Công văn 2094/VPQH-TH năm 2013 thông báo kế hoạch giám sát, khảo sát của Đoàn giám sát tại địa phương năm 2014 do Văn phòng Quốc hội ban hành
Số hiệu | 2094/VPQH-TH |
Ngày ban hành | 05/11/2013 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Văn phòng quốc hội |
Người ký | Nguyễn Hạnh Phúc |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
VĂN PHÒNG QUỐC
HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2094/VPQH-TH |
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Văn phòng Quốc hội xin trân trọng gửi đến quý Cơ quan bản Tập hợp nội dung, kế hoạch giám sát, khảo sát của Ủy ban thường vụ Quốc hội, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban của Quốc hội và thống kê số lượt các đoàn giám sát, khảo sát của các cơ quan của Quốc hội tại các địa phương trong năm 2014 để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành và chủ động trong phối hợp thực hiện (gửi kèm theo).
Trong quá trình triển khai thực hiện kế hoạch dự kiến nêu trên, trước khi tiến hành giám sát, khảo sát, các đoàn công tác sẽ có công văn gửi đến địa phương thông báo cụ thể hơn về lịch trình, thời gian, địa điểm, danh sách thành viên, yêu cầu chuẩn bị báo cáo các nội dung liên quan (chi tiết xin liên hệ với các đồng chí đại diện các cơ quan tại phụ lục kèm theo).
Nếu hoạt động thực tế của các đoàn giám sát, khảo sát có sự thay đổi so với kế hoạch (như có đoàn phát sinh ngoài kế hoạch hoặc không đến giám sát theo kế hoạch...), đề nghị quý Cơ quan thông báo đến Văn phòng Quốc hội (37 Hùng Vương, Hà Nội; fax: 08046997; email: thanvt@qh.gov.vn; DĐ: 0913236278) để tổng hợp báo cáo Ủy ban thường vụ Quốc hội và phục vụ công tác điều hòa, phối hợp chung.
Xin trân trọng cảm ơn.
|
CHỦ NHIỆM |
NỘI DUNG, KẾ HOẠCH GIÁM SÁT, KHẢO SÁT CỦA UBTVQH, HỘI ĐỒNG DÂN TỘC, CÁC ỦY BAN CỦA QUỐC HỘI TẠI ĐỊA PHƯƠNG, NĂM 2014
(Kèm theo công văn của Văn phòng Quốc hội, số 2094/VPQH-TH, ngày 5/11/2013)
TT |
CƠ QUAN/NỘI DUNG GIÁM SÁT |
ĐỊA ĐIỂM GIÁM SÁT |
THỜI GIAN |
I |
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI |
||
1 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về giảm nghèo giai đoạn 2005-2012 |
Quảng Bình, Hà Tĩnh, Thanh Hóa |
Tháng 1 |
2 |
Hiệu quả tổng thể về kinh tế, xã hội gắn với đảm bảo an ninh-quốc phòng của 2 dự án bô - xít Tân Rai và Nhân Cơ do Tập đoàn Than - Khoáng sản Việt Nam làm chủ đầu tư |
Lâm Đồng, Đắk Nông |
Tháng 1 |
3 |
Việc thực hiện tái cơ cấu nền kinh tế trong lĩnh vực đầu tư công, doanh nghiệp nhà nước và hệ thống ngân hàng theo Nghị quyết số 10/2011/QH13 của Quốc hội về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 |
Hà Nội, Yên Bái, Vĩnh Phúc, Hải Phòng, Quảng Ninh, Thái Bình Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Lâm Đồng, Đăk Nông TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Dương, Long An, An Giang, Cần Thơ, Bạc Liêu, Cà Mau |
Từ nửa cuối tháng 7 đến hết tháng 8 |
4 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về phòng, chống biến đổi khí hậu ở đồng bằng Sông Cửu Long |
An Giang, Tiền Giang, Hậu Giang, Kiên Giang, Cà Mau |
Tháng 3 |
Tổ chức hội thảo tại 3 miền |
Tháng 3, 4 và 7 |
||
Long An, Vĩnh Long, Bến Tre, Bạc Liêu, Trà Vinh, Sóc Trăng, Đồng Tháp |
Tháng 7 |
||
II |
HỘI ĐỒNG DÂN TỘC |
||
1 |
Thực hiện chương trình bố trí, ổn định dân cư tại các vùng thường xuyên xảy ra thiên tai, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới, di cư tự do |
Lào Cai, Lai Châu, Hà Giang, Yên Bái, Nghệ An, Thanh Hóa, Kon Tum, Đắk Nông và một số Khu kinh tế quốc phòng |
Tháng 3 |
2 |
Thực hiện các quy định của Luật cán bộ công chức (2008) về quy hoạch, đào tạo, sử dụng, đánh giá cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số |
Điện Biên, Hòa Bình, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Quảng Bình, Hà Tĩnh, Bình Thuận, Cà Mau |
Tháng 8 |
III |
ỦY BAN PHÁP LUẬT |
|
|
1 |
Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân của các địa phương và Chính phủ |
Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Ngãi |
Từ 15/3-15/4 |
Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Phòng, Tiền Giang, Hậu Giang, TP Hồ Chí Minh |
Từ 15/4- 15/5 |
||
2 |
Việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của UBND các cấp theo Luật tổ chức HĐND, UBND |
Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Hòa Bình |
Từ 15 - 31/7 |
Lào Cai, Phú Thọ, Bắc Ninh, Thái Bình |
Từ 01 - 15/8 |
||
Nghệ An, Đà Nẵng, Phú Yên, Lâm Đồng |
Từ 16-31/8 |
||
IV |
ỦY BAN TƯ PHÁP |
|
|
1 |
Giám sát việc chấp hành pháp luật tố tụng hình sự của các cơ quan được giao tiến hành một số hoạt động điều tra (hải quan, kiểm lâm, bộ đội biên phòng, cảnh sát biển...) |
Lạng Sơn, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Quảng Ninh, Quảng Nam, Đà Nẵng, An Giang, Kiên Giang |
Tháng 3 và 4 |
2 |
Giám sát một số vụ án cụ thể, đặc biệt trong lĩnh vực tư pháp, phòng, chống tham nhũng, vi phạm an toàn giao thông |
|
Cả năm 2014 |
3 |
Khảo sát tình hình thực hiện pháp luật trong việc giải quyết các vụ án hình sự có người chưa thành niên phạm tội |
Cần Thơ, Sơn La, Yên Bái, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bến Tre |
Tháng 7 |
4 |
Khảo sát tình hình thi hành pháp luật trong công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án và phòng, chống tham nhũng phục vụ cho việc thẩm tra của Dự án luật và Báo cáo công tác tư pháp cuối năm |
Hưng Yên, Hòa Bình, Bình Định, Lâm Đồng, Đồng Nai, Gia Lai, Kon Tum |
Tháng 8 |
V |
ỦY BAN KINH TẾ |
|
|
1 |
Giám sát về tình hình kinh tế-xã hội |
Kết hợp với cùng với giám sát 2 chuyên đề của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
|
VI |
ỦY BAN TÀI CHÍNH-NGÂN SÁCH |
|
|
1 |
- Đánh giá tình hình quyết toán NSNN năm 2012 - Đánh giá bổ sung tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2013 và triển khai thực hiện dự toán NSNN những tháng đầu năm 2014. - Giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật trong việc ban hành văn bản QPPL về thu NSNN trong lĩnh vực thuế và hải quan” - Việc thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Lạng Sơn, Hà Giang, Bình Thuận, Ninh Thuận, Bình Định |
Tháng 2 |
Kon Tum, Gia Lai, Bạc Liêu, Đồng Tháp, Bến Tre |
Tháng 3 |
||
Tây Ninh, Bình Phước |
Tháng 4 |
||
2 |
- Đánh giá tình hình thực hiện dự toán NSNN năm 2014 và xây dựng thực hiện dự toán thu NSNN năm 2015 - Giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật trong việc ban hành văn bản QPPL về thu NSNN trong lĩnh vực thuế và hải quan” - Việc thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Quảng Ninh, Hải Phòng; một số bộ, ngành, một số đơn vị có số thu lớn |
Tháng 7 |
Quảng Bình, Quảng Trị; một số bộ, ngành; một số đơn vị có số thu lớn |
Tháng 8 |
||
TP Hồ Chí Minh, Lâm Đồng, Vĩnh Long, Tiền Giang, Sóc Trăng; một số bộ, ngành, một số đơn vị có số thu lớn |
Tháng 9 |
||
3 |
- Giám sát chuyên đề “Việc chấp hành pháp luật trong việc ban hành văn bản QPPL về thu NSNN trong lĩnh vực thuế và hải quan" - Việc thực hiện Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
Tháng 12 |
VII |
ỦY BAN QUỐC PHÒNG-AN NINH |
|
|
1 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về bảo vệ bí mật nhà nước |
Bình Thuận, Vĩnh Long, Long An (hoặc Trà Vinh) và 01 Tập đoàn kinh tế |
Trung tuần tháng 3 đến đầu tháng 4 |
Quảng Bình, Thừa Thiên Huế, Phú Yên |
Tháng 4 |
||
Thái Bình, Nam Định, Hải Dương (hoặc Hưng Yên), 01 Tập đoàn kinh tế, 01 Viện nghiên cứu, 01 tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp |
Tháng 7 |
||
VIII |
ỦY BAN VĂN HÓA, GIÁO DỤC, THANH NIÊN THIẾU NIÊN VÀ NHI ĐỒNG |
|
|
1 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về giáo dục mầm non |
TP Hà Nội |
Tháng 2 |
Cao Bằng, Đắk Nông |
Tháng 3 |
||
TP Hồ Chí Minh, Hậu Giang |
Tháng 4 |
||
2 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về báo chí |
Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng |
Tháng 3 |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ |
Tháng 7 |
||
3 |
Giám sát tổng hợp về các lĩnh vực Ủy ban phụ trách |
Khánh Hòa |
Tháng 4 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
Tháng 7 |
||
IX |
ỦY BAN VỀ CÁC VẤN ĐỀ XÃ HỘI |
|
|
1 |
Tình hình thực hiện Luật bình đẳng giới, mục tiêu quốc gia về bình đẳng giới, Luật phòng chống bạo lực gia đình, Pháp lệnh tín ngưỡng tôn giáo |
Cà Mau, Bình Phước |
Tháng 1 |
Quảng Nam, Kon Tum |
Tháng 2 |
||
2 |
Tình hình thực hiện Nghị quyết số 494/NQ-UBTVQH13 về kết quả thực hiện chính sách, pháp luật về người có công với Cách mạng, Pháp lệnh số 04/2012/UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với Cách mạng và Pháp lệnh số 05/2012/UBTVQH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Hà Nội, Lạng Sơn, Nghệ An, Bình Định, Long An, Bạc Liêu |
Tháng 7 |
X |
ỦY BAN KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
1 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông (tập trung tại một số thành phố lớn, vùng kinh tế trọng điểm) |
Đà Nẵng, Khánh Hòa |
Tháng 7 |
Hà Nội, Hải Phòng, Lào Cai |
Tháng 8 |
||
TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Cần Thơ |
Tháng 9 |
||
2 |
Dự án điện hạt nhân Ninh Thuận |
Ninh Thuận |
Cuối tháng 8 |
Dự án Đường Hồ Chí Minh |
Tuyến Đà Nẵng - Đắc Nông- Đắc Lắc |
Cuối tháng 7 đầu tháng 8 |
|
Dự án Thủy điện Sơn La, thủy điện Lai Châu |
Sơn La, Điện Biên, Lai Châu |
Cuối tháng 9 |
|
XI |
ỦY BAN ĐỐI NGOẠI |
|
|
1 |
Việc thực hiện Luật cơ quan đại diện nước CHXHXN Việt Nam ở nước ngoài |
Tại một số cơ quan đại diện VN ở nước ngoài được kết hợp tiến hành trong các chuyến công tác nước ngoài mà thành viên của UB ĐN tham gia |
Cả năm |
Họp tổng kết tình hình thực hiện Luật cơ quan đại diện nước CHXHCN Việt Nam ở nước ngoài (từ 2009 đến nay) |
Quý IV |
||
2 |
Việc thực hiện chính sách, pháp luật đối với Việt Nam ở nước ngoài và công tác lãnh sự, bảo hộ công dân |
Hà Nội |
Tháng 7 |
Cần Thơ, TP Hồ Chí Minh |
Tháng 8 |
||
XII |
BAN DÂN NGUYỆN |
|
|
|
Giúp Ủy ban thường vụ Quốc hội giám sát việc giải quyết kiến nghị của cử tri và tổ chức hoạt động giám sát việc giải quyết khiếu nại, tố cáo |
Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Long An |
Tháng 1 |
Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng, Phú Yên, Vĩnh Phúc, Hưng Yên |
Tháng 2 |
||
Thái Bình, Nam Định |
Tháng 3 |
||
Gia Lai, Đăk Lăk, Bắc Giang, Bắc Ninh |
Tháng 7 |
||
Nghệ An, Hà Tĩnh, Đồng Tháp, An Giang, Tiền Giang |
Tháng 8 |
Ghi chú: Nếu có vấn đề cần trao đổi đối với từng nội dung giám sát, xin liên hệ theo các địa chỉ sau:
1- Hội đồng dân tộc: Đ/c Nguyễn Mạnh Quỳnh, Phó Vụ trưởng Vụ dân tộc, ĐT: 08046617; 0913287528; 0934711686.
2- Ủy ban pháp luật: Đ/c Nguyễn Tư Long, Phó Vụ trưởng Vụ pháp luật, ĐT: 08046416; 0913547737.
3- Ủy ban tư pháp: Đ/c Mai Thị Phương Hoa, Phó Vụ trưởng Vụ tư pháp, ĐT: 08046651; 0915119128.
4- Ủy ban kinh tế: Đ/c Nguyễn Minh Sơn, Vụ trưởng Vụ kinh tế; ĐT: 08046505; 0913023344.
5- Ủy ban tài chính-ngân sách: Đ/c Nguyễn Minh Tân, Phó Vụ trưởng Vụ tài chính-ngân sách; ĐT: 08048426; 0912419522.
6- Ủy ban quốc phòng và an ninh: Đ/c Đoàn Văn Tường, Hàm Phó Vụ trưởng Vụ quốc phòng và an ninh; ĐT; 08048571; 0915012065.
7- Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng: Đ/c Vũ Minh Đạo, Phó Vụ trưởng Vụ VH, GD, TN, TN & NĐ; ĐT: 08046202; 0913574995.
8- Ủy ban về các vấn đề xã hội: Đ/c Dương Ngọc Bích, Phó Vụ trưởng Vụ các vấn đề xã hội; ĐT: 08043240; 0903736239.
9- Ủy ban khoa học, công nghệ và môi trường: Đ/c Phạm Hữu Duệ, Phó Vụ trưởng Vụ KHCN&MT; ĐT: 08046404; 0904178781.
10- Ủy ban đối ngoại: Đ/c Lê Thị Yến, Trưởng phòng Vụ đối ngoại; ĐT: 08048667; 0903227088.
11- Ban công tác đại biểu: Đ/c Nguyễn Nhân Tỏ, Phó Vụ trưởng Vụ công tác đại biểu; ĐT: 08046306; 0912483318.
12- Ban dân nguyện: Đ/c Nguyễn Bình Khang, Phó Vụ trưởng Vụ dân nguyện; ĐT: 08046329; 0904324517.
BẢN THỐNG KÊ
SỐ LƯỢT
CÁC ĐOÀN GIÁM SÁT, KHẢO SÁT CỦA CÁC CƠ QUAN CỦA QUỐC HỘI ĐẾN CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2014
(Kèm theo công văn của Văn phòng Quốc hội, số
2094/VPQH-TH, ngày 5/11/2013)
Stt |
Địa phương |
Thời gian |
||||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 9 |
T10 |
T11 |
T12 |
Tổng |
||
1 |
An Giang |
|
|
UBTVQH3 |
UBTP |
|
|
|
UBTVQH4 UBTVQH5 |
|
|
|
|
4 |
2 |
Bình Định |
|
UBTCNS |
|
|
|
|
UBCVĐXH |
UBTP |
|
|
|
|
3 |
3 |
Bình Dương |
|
UBTVQH5 |
|
|
|
|
UBTVQH4 |
|
|
|
|
|
2 |
4 |
Bình Phước |
UBCVĐXH |
|
|
UBTCNS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
5 |
Bình Thuận |
|
UBTCNS |
UBQPAN |
|
|
|
HĐDT |
|
|
|
|
3 |
|
6 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
|
|
|
|
|
|
UBVHGD |
UBTVQH4 |
UBKHCN |
|
|
|
3 |
7 |
Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
UBTVQH5 |
|
|
|
|
|
1 |
8 |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bắc Ninh |
|
|
|
|
|
|
UBTVQH5 |
UBPL |
|
|
|
|
2 |
10 |
Bạc Liêu |
|
|
UBTCNS |
|
|
|
UBCVĐXH UBTVQH3 |
UBTVQH4 |
|
|
|
|
4 |
11 |
Bến Tre |
|
|
UBTCNS |
|
|
|
UBTVQH3 UBTP |
|
|
|
|
|
3 |
12 |
Cà Mau |
UBCVĐXH |
|
UBTVQH3 |
|
|
|
UBPL |
HĐDT UBTVQH4 |
|
|
|
|
5 |
13 |
Cao Bằng |
|
|
UBVHGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
14 |
Cần Thơ |
|
|
|
|
|
|
UBVHGD UBTP |
UBTVQH4 UBĐN |
UBKHCN |
|
|
|
5 |
15 |
Đắk Lắk |
|
|
|
|
|
|
UBTP UBTVQH5 |
|
|
|
|
|
2 |
16 |
Đắk Nông |
UBTVQH2 |
|
UBVHGD HĐDT |
|
|
|
UBTP UBTVQH4 |
|
|
|
|
|
5 |
17 |
Đồng Nai |
|
UBTVQH5 |
|
|
|
|
|
UBTP |
|
|
|
|
2 |
18 |
Đồng Tháp |
|
|
UBTCNS |
|
|
|
UBTVQH3 |
UBTVQH5 |
|
|
|
|
3 |
19 |
Điện Biên |
|
|
|
|
|
|
|
HĐDT |
UBKHCN |
|
|
|
2 |
20 |
Gia Lai |
|
|
UBTCNS |
|
|
|
UBTVQH5 |
UBTP |
|
|
|
|
3 |
21 |
Hà Giang |
|
UBTCNS |
HĐDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
22 |
Hà Tĩnh |
UBTVQH1 |
|
UBPL |
|
|
UBTVQH4 |
HĐDT UBTVQH5 |
|
|
|
|
5 |
|
23 |
Hà Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hải Dương |
|
|
|
|
|
|
UBQPAN |
|
|
|
|
|
1 |
25 |
Hậu Giang |
|
|
UBTVQH3 |
UBVHGD |
UBPL |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
26 |
Hưng Yên |
|
UBTVQH5 |
|
UBPL |
|
UBQPAN |
UBTP |
|
|
|
|
4 |
|
27 |
Hoà Bình |
|
|
|
|
|
|
UBPL |
UBTP HĐDT |
|
|
|
|
3 |
28 |
Khánh Hoà |
|
|
|
UBVHGD |
|
|
|
UBTVQH4 |
|
UBKHCN |
|
|
3 |
29 |
Kiên Giang |
|
|
UBTVQH3 |
UBTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
30 |
Kon Tum |
|
UBCVĐXH |
UBTCNS HĐDT |
|
|
|
|
UBTP |
|
|
|
|
4 |
31 |
Lạng Sơn |
|
UBTCNS |
UBTP |
|
|
UBCVĐXH |
HĐDT |
|
|
|
|
4 |
|
32 |
Lâm Đồng |
UBTVQH2 |
|
|
|
|
|
UBTVQH4 |
UBTP UBPL |
UBTCNS |
|
|
|
5 |
33 |
Lai Châu |
|
|
HĐDT |
|
|
|
|
|
UBKHCN |
|
|
|
2 |
34 |
Lào Cai |
|
|
HĐDT |
|
|
|
|
UBKHCN UBPL |
|
|
|
|
3 |
35 |
Long An |
UBTVQH5 |
|
UBQPAN |
|
|
UBCVĐXH UBTVQH3 |
UBTVQH4 |
|
|
|
|
5 |
|
36 |
Nam Định |
|
|
UBTVQH5 |
|
|
|
UBQPAN |
|
|
|
|
|
2 |
37 |
Nghệ An |
|
|
HĐDT |
|
|
|
UBCVĐXH |
UBTVQH5 UBPL |
|
|
|
|
4 |
38 |
Ninh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Ninh Thuận |
|
UBTCNS |
|
|
|
|
|
UBKHCN |
|
|
|
|
2 |
40 |
Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
UBPL |
|
|
|
|
1 |
41 |
Phú Yên |
|
UBTVQH5 |
|
UBQPAN |
|
|
|
UBPL |
|
|
|
|
3 |
42 |
Quảng Bình |
UBTVQH1 |
|
|
UBQPAN |
|
|
|
UBTCNS HĐDT |
|
|
|
|
4 |
43 |
Quảng Nam |
|
UBCVĐXH |
UBTP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
44 |
Quảng Ngãi |
|
|
UBPL |
|
|
UBTVQH4 |
|
|
|
|
|
2 |
|
45 |
Quảng Ninh |
|
|
UBTP |
UBPL |
|
UBTCNS |
UBTVQH4 |
|
|
|
|
4 |
|
46 |
Quảng Trị |
|
|
UBPL |
|
|
|
UBTCNS |
|
|
|
|
2 |
|
47 |
Sơn La |
|
|
|
|
|
|
UBTP |
|
UBKHCN |
|
|
|
2 |
48 |
Sóc Trăng |
|
|
|
|
|
|
UBTVQH3 UBPL |
|
UBTCNS |
|
|
|
3 |
49 |
Tây Ninh |
|
|
|
UBTCNS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
50 |
Thái Bình |
|
|
UBTVQH5 |
|
|
|
UBQPAN |
UBTVQH4 UBPL |
|
|
|
|
4 |
51 |
Thái Nguyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Thanh Hóa |
UBTVQH1 |
|
HĐDT |
|
|
|
UBTVQH4 |
|
|
|
|
|
3 |
53 |
Thừa Thiên-Huế |
|
|
UBVHGD |
UBQPAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
54 |
Tiền Giang |
|
|
UBTVQH3 |
UBPL |
|
|
|
UBTVQH5 |
UBTCNS |
|
|
|
4 |
55 |
TP. Đà Nẵng |
|
UBTVQH5 |
UBVHGD |
UBTP |
|
|
UBTVQH4 |
UBPL |
|
UBKHCN |
|
|
6 |
56 |
TP. Hà Nội |
UBTVQH5 |
UBVHGD |
UBTP |
|
|
UBCVĐXH UBVHGD UBĐN |
UBKHCN UBTVQH4 |
|
|
|
|
8 |
|
57 |
TP. Hải Phòng |
|
|
|
UBPL |
|
UBTCNS UBTVQH4 |
UBKHCN |
|
|
|
|
4 |
|
58 |
TP. Hồ Chí Minh |
UBTVQH5 |
|
UBTP |
UBVHGD |
UBPL |
|
UBVHGD |
UBTVQH4 UBĐN |
UBKHCN UBTCNS |
|
|
|
9 |
59 |
Trà Vinh |
|
|
UBQPAN |
|
|
|
UBTVQH3 UBPL |
|
|
|
|
|
3 |
60 |
Tuyên Quang |
|
|
|
|
|
|
|
HĐDT |
|
|
|
|
1 |
61 |
Vĩnh Long |
|
|
UBQPAN UBTCNS |
|
|
|
UBTVQH3 |
|
UBTCNS |
|
|
|
4 |
62 |
Vĩnh Phúc |
|
UBTVQH5 |
|
|
|
|
|
UBTVQH4 |
|
|
|
|
2 |
63 |
Yên Bái |
|
|
HĐDT |
|
|
|
UBTP |
UBTVQH4 |
|
|
|
|
3 |
|
Tổng cộng: |
10 |
14 |
36 |
14 |
3 |
|
46 |
49 |
12 |
2 |
|
|
186 |