Công văn 1977/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1977/TTg-KTN |
Ngày ban hành | 07/10/2014 |
Ngày có hiệu lực | 07/10/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Xây dựng - Đô thị |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1977/TTg-KTN |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 6420/BKHĐT-QLKKT ngày 19 tháng 9 năm 2014 về việc báo cáo rà soát và Đề án điều chỉnh quy hoạch các khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:
1. Phê duyệt Danh mục quy hoạch khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 (Phụ lục kèm theo), cụ thể:
- Giữ nguyên diện tích quy hoạch đối với các khu công nghiệp: Đông Xuyên, Phú Mỹ I, Mỹ Xuân A và mở rộng, Mỹ Xuân A2 và mở rộng, Mỹ Xuân B1 - Conac, Cái Mép, Phú Mỹ II và mở rộng, Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng, Mỹ Xuân B1 - Đại Dương, Phú Mỹ III, Dầu khí Long Sơn, Châu Đức, Đất Đỏ 1, Long Hương trong Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020.
- Bổ sung khu công nghiệp Đá Bạc giai đoạn 1 với diện tích 300 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, trong đó bao gồm cả 75 ha của cụm công nghiệp Đá Bạc đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cấp giấy chứng nhận đầu tư.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tiếp thu ý kiến của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và các Bộ, ngành liên quan, chỉ đạo triển khai lập quy hoạch chi tiết và xây dựng kết cấu hạ tầng khu công nghiệp Đá Bạc theo đúng quy định của pháp luật; tập trung chỉ đạo đẩy nhanh công tác xây dựng hạ tầng các khu công nghiệp để thu hút mạnh mẽ đầu tư vào các khu công nghiệp của tỉnh./.
Nơi nhận: |
KT. THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUY HOẠCH
CÁC KCN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 1977/TTg-KTN ngày 07 tháng 10 năm 2014 của
Thủ tướng Chính phủ)
TT |
Tên KCN |
Diện tích quy hoạch được duyệt |
Hiện trạng quy hoạch (ha) |
Phương án đề xuất của địa phương |
Phương án điều chỉnh quy hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
||||
Diện tích đã thành lập/cấp GCNĐT |
Diện tích còn lại
chưa thành lập |
Diện tích dự kiến quy hoạch đến năm 2020 |
Tăng so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) |
Giảm so với diện tích quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc) |
Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020 |
||||
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(1) |
(7)=(1)-(5) |
8=(5)-(2) |
I |
KCN có trong quy hoạch, đã thành lập/cấp GCNĐT toàn bộ hoặc một phần diện tích |
||||||||
1 |
KCN Đông Xuyên |
160.87 |
160.87 |
|
160.87 |
160.87 |
|
|
|
2 |
KCN Phú Mỹ I |
954.40 |
959.38 |
|
959.38 |
959.38 |
|
|
|
3 |
KCN Mỹ Xuân A & mở rộng |
269.21 |
302.40 |
|
302.40 |
302.40 |
|
|
|
4 |
KCN Mỹ Xuân A2 & mở rộng |
402.80 |
422.22 |
|
422.22 |
422.22 |
|
|
|
5 |
KCN Mỹ Xuân B1-Conac |
227.14 |
227.14 |
|
227.14 |
227.14 |
|
|
|
6 |
KCN Cái Mép |
670 |
670 |
|
670 |
670 |
|
|
|
7 |
KCN Phú Mỹ II & mở rộng |
1,023.60 |
1,023.60 |
|
1,023.60 |
1,023.60 |
|
|
|
8 |
KCN Mỹ Xuân B1-Tiến Hùng |
200 |
200 |
|
200 |
200 |
|
|
|
9 |
KCN Mỹ Xuân B1-Đại Dương |
146 |
145.70 |
|
145.70 |
145.70 |
|
|
|
10 |
KCN Phú Mỹ III |
800 |
802.50 |
|
802.50 |
802.50 |
|
|
|
11 |
KCN Dầu khí Long Sơn |
850 |
850 |
|
850 |
850 |
|
|
|
12 |
KCN Châu Đức |
1,550 |
1,550.24 |
|
1,550.24 |
1,550.24 |
|
|
|
13 |
KCN Đất Đỏ 1 |
500 |
496.22 |
|
496.22 |
496.22 |
|
|
|
|
Cộng (I) |
7,754.02 |
7,810.27 |
|
7,810.27 |
7,810.27 |
|
|
|
II |
KCN có trong quy hoạch, toàn bộ diện tích chưa thành lập |
||||||||
14 |
KCN Long Hương |
400 |
0 |
|
400 |
400 |
|
|
|
|
Cộng (II) |
400 |
|
|
400 |
400 |
|
|
|
Tổng cộng (I)+(II) |
8,154.02 |
7,810.27 |
|
8,210.27 |
8,210.27 |
|
|
|
|
III |
KCN chưa có trong Quy hoạch, đề nghị bổ sung Quy hoạch (thành lập mới/mở rộng) |
||||||||
15 |
KCN Đá Bạc (giai đoạn 1: 300 ha) |
|
|
|
1,000 |
300 |
|
|
300 |
Tổng cộng (I)+(II)+(III) |
8,154.02 |
7,810.27 |
|
9,210.27 |
8,510.27 |
|
|
300 |