Công văn số 2144/BXD-KTTC về việc Thoả thuận định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam do Bộ xây dựng ban hành.
Số hiệu | 2144/BXD-KTTC |
Ngày ban hành | 05/10/2007 |
Ngày có hiệu lực | 05/10/2007 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Xây dựng |
Người ký | Đinh Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
BỘ
XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số 2144/BXD-KTTC |
Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2007 |
Kính gửi: Bộ Giao thông vận tải
Bộ Xây dựng
đã nhận văn bản số 5478/BGTVT-CGĐ ngày 31/8/2007 của Bộ Giao thông vận tải đề
nghị thoả thuận định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến
đường sắt Thống nhất Bắc -
Ngày
19/7/2007 Bộ Giao thông vận tải có văn bản số 4475/BGTVT-CGĐ đề nghị thoả thuận
định mức dự toán xây dựng của Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống
nhất Bắc -
Đề nghị Bộ Giao thông vận tải kiểm tra, theo dõi chặt chẽ việc áp dụng định mức; Trong quá trình áp dụng nếu có định mức dự toán công tác nào không phù hợp thì Bộ Giao thông vận tải xem xét Điều chỉnh để áp dụng.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC
Kèm theo văn bản số 2144 /BXD-KTTC ngày 05 tháng 10 năm 2007 của Bộ Xây dựng
Định mức dự toán
Dự án Mở ga Hải Vân thuộc tuyến đường sắt Thống nhất Bắc - Nam
1. Định mức dự toán công tác vận chuyển vật tư, vật liệu, máy móc thiết bị.
Thành phần công việc:
- Bốc, xúc, xếp vật tư, vật liệu để vận chuyển; Vận chuyển đến vị trí thi công. Xếp dỡ đúng vị trí theo qui định. Kê, chèn khi bốc xếp đảm bảo yêu cầu, không gẫy hỏng.
- Trường hợp vận chuyển đường dốc; đường gồ ghề, lởm chởm; đường trơn, lầy lún thì áp dụng hệ số theo bảng 1.
- Định mức dự toán công tác vận chuyển vật tư, vật liệu chỉ áp dụng đối với các công việc xây dựng mà trong định mức dự toán chưa bao gồm công tác vận chuyển vật tư, vật liệu.
Nhân công bậc 3/7
Đơn vị tính: công
TT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
|
1 |
Vận chuyển cát |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,2 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,306 |
|
|
|
|
2 |
Vận chuyển đá dăm |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,261 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,344 |
|
|
|
|
3 |
Vận chuyển đá hộc |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,315 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,363 |
|
|
|
|
4 |
Vận chuyển xi măng bao |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
tấn |
0,217 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
tấn |
0,303 |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
|
|
5 |
Vận chuyển ray, thép hình |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
tấn |
0,381 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
tấn |
0,701 |
|
|
|
|
6 |
Vận chuyển thép tròn, thép cuộn, lưới thép... |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
tấn |
0,337 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
tấn |
0,55 |
|
|
|
|
7 |
Vận chuyển gỗ ván |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,204 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,275 |
|
|
|
|
8 |
Vận chuyển tấm đan BTCT |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
tấn |
0,481 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
tấn |
0,605 |
|
|
|
|
9 |
Vận chuyển vữa các loại |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,33 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,55 |
|
|
|
|
10 |
Vận chuyển đất, đất cấp phối |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
m3 |
0,253 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
m3 |
0,358 |
|
|
|
|
11 |
Vận chuyển máy móc thiết bị |
|
|
|
Bốc + vận chuyển 10m |
tấn |
0,44 |
|
Vận chuyển 100m tiếp theo |
tấn |
0,701 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức dự toán công tác khoan tạo lỗ cọc khoan nhồi đường kính 300mm bằng máy khoan XJ100.
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, lắp dựng, tháo dỡ hệ máy khoan. Khoan đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Kiểm tra, nghiệm thu, bàn giao.
- Cấp đất đá lấy theo bảng phân cấp tại Phụ lục số 10 Quyết định số 28/2005/QĐ-BXD ngày 10/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Độ sâu khoan ≤ 30m.
Đơn vị tính: 1m khoan
TT |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Cấp đất, đá |
|
Cấp VII-VIII |
Cấp IV-VI |
|||
|
|
|
|
|
|
Vật liệu |
|
|
|
|
Mũi khoan hợp kim |
cái |
0,35 |
0,164 |
|
Cần khoan |
m |
0,04 |
0,03 |
|
Đầu nối cần |
bộ |
0,014 |
0,01 |
|
ống chống |
m |
0,02 |
0,03 |
|
Đầu nối ống chống |
cái |
0,007 |
0,01 |
|
Vật liệu khác |
% |
10 |
10 |
|
|
|
|
|
|
Nhân công 4/7 |
công |
3,27 |
2,38 |
|
|
|
|
|
|
Máy thi công |
|
|
|
|
Máy khoan |
ca |
0,37 |
0,22 |
|
Máy khác |
% |
1 |
1 |
|
|
|
|
|