Công văn 2376/TTg-KTN năm 2014 điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Số hiệu 2376/TTg-KTN
Ngày ban hành 01/12/2014
Ngày có hiệu lực 01/12/2014
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Hoàng Trung Hải
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Xây dựng - Đô thị

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2376/TTg-KTN
V/v điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020

Hà Nội, ngày 01 tháng 12 năm 2014

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội.

 

Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 8407/BKHĐT-QLKKT ngày 07 tháng 11 năm 2014 về việc Đề án bổ sung khu công nghiệp và Đề án nâng cấp cụm công nghiệp lên thành khu công nghiệp của thành phố Hà Nội vào quy hoạch phát triển khu công nghiệp cả nước đến năm 2020, Thủ tướng Chính phủ có ý kiến như sau:

1. Đồng ý điều chỉnh quy hoạch phát triển các khu công nghiệp thành phố Hà Nội đến năm 2020 như đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại công văn nêu trên (Phụ lục kèm theo), cụ thể:

- Điều chỉnh giảm diện tích của Khu công nghiệp Bắc Thường Tín từ 470 ha xuống còn 430 ha;

- Điều chỉnh tăng diện tích của Khu công nghiệp Sóc Sơn từ 300 ha lên 340 ha;

- Bổ sung Khu công nghiệp Thanh Mỹ - Xuân Sơn với diện tích 100 ha vào Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp cả nước đến năm 2020.

2. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội có trách nhiệm chỉ đạo các cơ quan liên quan và các chủ đầu tư thực hiện quy hoạch, đầu tư, thành lập và hoạt động của các khu công nghiệp trên địa bàn đảm bảo hiệu quả thu hút đầu tư và tuân thủ quy định của pháp luật; đẩy nhanh tiến độ xây dựng nhà ở công nhân và các công trình phúc lợi xã hội tại các khu công nghiệp để đảm bảo điều kiện sống, m việc của người lao động; tập trung xử lý dứt điểm vướng mắc về quy hoạch phân khu đối với các khu công nghiệp: Quang Minh 2, Phụng Hiệp và Bắc Thường Tín để có thể sớm tiếp tục triển khai các dự án khu công nghiệp này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- TTgCP, PTTg Hoàng Trung Hải;
- Các Bộ: TN&MT, CT, XD, QP, GTVT, NN&PTNT;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, Các Vụ: TH, KTTH, V.III;
- Lưu: VT, KTN (3) TrT. 28

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hoàng Trung Hải

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC QUY HOẠCH CÁC KCN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Công văn số 2376/TTg-KTN ngày 01 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: ha

TT

KCN

Diện tích quy hoạch

Tình hình thực hiện

Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập đến 2020 (địa phương đề xuất)

Phương án điều chỉnh quy hoạch
(Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề xuất)

Diện tích thực tế đã thành lập/cấp GCNĐT

Diện tích quy hoạch còn lại chưa thành lập/cấp GCNĐT (không tính diện tích chênh lệch do đo đạc)

Diện tích dự kiến quy hoạch đến 2020

Diện tích tăng so với quy hoạch được duyệt

Diện tích giảm so với quy hoạch được duyệt (không tính chênh lệch do đo đạc)

Diện tích dự kiến quy hoạch thành lập mới và mở rộng đến năm 2020

 

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(1)

(7)=(1)-(5)

(8)=(5)-(2)

I

KCN ĐƯỢC THÀNH LẬP TRƯỚC QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg

01

Bắc Thăng Long

214

274

-

274

274

 

 

 

02

Nội Bài

114

114

-

114

114

 

 

 

03

Sài Đng B

40

40

-

40

40

 

 

 

04

Hà Nội - Đài Tư

40

40

-

40

40

 

 

 

05

Nam Thăng Long

30

30

-

30

30

 

 

 

06

Quang Minh 1

407

407

-

407

407

 

 

 

07

Quang Minh 2

266

266

-

2 66

266

 

 

 

II

KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH ĐÃ THÀNH LẬP

08

Thạch Thất - Quốc Oai

155

155

-

155

155

 

 

 

09

Phú Nghĩa

150

170

(20)

390

170

 

 

 

10

Phụng Hiệp

170

175

(5)

175

175

 

 

 

III

KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTg VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, MỘT PHẦN DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN

11

Hỗ trợ Nam Hà Nội

440

72

368

440

440

 

 

368

12

Bắc Thường Tín

470

430

40

430

430

 

40

 

IV

KCN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1107/QĐ-TTG VÀ VĂN BẢN CỦA THỦ TƯỚNG, TOÀN BỘ DIỆN TÍCH CHƯA THỰC HIỆN

13

Phú Cát

500

 

500

500

500

 

 

500

14

Đông Anh

300

 

300

300

300

 

 

300

15

Sóc Sơn

300

 

300

340

340

40

 

340

16

Kim Hoa (phần diện tích thuộc thành phố Hà Nội)

46

 

46

46

46

 

 

46

V

KCN BỔ SUNG QUY HOẠCH, THÀNH LẬP MỚI

17

Thanh Mỹ - Xuân Sơn

 

 

 

100

100

 

 

 

 

Tổng cộng

3,703

2,174

1,554

4,048

3,828

40

40

1,554