

File điện tử

1.

An Giang

 

x

91/KH-UBND ngày 27/02/2017

2.

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

 

 

3.

Bắc Giang

 

 

 

4.

Bắc Kạn

x

 

62/KH-UBND ngày 28/02/2017

5.

Bạc Liêu

 

 

 

6.

Bắc Ninh

 

x

39/CTr-UBND ngày 27/02/2017

7.

Bến Tre

 

 

 

8.

Bình Đnh

 

 

 

9.

Bình Dương

x

 

598/KH-UBND ngày 28/02/2017

10.

Bình Phước

 

 

 

11.

Bình Thuận

 

x

652/KH-UBND ngày 28/02/2017

12.

Cà Mau

 

 

 

13.

Cần Thơ

 

x

02/Ctr-UBND ngày 27/02/2017

14.

Cao Bng

 

 

 

15.

Đà Nng

 

x

1090/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

16.

Đắk Lắk

 

x

451/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

17.

Đắk Nông

 

 

 

18.

Đin Biên

 

 

 

19.

Đng Nai

 

 

 

20.

Đng Tháp

 

 

 

21.

Gia Lai

 

x

709/KH-UBND ngày 28/02/2017

22.

Hà Giang

 

x

52/KH-UBND ngày 28/02/2017

23.

Hà Nam

 

x

442/KH-UBND ngày 28/02/2017

24.

Hà Nội

 

 

 

25.

Hà Tĩnh

 

 

 

26.

Hải Dương

 

 

 

27.

Hải Phòng

 

x

47/KH-UBND ngày 28/02/2017

28.

Hậu Giang

 

x

308/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

29.

Hòa Bình

 

x

255/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

30.

Hưng Yên

 

 

 

31.

Khánh Hòa

 

 

 

32.

Kiên Giang

 

 

 

33.

Kon Tum

 

 

 

34.

Lai Châu

 

 

 

35.

Lâm Đng

 

 

 

36.

Lạng Sơn

 

x

13/Ctr-UBND ngày 28/02/2017

37.

Lào Cai

 

 

 

38.

Long An

 

 

 

39.

Nam Định

x

 

02/CTr-UBND ngày 28/02/2017

40.

Nghệ An

 

 

 

41.

Ninh Bình

 

 

 

42.

Ninh Thun

 

 

 

43.

Phú Thọ

 

 

 

44.

Phú Yên

 

 

 

45.

Quảng Bình

x

 

278/KH-UBND ngày 27/02/2017

46.

Quảng Nam

x

x

603/QĐ-UBND ngày 28/02/2017

47.

Quảng Ngãi

 

 

 

48.

Quảng Ninh

x

 

2614/KH-UBND ngày 24/02/2017

49.

Quảng Trị

 

 

 

50.

Sóc Trăng

 

 

 

51.

Sơn La

 

 

 

52.

Tây Ninh

 

 

 

53.

Thái Bình

 

 

 

54.

Thái Nguyên

x

 

33/KH-UBND ngày 27/02/2017

55.

Thanh Hóa

 

 

 

56.

Thừa Thiên Huế

 

 

 

57.

Tiền Giang

 

 

 

58.

Trà Vinh

 

 

 

59.

Tuyên Quang

 

 

 

60.

TP. H Chí Minh

 

 

 

61.

Vĩnh Long

x

 

05/KH-UBND ngày 23/01/2017

62.

Vĩnh Phúc

 

 

 

63.

Yên Bái

 

 

 

Tng

21/63