Công văn 1597/VPCP-KSTT năm 2019 về thực hiện Quyết định 28/2018/QĐ-TTg do Văn phòng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 1597/VPCP-KSTT |
Ngày ban hành | 27/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Văn phòng Chính phủ |
Người ký | Mai Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
VĂN
PHÒNG CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1597/VPCP-KSTT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019 |
Kính gửi: |
- Văn phòng Trung ương Đảng; |
Triển khai Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước (sau đây gọi tắt là Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg), các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi tắt là các bộ, ngành, địa phương) đã tích cực phối hợp với Văn phòng Chính phủ, các cơ quan liên quan thực hiện thử nghiệm, chuyển đổi hệ thống Trục liên thông văn bản quốc gia sang phiên bản mới từ ngày 19 tháng 01 năm 2019, phối hợp theo dõi, chỉnh sửa trong quá trình gửi, nhận văn bản điện tử. Tính đến ngày 21 tháng 02 năm 2019, có 94/95 đơn vị đã hoàn thành gửi, nhận văn bản điện tử (Văn phòng Trung ương Đảng đang phối hợp với đơn vị phát triển để cập nhật phần mềm), 01 cơ quan chưa thực hiện gửi văn bản điện tử do chưa phát sinh văn bản cần gửi (Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh), 04 cơ quan chưa phản hồi trạng thái (Văn phòng Trung ương Đảng, Bộ Ngoại giao, Quảng Nam, Cần Thơ), 63/95 cơ quan đã chuẩn bị được máy chủ bảo mật dùng riêng, 32/95 cơ quan chưa có phương án chuẩn bị máy chủ bảo mật dùng riêng (hiện đang sử dụng máy chủ bảo mật chung do Văn phòng Chính phủ cung cấp), 14 cơ quan đã hoàn thành việc nâng cấp phần mềm quản lý văn bản và điều hành (QLVB&ĐH), 24 cơ quan xác nhận đang phát triển và nâng cấp phần mềm theo nghiệp vụ quy định tại Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg.
Để đẩy nhanh tiến độ thực hiện Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg phục vụ cho lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia dự kiến tổ chức vào ngày 11 tháng 03 năm 2019, Văn phòng Chính phủ trân trọng đề nghị các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, tập trung thực hiện một số nội dung sau:
1. Đề nghị các đồng chí Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quàn thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào tình hình triển khai (tại Phụ lục I, II kèm theo) chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc khẩn trương hoàn thiện hệ thống QLVB&ĐH, trước hết đảm bảo phản hồi tự động đầy đủ trạng thái xử lý văn bản[1] quy định tại Điểm h, Khoản 2, Điều 10 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg (hướng dẫn chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo); bảo đảm an toàn, an ninh thông tin, dữ liệu phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử theo cấp độ theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông, hoàn thành trước ngày 10 tháng 03 năm 2019.
2. Hoàn thành cập nhật mã định danh cấp 01 của cơ quan theo Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống QLVB&ĐH. Thời gian thực hiện cập nhật từ 17h ngày 28/02/2019 đến 8h ngày 01/03/2019, bảo đảm việc gửi nhận thông suốt giữa tất cả các bộ, ngành, địa phương (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
3. Chủ động phối hợp với đơn vị phát triển hệ thống QLVB&ĐH tích hợp giải pháp dịch vụ ký số của Ban Cơ yếu Chính phủ, thực hiện ký số văn bản điện tử khi gửi, nhận thông qua Trục liên thông văn bản quốc gia để bảo đảm giá trị pháp lý của văn bản điện tử.
4. Khẩn trương xây dựng, ban hành quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 19 Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg, tuân thủ Thông tư số 01/2019/TT-BNV ngày 24/01/2019 của Bộ Nội vụ quy định quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý tài liệu điện tử trong công tác văn thư, các chức năng cơ bản của Hệ thống quản lý tài liệu điện tử trong quá trình xử lý công việc của các cơ quan, tổ chức; Thông tư số 02/2019/TT-BNV của Bộ Nội vụ ngày 24/01/2019 quy định tiêu chuẩn dữ liệu thông tin đầu vào và yêu cầu bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử. Bên cạnh đó quy chế cần thiết quy định các loại văn bản điện tử kèm văn bản giấy (Khoản 2, Điều 7, Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg).
5. Trên cơ sở kết quả triển khai kết nối, liên thông các hệ thống QLVB&ĐH với Trục liên thông văn bản quốc gia phục vụ gửi, nhận văn bản điện tử của các bộ, ngành, địa phương, Văn phòng Chính phủ báo cáo Thủ tướng Chính phủ tổ chức lễ khai trương Trục liên thông văn bản quốc gia theo hình thức Hội nghị trực tuyến. Thời gian dự kiến vào ngày 11 tháng 03 năm 2019.
6. Đầu mối phối hợp với các bộ, ngành, địa phương:
Ông Vũ Ngọc Dũng, Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: vungocdung@chinhphu.vn, điện thoại: 0918071973;
Ông Nguyễn Công Thành, Phó Giám đốc Trung tâm tin học, email: nguyencongthanh@chinhphu.vn, điện thoại: 0989326826;
Ông Vũ Tuấn Anh, Phó Trưởng phòng, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: vutuananh@chinhphu.vn, điện thoại 0904171177;
Ông Lê Sơn Tùng, Chuyên viên, Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, email: lesontung@chinhphu.vn, điện thoại 0988757775;
Ông Lê Quang Tùng, Cục chứng thực số và bảo mật thông tin - Ban Cơ yếu Chính phủ, lqtung@bcy.gov.vn, điện thoại: 0913.062590;
Ông Trần Quang Hưng, Phó Giám đốc Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia, Cục An toàn thông tin, Bộ Thông tin và Truyền thông, hộp thư điện tử: tq_hung@mic.gov.vn, điện thoại: 0989 344 430;
Ông Lê Văn Đại, Tập đoàn VNPT, email: dailv@vnpt.vn, điện thoại: 0912864248.
Văn phòng Chính phủ trân trọng cảm ơn các bộ, ngành, địa phương, các cơ quan liên quan phối hợp, thực hiện./.
|
BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH
28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Công văn số
1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng Chính phủ)
STT (1) |
Mã định danh |
Tên cơ quan (3) |
Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server |
Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái |
Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28 (11) |
SDK đang sử dụng (12) |
|||||
Mã định danh thời điểm chuyển đổi (2) |
Hiện trạng máy chủ sử dụng (4) |
Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng (5) |
Vướng mắc (6) |
Gửi (7) |
Nhận (8) |
Số trạng thái đã phản hồi (9) |
Ghi chú (10) |
||||
1. |
000.00.00.A80 |
Văn Phòng TW Đảng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
Chưa gửi |
Chưa nhận |
0 |
Chưa phản hồi trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
2. |
01.01.G11 |
Bộ Quốc Phòng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 |
3. |
000.01.01.G01 |
Bộ Công An |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
4. |
01.01.G08 |
Bộ Ngoại giao |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
0 |
Chưa phản hồi trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
5. |
01.01.G15 |
Bộ Tư pháp |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
6. |
01.01.G12 |
Bộ Tài chính |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
7. |
01.01.G02 |
Bộ Công Thương |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
8. |
01.01.G07 |
Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
9. |
01.01.G04 |
Bộ Giao thông vận tải |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
10 |
000.00.01.G17 |
Bộ Xây dựng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
11 |
000.00.00.G14 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
12 |
01.01.G03 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
13 |
01.01.G10 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 1.0 |
14 |
01.01.G05 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
15 |
01.01.G09 |
Bộ Nội Vụ |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
16 |
000.00.01.G18 |
Bộ Y tế |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
17 |
01.01.G06 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
18 |
000.00.00.G16 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
19 |
000.00.00.G13 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
20 |
01.01.G22 |
Văn phòng Chính phủ |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
21 |
000.00.00.G20 |
Thanh tra Chính phủ |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
22 |
01.01.G19 |
Ngân hàng nhà nước Việt Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
Đang mở firewall |
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
23 |
01.01.G21 |
Ủy ban Dân tộc |
SS riêng |
Đang thực hiện |
Sai uer/pass ssh |
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
24 |
000.00.00.G33 |
Ủy ban quản lý vốn nhà nước |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
25 |
01.01.G27 |
Đài tiếng nói Việt Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
26 |
01.01.G23 |
Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn Thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
27 |
01.01.G24 |
Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
28 |
01.01.G30 |
Thông tấn xã Việt Nam |
SS riêng |
Đang thực hiện |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
29 |
01.01.G28 |
Đài truyền hình Việt Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
30 |
01.01.G29 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
SS chung |
|
|
Chưa gửi do chưa phát sinh văn bản |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
31 |
01.01.G32 |
Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
6 |
Phản hồi tương đối đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
32 |
01.01.G31 |
Viện Hàn lâm Khoa học Công nghệ Việt Nam |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
KẾT QUẢ CHI TIẾT TRIỂN KHAI QUYẾT ĐỊNH
28/2018/QĐ-TTG CỦA CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số 1597/VPCP-KSTT ngày 27 tháng 02 năm 2019 của Văn phòng
Chính phủ)
STT (1) |
Mã định danh |
Tên cơ quan (3) |
Tiến độ máy chủ bảo mật Security Server |
Tình hình gửi, nhận, nâng cấp trạng thái |
Nâng cấp phần mềm QLVB các nghiệp vụ của QĐ 28 (11) |
SDK 1.0 hoặc SDK 2.0 QĐ 28 (12) |
|||||
Mã định danh thời điểm chuyển đổi (2) |
Hiện trạng máy chủ sử dụng (4) |
Trạng thái chuyển đổi từ SS dùng chung sang SS riêng (5) |
Vướng mắc (6) |
Gửi (7) |
Nhận (8) |
Số trạng thái đã phản hồi (9) |
Ghi chú (10) |
||||
1. |
01.01.H26 |
Hà Nội |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
2. |
00.00.H29 |
TP.HCM |
SS riêng |
Đang thực hiện |
Mạng chưa thông đến 10.0.24.7 & 10.0.24.8 |
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
3. |
01.01.H01 |
An Giang |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 1.0 |
4. |
01.01.H06 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
5. |
01.01.H04 |
Bạc Liêu |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
6. |
01.01.H02 |
Bắc Giang |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
7. |
01.01.H03 |
Bắc Kạn |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
8. |
01.01.H05 |
Bắc Ninh |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
9. |
000.00.29.H07 |
Bến Tre |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
10. |
000.00.00.H09 |
Bình Dương |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
11. |
00.01.H08 |
Bình Định |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
12. |
000.00.01.H10 |
Bình Phước |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
13. |
000.01.01.H11 |
Bình Thuận |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
14. |
000.00.00.H14 |
Cao Bằng |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
15. |
01.01.H12 |
Cà Mau |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
16. |
01.01.H13 |
TP. Cần Thơ |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
0 |
Chưa phản hồi trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
17. |
000.00.01.H24 |
TP.Hải Phòng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
18. |
01.01.H17 |
Thành phố Đà Nẵng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
19. |
000.01.01.H21 |
Gia Lai |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 |
20. |
01.01.H28 |
Hòa Bình |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
21. |
000.00.00.H22 |
Hà Giang |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
22. |
01.01.H25 |
Hà Nam |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
23. |
01.01.H27 |
Hà Tĩnh |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
24. |
01.01.H31 |
Hưng Yên |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
25. |
01.01.H23 |
Hải Dương |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
26. |
000.01.01.H30 |
Hậu Giang |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
27. |
01.01.H18 |
Điện Biên |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
28. |
000.00.00.H15 |
Đắk Lắk |
SS riêng |
Đang thực hiện |
Chưa mở firewall Cơ quan không phản hồi |
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
29. |
000.00.00.H16 |
Đắk Nông |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
30. |
000.00.01.H19 |
Đồng Nai |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
31. |
01.01.H20 |
Đồng Tháp |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
32. |
01.01.H32 |
Khánh Hòa |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
33. |
01.01.H33 |
Kiên Giang |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
34. |
01.01.H34 |
Kon Tum |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
35. |
000.00.00.H35 |
Lai Châu |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
36. |
01.01.H39 |
Long An |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
37. |
01.01.H38 |
Lào Cai |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
38. |
01.01.H36 |
Lâm Đồng |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
39. |
01.01.H37 |
Lạng Sơn |
SS riêng |
Đang thực hiện |
Không conect dc ssh. Máy chủ đang bị lỗi |
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
40. |
000.00.01.H40 |
Nam Định |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
41. |
000.00.00.H41 |
Nghệ An |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
42. |
000.00.00.H42 |
Ninh Bình |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
43. |
01.01.H43 |
Ninh Thuận |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
44. |
000.00.00.H44 |
Phú Thọ |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
45. |
000.00.01.H45 |
Phú Yên |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
46. |
01.01.H46 |
Quảng Bình |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
47. |
01.01.H47 |
Quảng Nam |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
0 |
Chưa phản hồi trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
48. |
01.01.H48 |
Quảng Ngãi |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
49. |
000.00.01.H49 |
Quảng Ninh |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
50. |
01.01.H50 |
Quảng Trị |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
51. |
000.00.00.H51 |
Sóc Trăng |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
52. |
000.00.01.H52 |
Sơn La |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
6 |
Phản hồi tương đối đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
53. |
01.01.H56 |
Thanh Hóa |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
54. |
01.01.H54 |
Thái Bình |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
5 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
55. |
01.01.H55 |
Thái Nguyên |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
56. |
000.00.00.H57 |
Thừa Thiên Huế |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
4 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
57. |
000.00.00.H58 |
Tiền Giang |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
58. |
000.00.01.H59 |
Trà Vinh |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi ít trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
59. |
000.00.00.H60 |
Tuyên Quang |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
2 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 2.0 QĐ 28 |
60. |
01.01.H53 |
Tây Ninh |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
3 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 1.0 |
61. |
000.00.01.H61 |
Vĩnh Long |
SS riêng |
Đang thực hiện |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Đang thực hiện |
SDK 1.0 |
62. |
01.01.H62 |
Vĩnh Phúc |
SS riêng |
Hoàn thành |
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |
63. |
01.01.H63 |
Yên Bái |
SS chung |
|
|
ĐẠT |
ĐẠT |
1 |
Phản hồi chưa đủ trạng thái |
Chưa hoàn thành |
SDK 2.0 QĐ 28 |