Công văn 2059/TXNK-TGHQ năm 2018 về vướng mắc trị giá hải quan hàng hóa nhập khẩu do Cục Thuế xuất nhập khẩu ban hành
Số hiệu | 2059/TXNK-TGHQ |
Ngày ban hành | 26/04/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/04/2018 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục thuế xuất nhập khẩu |
Người ký | Nguyễn Hoàng Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2059/TXNK-TGHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2018 |
Kính
gửi: Công ty CP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Hạ Long.
(Số 178 Lê Thánh Tông, Máy Chai, Ngô Quyền, Hải Phòng)
Trả lời công văn số 12/04/CV-MHL/TCHQ ngày 12/4/2018 của Công ty CP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Hạ Long (MST: 0200682800, sau đây gọi tắt là Công ty) vướng mắc về trị giá hàng hóa nhập khẩu, Cục Thuế xuất nhập khẩu có ý kiến như sau:
- Về kiểm tra, xác định trị giá hải quan:
Căn cứ quy định tại Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ và Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính thì: Trị giá Hải quan là giá thực tế phải trả tính đến cửa khẩu nhập đầu tiên và được xác định bằng cách áp dụng tuần tự 6 phương pháp xác định trị giá hải quan.
Căn cứ quy định tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính thì: Người khai hải quan tự kê khai, tự xác định trị giá hải quan theo các nguyên tắc và phương pháp xác định trị giá hải quan quy định tại Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014, Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ và chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, tính trung thực của các nội dung kê khai và kết quả tự xác định trị giá hải quan.
Cơ quan hải quan sẽ thực hiện kiểm tra, bác bỏ trị giá khai báo, xác định trị giá, ấn định thuế theo quy định tại khoản 1, khoản 3 Điều 25 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015, khoản 3 Điều 6 Thông tư số 39/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính và khoản 1 Điều 39 Luật Quản lý thuế. Trường hợp Công ty không đồng ý với kết quả ấn định của cơ quan hải quan thì được quyền khiếu nại theo quy định của Luật Khiếu nại.
- Về nợ thuế quá hạn: Căn cứ kết quả tra cứu số liệu trên Hệ thống kế toán thuế tập trung tại Tổng cục Hải quan ngày 20/4/2018 thì đến ngày 19/4/2018, Công ty không có nợ thuế liên quan đến hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, còn nợ lệ phí thủ tục hải quan của 11 tờ khai với tổng số tiền là 220.000 (theo bảng kê đính kèm).
Cục Thuế xuất nhập khẩu thông báo để Công ty CP Chế biến Thủy sản xuất khẩu Hạ Long được biết và thực hiện./.
|
KT.
CỤC TRƯỞNG |
KHÔNG ÁP DỤNG |
Trang: 1/2 |
TRA CỨU DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ
DANH SÁCH TỜ KHAI NỢ THUẾ NGÀY: 20/04/2018
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản Xuất Khẩu Hạ Long
Mã số thuế: 0200682800
Ngày In: 20/4/2018 Giờ: 15:57:24
STT |
Ngày Lập DS |
TỜ KHAI |
Nợ Thuế |
||||||||||
Số |
Ngày ĐK |
Loại Hình |
Loại Tiền |
XK |
NK |
VAT |
TTĐB |
Thuế TV |
BVMT |
Khác |
Tổng tiền |
||
NỢ QUÁ HẠN |
|||||||||||||
|
CHI CỤC HQ CK CẢNG HP KV I - CỤC HẢI QUAN TP HẢI PHÒNG |
||||||||||||
1 |
17/04/2018 |
10186623080 |
12/02/2018 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
2 |
17/04/2018 |
10190328121 |
15/03/2018 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
CHI CỤC HQ CỬA KHẨU CẢNG ĐÌNH VŨ - CỤC HẢI QUAN TP HẢI PHÒNG |
||||||||||||
3 |
17/04/2018 |
10068259155 |
22/12/2015 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
4 |
17/04/2018 |
10103857795 |
16/09/2016 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
5 |
17/04/2018 |
10117818094 |
14/12/2016 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
6 |
17/04/2018 |
10118110521 |
15/12/2016 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
7 |
17/04/2018 |
10123624045 |
19/01/2017 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
8 |
17/04/2018 |
10129586730 |
07/03/2017 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
9 |
17/04/2018 |
30135965222 |
02/06/2017 |
B13 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
NỢ TRONG HẠN |
|||||||||||||
|
CHI CỤC HQ CK CẢNG HP KV III - CỤC HẢI QUAN TP HẢI PHÒNG |
||||||||||||
10 |
19/04/2018 |
10196502773 |
19/04/2018 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
11 |
19/04/2018 |
10196515513 |
19/04/2018 |
A11 |
Lệ phí thủ tục hải quan |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
TỔNG CỘNG |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
20.000 |
220.000 |
Cột nợ thuế khác bao gầm:
Nợ Thuế Khác |
|||
Thuế TC |
Thuế PB |
Thuế PG |
Thuế Khác |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |
0 |
0 |
0 |
220.000 |