Công văn 1803/CHHVN-KHTC năm 2013 chuyển phí bảo đảm hàng hải do Cục Hàng hải Việt Nam ban hành
Số hiệu | 1803/CHHVN-KHTC |
Ngày ban hành | 13/06/2013 |
Ngày có hiệu lực | 13/06/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Hàng hải Việt Nam |
Người ký | Nguyễn Nhật |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1803/CHHVN-KHTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 06 năm 2013 |
Kính gửi: Các Cảng vụ hàng hải
Ngày 21/3/2013, Cục Hàng hải Việt Nam đã có Công văn số 719/CHHVN-KHTC đề nghị các Cảng vụ hàng hải chuyển phí BĐHH 6 tháng đầu năm 2013 cho các Tổng công ty BĐATHH miền Bắc, miền Nam.
Căn cứ biên bản nghiệm thu giá trị dịch vụ công ích năm 2012 của Cục Hàng hải Việt Nam và các Tổng công ty BĐATHH miền Bắc, miền Nam;
Căn cứ các Quyết định của Cục Hàng hải Việt Nam về việc giao kế hoạch cung ứng dịch vụ công ích BĐATHH năm 2013 cho các Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc và miền Nam số 156/QĐ-CHHVN ngày 12/3/2013; số 179/QĐ-CHHVN ngày 14/3/2013; số 246/QĐ-CHHVN và số 247/QĐ-CHHVN ngày 22/4/2013;
Để đảm bảo kinh phí hoạt động 9 tháng đầu năm cho các Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải, Cục Hàng hải Việt Nam đề nghị các Cảng vụ hàng hải chuyển bổ sung phí bảo đảm hàng hải cho các Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải theo biểu chi tiết kèm theo.
Đề nghị các Cảng vụ thực hiện./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
GIAO KẾ HOẠCH CHUYỂN BỔ SUNG PHÍ BĐATHH NĂM 2013
(Kèm theo Công văn số 1803/CHHVN-KHTC ngày 13/6/2013)
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Cảng vụ |
Từ phí năm 2012 thừa |
Từ phí năm 2013 |
Tổng số |
|
Chuyển cho Tcty BĐATHH miền Bắc |
2.041 |
132.748 |
134.789 |
1 |
Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
|
35.000 |
35.000 |
2 |
Cảng vụ hàng hải Hải Phòng |
|
50.000 |
50.000 |
3 |
Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
|
30 |
30 |
4 |
Cảng vụ hàng hải Nam Định |
5 |
25 |
30 |
5 |
Cảng vụ hàng hải Thanh Hóa |
147 |
1.353 |
1.500 |
6 |
Cảng vụ hàng hải Nghệ An |
|
1.000 |
1.000 |
7 |
Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh |
145 |
2.355 |
2.500 |
8 |
Cảng vụ hàng hải Quảng Bình |
|
300 |
300 |
9 |
Cảng vụ hàng hải Quảng Trị |
|
50 |
50 |
10 |
Cảng vụ hàng hải TT. Huế |
118 |
1.682 |
1.800 |
11 |
Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
|
10.000 |
10.000 |
12 |
Cảng vụ hàng hải Quảng Nam |
|
250 |
250 |
13 |
Cảng vụ hàng hải Quảng Ngãi |
1.626 |
6.374 |
8.000 |
14 |
Điều từ CV Tp. Hồ Chí Minh |
|
24.329 |
24.329 |
|
Chuyển cho Tcty BĐATHH miền Nam |
1.269 |
166.530 |
167.799 |
1 |
Cảng vụ hàng hải Quy Nhơn |
676 |
7.324 |
8.000 |
2 |
Cảng vụ hàng hải Nha Trang |
|
3.000 |
3.000 |
3 |
Cảng vụ hàng hải Đồng Nai |
|
6.000 |
6.000 |
4 |
Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu |
|
60.000 |
60.000 |
5 |
Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho |
187 |
213 |
400 |
6 |
Cảng vụ hàng hải An Giang |
216 |
284 |
500 |
7 |
Cảng vụ hàng hải Đồng Tháp |
84 |
316 |
400 |
8 |
Cảng vụ hàng hải Cần Thơ |
|
200 |
200 |
9 |
Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
|
300 |
300 |
10 |
Cảng vụ hàng hải Cà Mau |
106 |
70 |
176 |
11 |
Cảng vụ hàng hải Bình Thuận |
|
0 |
0 |
12 |
Cảng vụ hàng hải Tp. HCM |
|
88.823 |
88.823 |
|
Tổng cộng |
3.310 |
299.278 |
302.588 |