Công văn 2158/BNN-PC năm 2020 về công bố công khai mặt hàng quản lý, kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý của Bộ trước và sau khi bãi bỏ, đơn giản hóa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 2158/BNN-PC
Ngày ban hành 25/03/2020
Ngày có hiệu lực 25/03/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Hà Công Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2158/BNN-PC
V/v công bố công khai mặt hàng quản lý, kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi quản lý của Bộ trước và sau khi bãi bỏ, đơn giản hóa

Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2020

 

Kính gửi: Văn phòng Chính phủ

Thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP ngày 01/01/2020 của Chính phủ về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tổ chức thực hiện các nhiệm vụ sau:

1. Ban hành Quyết định số 88/QĐ-BNN-PC ngày 06/01/2020 ban hành Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết 02/NQ-CP của Chính phủ, Quyết định 851/QĐ-BNN-TCCB ngày 16/3/2020 ban hành Khung kế hoạch cải cách hành chính năm 2020 của Bộ.

2. Tổ chức rà soát, hoàn thiện Bảng so sánh danh mục mặt hàng quản lý, kiểm tra chuyên ngành trước và sau khi cắt giảm, đơn giản hóa thuộc phạm vi quản lý của Bộ tại Phụ lục kèm theo.

3. Thực hiện đăng tải các tài liệu trên tại Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Tài chính:
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đơn vị thuộc Bộ;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ (để đăng tải);
- Lưu: VT, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hà Công Tuấn

 

PHỤ LỤC

BẢNG SO SÁNH DANH MỤC MẶT HÀNG QUẢN LÝ, KIỂM TRA CHUYÊN NGÀNH TRƯỚC VÀ SAU KHI CẮT GIẢM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
(Ban hành kèm theo Công văn số    /BNN-PC ngày    tháng    năm    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Lĩnh vực

Danh mục hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ trước khi cắt giảm

(Quy định tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT)

Danh mục hàng hóa phải kiểm tra chuyên ngành trước thông quan, sau khi cắt giảm

(Quy định tại Phụ lục II Thông tư số 15/2018/TT-BNNPTNT)

Ghi chú

Tên hàng hóa

Quy định

Số lượng dòng hàng

Tên hàng hóa

Quy định (tại Phụ lục II)

Số lượng dòng hàng

1

Bảo vệ thực vật

Thuốc bảo vệ thực vật

Phụ lục 01

15

Thuốc bảo vệ thực vật

Số thứ tự từ 1753-1767

15

 

Thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt Nam

Phụ lục 02

29

0

0

0

Hàng cấm xuất, nhập khẩu

Vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam

Phụ lục 03

636

Vật thể thực vật thuộc diện kiểm dịch/kiểm tra chất lượng/ kiểm tra an toàn thực phẩm)

Số thứ tự từ 758-1512

755

 

Phân bón

Phụ lục 04

31

Phân bón

Số thứ tự từ 1724-1752

29

 

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Phụ lục 05

445

Thực phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

0

0

Thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm

2

Trồng trọt

Giống cây trồng

Phụ lục 06

159

Giống cây trồng

Số thứ tự từ 1513-1514

02

 

3

Lâm nghiệp

Gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ rừng tự nhiên trong nước cấm xuất khẩu

Phụ lục 7

145

0

0

0

Hàng cấm xuất khẩu

4

Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

Thực phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm, thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Phụ lục 8

15

0

0

0

Thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm

5

Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn

Muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính)

Phụ lục 9

05

Muối (kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính)

Số thứ tự từ 1606-1607

02

 

Máy, thiết bị dùng trong nông nghiệp

Phụ lục 10

21

0

0

0

Thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm tra chất lượng là Bộ Giao thông vận tải

6

Thủy sản

Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

Phụ lục 11

55

Thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn chăn nuôi, thủy sản.

Số thứ tự từ 1515-1599

99

 

Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Phụ lục 12

10

Sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

Số thứ tự từ 1600-1605

06

 

Loài thủy sản xuất khẩu có điều kiện.

Phụ lục 13

42

0

0

0

 

Loài thủy sản sống được phép nhập khẩu làm thực phẩm

Phụ lục 14

195

0

0

0

Thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm dịch và kiểm tra an toàn thực phẩm

Loài thủy sản cấm xuất khẩu

Phụ lục 15

87

0

0

0

Hàng cấm xuất khẩu

Khai thác thủy sản.

Phụ lục 16

14

0

0

0

 

Giống thủy sản nhập khẩu thông thường

Phụ lục 17

1.746

0

0

0

Thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm dịch và kiểm tra chất lượng

7

Chăn nuôi

Giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam.

Phụ lục 18

128

0

0

0

Đơn giản hóa, thực hiện thống nhất một đầu mối kiểm dịch và kiểm tra chất lượng

Giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu

Phụ lục 19

20

0

0

0

Hàng cấm xuất khẩu

Hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam.

Phụ lục 20

28

0

0

0

Hàng cấm nhập khẩu

Sản phẩm thức ăn chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam

Phụ lục 21

199

Sản phẩm thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu được phép lưu hành tại Việt Nam

0

0

Đơn giản hóa, thống nhất danh mục kiểm tra thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản nhập khẩu

0

0

0

Môi trường pha loãng, bảo tồn tinh giống vật nuôi

Số thứ tự 1768

01

 

8

Thú y

Động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch.

Phụ lục 22

308

Động vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phải kiểm dịch/kiểm tra chất lượng/kiểm tra an toàn thực phẩm.

Số thứ tự từ 01-309

309

 

Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch.

Phụ lục 23

452

Động vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc diện phải kiểm dịch/kiểm tra chất lượng/kiểm tra an toàn thực phẩm.

Số thứ tự từ 310-757

448

 

Thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam

Phụ lục 24

2.913

Thuốc thú y được phép nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam

Số thứ tự từ 1608-1723

115

 

Tổng cộng

7.698 dòng hàng

 

 

1.768 dòng hàng