BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2061/BGDĐT-GDĐH
V/v khảo sát, thống kê trường ĐH
|
Hà Nội, ngày
29 tháng 3 năm 2013
|
Kính
gửi:
|
- Các đại học;
- Các trường đại học, các học viện.
|
Triển khai Luật Giáo dục đại học, thực hiện kế
hoạch công tác 2013, Bộ Giáo dục và Đào tạo tiến hành khảo sát, thống kê và
đánh giá một số điều kiện đảm bảo chất lượng tại các cơ sở đào tạo thuộc đại
học, các trường đại học và các học viện (sau đây gọi tắt là trường đại học).
Kết quả khảo sát này được sử dụng để: đánh giá việc bảo đảm các điều kiện được
phép đào tạo, quy định tại Thông tư số 08/2011/TT-BGDĐT ngày 17/02/2011, đối
với từng ngành đào tạo trình độ đại học, cao đẳng; đánh giá việc xác định và
thực hiện chỉ tiêu tuyển sinh; bổ sung cơ sở dữ liệu trong Hệ thống thông tin
quản lý giáo dục đại học.
Bộ Giáo dục và Đào tạo gửi kèm mẫu báo cáo thống
kê và đề nghị các trường đại học thực hiện các việc sau đây:
1. Lập báo cáo thống kê
- Mỗi trường đại học lập một Báo cáo thống kê
theo mẫu, bao gồm: các thông tin chung, thông tin về ngành đào tạo, quy mô sinh
viên và đội ngũ giảng viên cơ hữu.
- Điền đầy đủ thông tin vào file Thông tin tổng
hợp (trên excel).
2. Gửi các sản phẩm về Bộ Giáo dục và Đào tạo,
gồm:
- 01 Báo cáo thống kê có xác nhận của nhà trường;
- 01 file mềm Báo cáo thống kê (định dạng Word,
font chữ unicode);
- 01 file mềm Thông tin tổng hợp (thực hiện theo
mẫu chung trên Excel).
Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các
trường đại học thực hiện nghiêm túc các công việc nêu trên. Các sản phẩm cần được
hoàn thiện và gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo trước ngày 01/7/ 2013, theo
địa chỉ: Vụ Giáo dục Đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo, 49 Đại Cồ Việt – Hai Bà
Trưng – Hà Nội; các file mềm được gửi bằng đĩa CD hoặc theo e – mail: nvhuu@moet.edu.vn.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Lưu: VT, GDĐH.
|
KT. BỘ
TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Văn Ga
|
..... (Tên trường đại học) .....
BÁO
CÁO THỐNG KÊ
(Kèm
theo công văn số 2061/BGDĐT-GDĐH ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo)
DÙNG
CHO VIỆC THỐNG KÊ VÀ RÀ SOÁT MỘT SỐ ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO CỦA CƠ
SỞ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC.
(Mỗi
trường đại học/học viện/đơn vị đào tạo của các đại học lập một báo cáo)
Địa chỉ CSĐT:
Người liên hệ:
Điện thoại:
E-mail:
Tỉnh / Thành phố - 2013
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ĐÀO
TẠO
Bảng
1.1. Thông tin chung
Nội dung
|
Số lượng
|
1. Tổng số giảng viên, cán bộ
quản lý, cán bộ khoa học, kỹ thuật viên hướng dẫn thực hành/thí nghiệm, nhân
viên cơ hữu (trong danh sách sổ lương và số bảo hiểm đối với trường công lập;
trong danh sách sổ lương và có Hợp đồng làm việc từ 12 tháng trở lên đối với trường tư thục)
|
|
2. Tổng số giảng viên cơ hữu,
trong đó:
2.1. Số giảng viên cơ hữu có
chức danh Giáo sư
2.2. Số giảng viên cơ hữu có
chức danh Phó giáo sư
2.3. Số giảng viên cơ hữu có
trình độ TSKH (chưa có chức danh GS hoặc PGS)
2.4. Số giảng viên cơ hữu có
trình độ tiến sĩ (chưa có chức danh GS hoặc PGS)
2.5. Số giảng viên cơ hữu có
trình độ thạc sĩ
2.6. Số giảng viên cơ hữu có
trình độ đại học
|
|
3. Số kỹ thuật viên hướng dẫn
thực hành/thí nghiệm
|
|
4. Tổng diện tích đất sử dụng
của cơ sở đào tạo đã có giấy phép (m2)
|
|
5. Tổng diện tích sàn xây dựng
xác định theo Thông tư số 57/2011/TT-BGDĐT (m2), trong đó:
5.1. Tổng diện tích hội trường,
giảng đường, phòng học các loại (m2)
5.2. Tổng diện tích thư viện,
trung tâm học liệu (m2)
5.3. Tổng diện tích phòng thí
nghiệm, phòng thực hành, xưởng thực tập, nhà tập đa năng (m2)
|
|
6. Thư viện
6.1. Tổng diện tích phòng đọc
trong thư viện/trung tâm học liệu
6.2. Tổng số đầu sách, tài liệu
in
6.3. Tổng số đầu sách, tài liệu
điện tử
6.4. Tổng số thư viện liên kết
(các thư viện bên ngoài trường)
|
|
Chú ý: Các số liệu thuộc các
nội dung từ 2.1 đến 2.6 không được trùng lắp.
Bảng
1.2. Thông tin chung về ngành đào tạo và quy mô sinh viên từ trình độ đại học
trở xuống (đến tháng 4/2013)
TT
|
Nội dung
|
Năm/số lượng
|
1.
|
Năm bắt đầu đào tạo trình độ đại
học (xác định theo ngành đầu tiên)
|
|
2.
|
Năm bắt đầu triển khai đào tạo
theo tín chỉ
|
|
3.
|
Số ngành trình độ đại học được
phép đào tạo
|
|
4.
|
Số ngành trình độ cao đẳng đang
đào tạo
|
|
5.
|
Số ngành trình độ trung cấp
chuyên nghiệp được phép đào tạo
|
|
6.
|
Số ngành cao đẳng nghề được phép
đào tạo (nếu có)
|
|
7.
|
Số ngành trung cấp nghề được
phép đào tạo (nếu có)
|
|
8.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ đại
học hiện tại
|
|
9.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ đại
học đang được đào tạo theo tín chỉ
|
|
10.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ cao
đẳng hiện tại
|
|
11.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ cao
đẳng đang được đào tạo theo tín chỉ
|
|
12.
|
Tổng quy mô đào tạo trình độ
trung cấp chuyên nghiệp hiện tại (nếu có)
|
|
13.
|
Tổng quy mô đào tạo cao đẳng
nghề hiện tại (nếu có)
|
|
14.
|
Tổng quy mô đào tạo trung cấp
nghề hiện tại (nếu có)
|
|
15.
|
Tổng quy mô đào tạo nghề ngắn
hạn hiện tại (nếu có)
|
|
16.
|
Tổng quy mô bồi dưỡng ngắn hạn
khác (nếu có)
|
|
Bảng
1.3. Các ngành đào tạo ở các trình độ được cấp phép đào tạo (minh chứng cho nội dung 3 – 7 bảng 1.2)
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Mã
số
(2)
|
Trình
độ đào tạo
(3)
|
Số,
ngày văn bản cho phép mở ngành
(4)
|
Số,
ngày văn bản cho phép khác
|
Đào
tạo văn bằng thứ 2
(5)
|
Liên
thông từ TCCN
(6)
|
Liên
thông từ TC/CĐ nghề
(7)
|
Đào
tạo từ xa
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. THỐNG KÊ SINH VIÊN THEO
NGÀNH ĐÀO TẠO
Bảng
2.1. Tổng quy mô sinh viên hiện tại theo ngành đào tạo trình độ đại học, cao
đẳng
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Trình
độ đào tạo
(2)
|
Năm
bắt đầu đào tạo
(3)
|
Năm
bắt đầu đào tạo theo tín chỉ
(4)
|
Quy
mô sinh viên hiện tại
|
Tổng
số sinh viên
(5)
|
Số
sinh viên chính quy
(6)
|
Số
sinh viên VLVH
(7)
|
Số
SV đào tạo từ xa
(8)
|
Số
SV đào tạo theo tín chỉ
(9)
|
Số
sinh viên nữ
(10)
|
Số
S.viên dân tộc ít người
(11)
|
Số
S.viên người nước ngoài
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: Số liệu ghi ở cột 5 là
tổng số sinh viên của các hình thức đào tạo thuộc ngành, trong đó số sinh viên
học cùng lúc 2 chương trình ngoài việc được tính ở ngành thứ 1 còn được tính
vào ngành thứ 2.
Bảng
2.2. Cơ cấu sinh viên hệ chính quy hiện tại theo ngành đào tạo trình độ đại
học, cao đẳng
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Trình
độ đào tạo
(2)
|
Hệ
chính quy
(3)
|
Liên
thông CQ từ cao đẳng
(4)
|
Liên
thông CQ từ Trung cấp chuyên nghiệp
(5)
|
Liên
thông CQ từ Trung cấp nghề/Cao đẳng nghề
(6)
|
Văn
bằng thứ 2 chính quy
(7)
|
Học
cùng lúc 2 chương trình*
(8)
|
Tổng số*
(9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Số liệu ghi ở
cột 8 được thống kê theo ngành thứ 2; số liệu ở cột 9 phải phù hợp với số liệu
cột 6 Bảng 2.1.
Bảng
2.3. Cơ cấu sinh viên hình thức vừa làm vừa học hiện tại theo ngành đào tạo
trình độ đại học, cao đẳng
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Trình
độ đại học
|
Trình
độ cao đẳng
|
Hệ
vừa làm vừa học
(2)
|
L.
thông VLVH từ cao đẳng
(3)
|
L.thông
VLVH từ T.cấp Cnghiệp
(4)
|
L.thông
VLVH từ Trung cấp nghề/cao đẳng nghề
(5)
|
Văn
bằng 2 VLVH
(6)
|
Tổng
số
(7)
|
Hệ
vừa làm vừa học
(8)
|
L.thông
VLVH từ T.cấp chuyên nghiệp
(9)
|
L.
thông VLVH từ T.cấp nghề
(10)
|
Tổng
số
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Số liệu tại cột 7 và cột 11Bảng 2.3 phải phù hợp với số liệu tại cột 7
của Bảng 2.1 tương ứng với ngành và trình độ đào tạo;
Bảng 2.4. Quy mô sinh viên theo
ngành đại học, cao đẳng, được tổ chức đào tạo bên ngoài Trường*
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Trình
độ đào tạo
(2)
|
Địa
điểm đặt lớp đào tạo
(3)
|
Số,
ngày văn bản cho phép (nếu có)
(4)
|
Quy
mô sinh viên**
|
Ghi
chú
(9)
|
Chính quy
(5)
|
Vừa làm vừa học
(6)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
Lưu ý: (*) – Tổ chức đào tạo
ngoài các các cơ sở do Trường quản lý, đã được thẩm định đủ điều kiện và được
cấp phép đào tạo;
(**) – Số liệu tại cột 5, cột 6
Bảng 2.4 là thành phần số liệu của ngành tương ứng được thống kê tại cột 6, cột
7 của Bảng 2.1
3. THỐNG KÊ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
Bảng
3.1. Đội ngũ giảng viên cơ hữu có chuyên môn đúng ngành đào tạo trình độ đại
học, cao đẳng
TT
|
Tên
ngành đào tạo
(1)
|
Trình
độ đào tạo
(2)
|
Số
giảng viên cơ hữu đúng ngành đào tạo theo chức danh khoa học, trình độ đào
tạo (tham gia chủ trì chính ngành đào tạo)
|
GS
(3)
|
PGS
(4)
|
TSKH
(5)
|
TS
(6)
|
ThS
(7)
|
ĐH
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên tắc thống kê: Các giảng viên đúng ngành là các giảng viên có chuyên môn được đào tạo
đúng với ngành đào tạo, tham gia giảng dạy chính khối kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp của ngành đào tạo; mỗi giảng viên chỉ được kê ở một ngành đào tạo; đối
tượng kê ở cột 3 đến cột 8 không trùng lắp (GV có chức danh khoa học thống kê
tại cột 3, 4 không tính vào các cột còn lại và ngược lại).
Bảng 3.2. Danh sách giảng viên
cơ hữu của cơ sở đào tạo (minh chứng cho nội dung 2
trong Bảng 1.1)
TT
|
Họ
và tên
(1)
|
Năm
sinh
(2)
|
Ngạch
G.viên (GS, PGS, GVC, GV, Trợ giảng
(3)
|
Ttrình
độ đào tạo (TS, ThS, ĐH)
(4)
|
Chuyên
môn được đào tạo
(5)
|
Giảng
dạy chính khối kiến thức đại cương
(6)
|
Giảng
dạy chính khối kiến thức chuyên nghiệp
(7)
|
Ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chú ý: - Mỗi giảng viên được tích vào khối kiến thức giảng dạy chính tương
ứng ở cột 6 và cột 7;
- Cột 8: ghi tên ngành
đào tạo mà giảng viên tham gia giảng dạy chính khối kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp; mỗi giảng viên chỉ tham gia chủ trì chính ở một ngành đào tạo; thông
tin phải phù hợp với ngành và số liệu tại Bảng 3.1.
|
……………,
ngày... tháng... năm 2013
THỦ TRƯỞNG CƠ SỞ ĐÀO TẠO
(ký tên, đóng dấu)
|