Kính
gửi: Các sở giáo dục và đào tạo
Để có cơ sở khoa học cho việc biên
soạn tài liệu về thực hiện giáo dục phát triển vận động (GDPTVĐ) cho trẻ trong
trường mầm non, Bộ Giáo dục và Đào tạo (BGDĐT) tiến hành khảo sát công tác giáo
dục phát triển vận động cho trẻ trong trường mầm non trên toàn quốc.
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các
sở GDĐT lấy ý kiến của cán bộ quản lý và giáo viên mầm non theo nội dung được
nêu tại phiếu khảo sát (gửi kèm). Mỗi tỉnh, thành phố gồm 14 phiếu, trong đó 6
phiếu dành cho cán bộ quản lý và 8 phiếu dành cho giáo viên mầm non. Đối tượng khảo sát, cụ thể như sau:
- Lãnh đạo và chuyên viên phòng
GDMN, sở GDĐT (1 phiếu/người)
- Lãnh đạo và chuyên viên phụ
trách GDMN Phòng GDĐT (1 phiếu/người)
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng
trường mầm non (2 phiếu/trường)
- Giáo viên trong các trường mầm
non (8 phiếu cho GV: gồm GV nhà trẻ 24-36 tháng và GV mẫu giáo ở 3 độ tuổi).
Đề nghị các sở GDĐT gửi kết quả
trả lời về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục Mầm non), số 49 Đại Cồ Việt,
Hà Nội trước ngày 30/4/2014.
Thông tin chi tiết liên hệ với bà
Hoàng Thị Dinh, chuyên viên Vụ GDMN, SĐT: 0978.254.567; Email:
htdinh@moet.edu.vn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Nguyễn Thị Nghĩa (để b/c);
- Lưu: VT, Vụ GDMN.
|
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ GIÁO DỤC MẦM NON
Nguyễn Bá Minh
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHIẾU KHẢO SÁT
GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG (GDPTVĐ) CHO
TRẺ TRONG TRƯỜNG MẦM NON
(Dành cho cán bộ quản lý và giáo
viên mầm non)
(Kèm theo công văn số 1945/BGDĐT - GDMN ngày 16 tháng 4 năm
2014 của Bộ GDĐT)
Để có cơ sở
khoa học cho việc biên soạn tài liệu bồi dưỡng giáo viên nâng cao chất lượng
thực hiện GDPTVĐ góp phần nâng cao chất lượng GDPTVĐ trong trường mầm non. Bộ
Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) tiến hành khảo sát việc thực hiện GDPTVĐ trên toàn
quốc. Đề nghị quý thầy/cô trả lời đúng thực trạng các nội dung dưới đây bằng
cách đánh dấu (x) vào các ô trống hoặc điền thêm vào phần để trống.
I. Thông
tin về bản thân
1. Họ và
tên :...........................................................................
Chức vụ.................
2. Năm
sinh :
..........................................................................................................
3. Dạy nhóm (lớp MG):............................................................................................
4. Tên trường MN (nơi công
tác)...........................................................................
5. Tỉnh/thành phố: ..................................................................................................
II. Xin thầy/cô vui lòng cho
biết ý kiến của mình về một số nội dung sau đây:
1. Tầm
quan trọng của việc tổ chức thực hiện nội dung giáo dục PTVĐ trong trường mầm
non
- Rất quan trọng
|
□
|
- Quan trọng
|
□
|
- Bình thường
|
□
|
- Ít quan trọng
|
□
|
- Khôngquan trọng
|
□
|
Lý do:
.......................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Trong 5 năm trước đây,
thầy/cô đã thực hiện chuyên đề GDPTVĐ cấp nào tổ chức:
Cấp tỉnh
□
|
Cấp huyện
□
|
Cấp trường
□
|
3. Thầy/cô đã được tập huấn
chuyên môn có nội dung về GDPTVĐ:
Cấp huyện
□
|
Cấp tỉnh
□
|
Cấp trung
ương □
|
4. Trong 3 năm gần đây,
thầy/cô đã được bồi dưỡng các lĩnh vực nào sau đây?
Nội dung
|
Có
|
Không
|
Không
biết
|
- Xây
dựng môi trường giáo dục trong trường mầm non
|
|
|
|
- Xây
dựng kế hoạch thực hiện chương trình GDMN
|
|
|
|
- Làm đồ
dùng, đồ chơi cho trẻ mầm non
|
|
|
|
- Quản lý
nhóm lớp mầm non
|
|
|
|
- Đánh
giá sự phát triển của trẻ mầm non
|
|
|
|
- Dinh
dưỡng và chăm sóc sức khỏe cho trẻ mầm non
|
|
|
|
- Tổ chức
hoạt động vui chơi cho trẻ mầm non
|
|
|
|
- Chuẩn
bị cho trẻ 5 tuổi vào học lớp 1
|
|
|
|
- Xây
dựng trường mầm non lấy trẻ làm trung tâm
|
|
|
|
- Giáo
dục tình cảm kỹ năng xã hội
|
|
|
|
- Giáo
dục phát triển nhận thức
|
|
|
|
- Giáo
dục phát triển ngôn ngữ
|
|
|
|
- Chăm
sóc và giáo dục trẻ dễ bị tổn thương và có hoàn cảnh khó khăn
|
|
|
|
- Giáo
dục phát triển vận động
|
|
|
|
- Lĩnh vực
khác:
.........................................................................................................
....................................................................................................................................
5. Khả
năng lập kế hoạch về GDPTVĐ của GVMN:
Thành thạo
□
|
Chưa thành
thạo □
|
Chưa thực
hiện được □
|
6. Những
khó khăn của thầy/cô trong lập kế hoạch GDPTVĐ:
a)..................................................................................................................................
b)...................................................................................................................................
c)...................................................................................................................................
d)...................................................................................................................................
đ)...................................................................................................................................
......................................................................................................................................
7. Khả
năng GV lựa chọn nội dung GDPTVĐ cho trẻ trong trường mầm non
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
8. Mức độ
thực hiện nội dung GDPTVĐ cho trẻ trong Chương trình GDMN:
Mức
độ
Nội dung
|
Thường xuyên
|
Thỉnh thoảng
|
Không bao giờ
|
Ghi tóm tắt lý do cơ bản
|
- Phát
triển các nhóm cơ và hô hấp
|
|
|
|
|
-Vận động
cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
|
|
|
|
|
- Cử động
của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt
|
|
|
|
|
-
Khác….………………………….
………..……………………………
|
|
|
|
|
9. Những
khó khăn trong việc lựa chọn nội dung GDPTVĐ cho trẻ
- Thiếu
hướng dẫn
|
|
- Thiếu hệ thống bài tập
|
□
|
- Thiếu
trò chơi
|
□
|
- Thiếu thiết bị hỗ trợ
|
□
|
- Thiếu
không gian
|
□
|
- Thiếu thời gian
|
□
|
- Lớp quá đông
|
□
|
- Trẻ không thích hoạt động
|
□
|
- Khó khăn
khác:........................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
10. Mức
độ thực hiện những hình thức GDPTVĐ cho trẻ:
Mức
độ
Hình thức
|
Thường xuyên
|
Thỉnh thoảng
|
Không bao giờ
|
Ghi tóm tắt lý do cơ bản
|
- Giờ học thể dục trong nhà
|
|
|
|
|
- Giờ học
thể dục ở ngoài trời
|
|
|
|
|
- Phút thể dục
|
|
|
|
|
- Hoạt động vận động sau khi ngủ trưa dậy
|
|
|
|
|
- Trò chơi vận động
|
|
|
|
|
- Bài tập trò chơi trong dạo chơi ngoài trời hàng ngày
|
|
|
|
|
- Đi bộ dạo chơi
|
|
|
|
|
Bài tập cá
nhân
|
|
|
|
|
- Hoạt động vận động tự do
|
|
|
|
|
- Ngày hội
thể dục thể thao
|
|
|
|
|
- Hình
thức khác:…........
………………………….
…………………………..
………………………….
|
|
|
|
|
11. Những
khó khăn trong việc lựa chọn hình thức GDPTVĐ cho trẻ
a)...............................................................................................................................
b)...............................................................................................................................
c)...............................................................................................................................
d)...............................................................................................................................
đ)...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
12.
Phương pháp nào sau đây thầy/cô thường sử dụng trong tổ chức giáo dục PTVĐ cho
trẻ?
Mức
độ
Phương
pháp
|
Thường xuyên
|
Thỉnh thoảng
|
Không bao giờ
|
Ghi tóm tắt lý do cơ bản
|
- Tổ chức
hoạt động trải nghiệm
|
|
|
|
|
- Giờ học
|
|
|
|
|
- Trò chơi
|
|
|
|
|
- Làm mẫu
|
|
|
|
|
- Sử dụng
các tình huống có vấn đề
|
|
|
|
|
- Luyện tập
|
|
|
|
|
- Phương
pháp khác:
............................................
.............................................
|
|
|
|
|
13. Việc
tích hợp lồng ghép nội dung GDPTVĐ vào các hoạt động trong ngày
Mức
độ
Phương
pháp
|
Thường xuyên
|
Thỉnh thoảng
|
Không bao giờ
|
- Hoạt
động học của lĩnh vực khác
|
|
|
|
- Hoạt
động chơi ở các góc
|
|
|
|
- Hoạt
động chơi ở ngoài trời
|
|
|
|
- Hoạt
động chơi buổi chiều
|
|
|
|
- Chơi các
trò chơi
|
|
|
|
- Đi dạo,
tham quan
|
|
|
|
- Hoạt
động sau ngủ trưa
|
|
|
|
- Hoạt
động khác:
............................................
.............................................
|
|
|
|
14. Khả
năng tổ chức các hoạt động GDPTVĐ cho trẻ trong trường mầm non
a) Khả năng
tổ chức các hoạt động GDPTVĐ
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
b) Những khó
khăn thầy/cô gặp phải trong quá trình tổ chức hoạt động GDPTVĐ cho trẻ:
- Thiếu hướng dẫn
|
□
|
- Thiếu trò chơi
|
□
|
- Thiếu thiết bị hỗ trợ
|
□
|
- Thiếu không gian
|
□
|
- Khôngquan trọng
|
□
|
- Thiếu thời gian
|
□
|
- Lớp quá đông
|
□
|
- Trẻ không thích hoạt động
|
□
|
- Những
khó khăn khác:
.........................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
15. Việc
xây dựng môi trường cho trẻ:
a) Xây
dựng môi trường giáo dục thực hiện giáo dục theo chủ đề nói chung:
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
b) Xây
dựng môi trường giáo dục phát triển vận động:
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
d. Xây
dựng môi trường GDPTVĐ cho trẻ ở trong nhóm/lớp:
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
đ. Xây
dựng môi trường GDPTVĐ cho trẻ ở ngoài nhóm/lớp:
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
Thành thạo
□
|
Khó
khăn □
|
Chưa thực
hiện được □
|
16. Thiết bị, đồ dùng, đồ
chơi cho trẻ.
a) Nhà trường nơi thầy/cô có đủ
phương tiện hỗ trợ GDPTVĐ theo qui định?
Đủ theo
Danh mục tối thiểu □
|
Có, nhưng
chưa đủ □
|
Không
có □
|
b) Hiện đang có những loại học
liệu nào dưới đây để GDPTVĐ?
Tài liệu □
|
Sách
□
|
Băng đĩa
□
|
Đồ
chơi □
|
- Học liệu
khác:..........................................................................................................
...................................................................................................................................
c) Tài liệu, thiết bị, đồ chơi
cho trẻ theo các lĩnh vực GD
Mức
độ
Tài liệu
|
Đủ
|
Thiếu ít
|
Thiếu nhiều
|
- Phát
triển nhận thức
|
|
|
|
- Phát
triển ngôn ngữ
|
|
|
|
- Phát
triển thẩm mỹ
|
|
|
|
- Phát
triển vận động
|
|
|
|
- Phát
triển TC, KNXH
|
|
|
|
đ) Tài liệu, thiết bị, đồ chơi
cho trẻ thực hiện các nội dung GDPTVĐ:
Mức
độ
Tài liệu,
thiết bị, đồ chơi
|
Đủ
|
Thiếu ít
|
Thiếu nhiều
|
- Phát
triển các nhóm cơ và hô hấp
|
|
|
|
- Vận động
cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu
|
|
|
|
- Cử động
của bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt
|
|
|
|
-
Khác….…………………………….
………..………………………………
|
|
|
|
|
|
|
|
e) Tài liệu, thiết bị dạy học
cho giáo viên mầm non
Mức
độ
Tài liệu
|
Đủ
|
Thiếu ít
|
Thiếu nhiều
|
- Phát
triển nhận thức
|
|
|
|
- Phát
triển ngôn ngữ
|
|
|
|
- Phát
triển thẩm mỹ
|
|
|
|
- Phát
triển vận động
|
|
|
|
- Phát
triển TC, KNXH
|
|
|
|
f) Trong trường, lớp của
thầy/cô đã có những tài liệu nào dưới đây cho GVMN?
Mức
độ
Tài liệu
|
Có
|
Chưa có
|
- Hướng
dẫn thực hiện CTGDMN (dành cho GV dạy lớp 5 – 6 tuổi vùng khó)
|
|
|
- Hướng
dẫn tích hợp nội dung GD về tài nguyên môi trường biển, hải đảo vào chương
trình GDMG 5 tuổi
|
|
|
- Giáo dục
bảo vệ môi trường
|
|
|
- Giáo dục
sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả
|
|
|
- Biến đổi
khí hậu và giáo dục ứng phó với biến đổi khí hậu trong trường mầm non
|
|
|
- Giáo dục
an toàn giao thông trong trường mầm non
|
|
|
- Hướng
dẫn GD phát triển vận động cho trẻ
|
|
|
- Tài liệu
khác:
..................................................................
.................................................................
|
|
|
17. Khả
năng giáo viên tổ chức thực hiện giáo dục PTVĐ
cho trẻ:
a) Khả
năng lựa chọn bài tập vận động phù hợp khả năng phát triển của trẻ
Lý
do:………………………………………………………………………………………….
b) Bố
trí thời lượng dành cho trẻ tập các bài tập vận động phù hợp với độ tuổi?
Lý
do:………………………………………………………………………………………
c) Tạo cơ
hội cho trẻ được thực hiện
Tất cả trẻ
□
|
Một số trẻ
□
|
Lý
do:………………………………………………………………………………………
d) Sử
dụng hiệu quả các khu vực sân chơi, tập sẵn có
Hiệu quả
□
|
Thực
hiện có khó khăn □
|
Chưa hiệu
quả □
|
Lý
do:…………………………………………………………………………………………
đ) Sử
dụng đúng các dụng cụ, thiết bị phục vụ GDPTVĐ cho trẻ
Sử dụng
đúng □
|
Sử
dụng linh hoạt sáng tạo □
|
Sử dụng
chưa đúng □
|
Lý do:………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………..
18. Phối hợp với cha mẹ trẻ
trong việc GDPTVĐ:
a) Mức độ phối hợp
Thường xuyên
□
|
Thỉnh thoảng
□
|
Chưa quan
tâm □
|
b) Khả năng thu hút sự tham gia của cha mẹ trong việc cải tạo, xây
dựng môi trường GDPTVĐ của trường mầm non
Thường xuyên
□
|
Thỉnh thoảng
□
|
Chưa quan
tâm □
|
19. Công tác quản lý chỉ đạo
của các cấp
a. Giáo viên đã được tiếp
cận văn bản chỉ đạo về GDPTVĐ cho trẻ trong trường mầm non của cấp trên:
Văn
bản của Sở GDĐT □
|
VB của
Phòng GDĐT □
|
VB của
trường □
|
b) Quản lý và hướng dẫn việc
xây dựng kế hoạch GDTVĐ cho trẻ:
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
c) Trường đã tổ chức sinh
hoạt chuyên đề GDPTVĐ cho trẻ trong trường mầm non:
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
d) Kể tên những nội dung
sinh hoạt chuyên đề đã tổ chức trong trường của thầy/cô:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
đ) Tổ chức sinh hoạt chuyên
đề hướng dẫn việc xây dựng môi trường GDPTVĐ
Thường
xuyên □
|
Thỉnh
thoảng □
|
Chưa quan
tâm □
|
20. Thầy/cô cô thấy cần được
bồi dưỡng thêm nội dung nào trong số những nội dung liệt kê dưới đây về GDPTVĐ
cho trẻ trong trường mầm non? Xếp thứ tự ưu tiên.
Nội dung
|
Lựa chọn (x)
|
Số thứ tự
ưu tiên
|
- Nội dung GDPTVĐ
|
|
|
- Phương pháp GDPTVĐ
|
|
|
- Hình thức GDPTVĐ
|
|
|
- Xây dựng kế hoạch GDPTVĐ
|
|
|
- Thiết kế xây dựng môi
trường GDPTVĐ
|
|
|
- Nội dung khác:
......................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
21. Đề nghị thầy/cô cho biết
những đề xuất về chương trình GDPTVĐ do Bộ GDĐT ban hành:
a) Thời lượng thay đổi thế
nào:..................................................................................
...................................................................................................................................
b) Nội dung cần bổ sung thêm:..................................................................................
...................................................................................................................................
c) Nội dung cần cắt bỏ:..............................................................................................
..................................................................................................................................
c) Ý kiến khác:...........................................................................................................
.................................................................................................................................
22. Thầy/cô tóm tắt những
thuận lợi và khó khăn chính trong việc tổ chức thực hiện nội dung GDPTVĐ ở
trường mầm non tại địa phương:
a) Thuận
lợi: ..............................................................................................................
...................................................................................................................................
…...............................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) Khó
khăn: ..............................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
23. Thầy/cô có đề xuất gì để nâng cao hiệu quả nội dung giáo dục PTVĐ
trong trường mầm non?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
|
.........Ngày
tháng năm 2014
|
Cám ơn sự nhiệt tình cộng tác của quý thầy/cô!