Công văn về việc thuế đối với các nhà nghỉ công đoàn
Số hiệu | 1366-TC/TCT |
Ngày ban hành | 27/09/1991 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/1991 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phan Văn Dĩnh |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1366-TC/TCT |
Hà Nội, ngày 27 tháng 9 năm 1991 |
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 1366-TC/TCT NGÀY 27 THÁNG 9 NĂM 1991 VỀ VIỆC THUẾ ĐỐI VỚI CÁC NHÀ NGHỈ CÔNG ĐOÀN
Kính gửi: Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
Trả lời công văn số 515-BH/TLĐ ngày 2-7-1991 của Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam đề nghị về thuế đối với hệ thống các nhà nghỉ công đoàn, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
1. Theo quy định tại Điều 13 Nghị định số 351-HĐBT ngày 2-10-1990 của Hội đồng Bộ trưởng và mục I, phần D Thông tư số 45-TC/TCT ngày 4-10-1990 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật Thuế doanh thu thì: hoạt động phục vụ cán bộ công nhân viên đi nghỉ theo chế độ bảo hiểm xã hội (bao gồm phục vụ ăn, nghỉ, y tế, văn hoá) do nguồn kinh phí bảo hiểm xã hội đài thọ, thực hiện theo chế độ quy định của Tổng liên đoàn lao động Việt Nam hạch toán theo giá nội bộ, phần thu chi đủ bù đắp các chi phí và công tác quản lý, không coi là hoạt động kinh doanh nên tạm thời chưa thu thuế.
Để được thực hiện theo nội dung này, các nhà nghỉ thuộc hệ thống công đoàn phải hạch toán rõ ràng về hoạt động kinh doanh dịch vụ của mình trong từng thời kỳ, sổ sách chi tiết theo dõi riêng phần doanh thu phục vụ CB CNV đi nghỉ theo chế độ BHXH, phải lưu giữ đầy đủ các chứng từ có liên quan để làm cơ sở tính thuế, cụ thể là:
- Đối với số cán bộ CNV do các liên đoàn lao động tỉnh thành phố, quận, huyện và công đoàn ngành cử đến ăn nghỉ phải có hợp đồng đặt ăn nghỉ và các chứng từ thanh quyết toán có liên quan.
- Đối với số cán bộ CNV do các đơn vị sản xuất kinh doanh, các cơ quan, đoàn thể trực tiếp cử đến ăn nghỉ phải có thông báo về chỉ tiêu mà cơ sở được hưởng chế độ BHXH trong từng thời kỳ do công đoàn địa phương hoặc công đoàn ngành trực tiếp quản lý quỹ BHXH của cơ sở xác định; có hợp đồng đặt ăn nghỉ ghi rõ tiêu chuẩn ăn nghỉ, trong đó số tiền thuộc nguồn kinh phí bảo hiểm xã hội, số tiền bổ sung từ các nguồn khác.
Về thủ tục xét giảm thuế thực hiện theo Thông tư số 43-TC/TCT ngày 13-8-1991 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Quyết định số 203-HĐBT ngày 29-6-1991 của Hội đồng Bộ trưởng quy định một số điều chi tiết thi hành các Luật Thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế lợi tức.
Đề nghị Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam chỉ đạo các nhà nghỉ thuộc hệ thống công đoàn tăng cường công tác hạch toán kinh doanh đem lại hiệu quả kinh tế cao và thực hiện đúng chính sách thuế Nhà nước.
TỔNG LIÊN ĐOÀN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
DANH SÁCH PHÂN LOẠI NHÀ NGHỈ DO CÔNG ĐOÀN QUẢN LÝ
(Gửi kèm theo công văn số: 1366-TC/TCT ngày 27-9-1991)
Số TT |
Tên nhà nghỉ |
Địa chỉ |
Thuộc CĐ - Địa phương - Ngành |
Xếp loại |
||
|
|
|
|
A |
B |
C |
1 |
Đồ Sơn |
Thị xã Đồ Sơn |
LĐLĐ Hải Phòng |
x |
|
|
2 |
Bãi Cháy |
Khu vực Bãi Cháy |
- Quảng Ninh |
x |
|
|
3 |
Sầm Sơn |
Thị xã Sầm Sơn |
- Thanh Hoá |
x |
|
|
4 |
Sầm Sơn |
- |
Công đoàn ngành GT |
x |
|
|
5 |
Sầm Sơn |
- |
CĐ cơ khí L.kim |
x |
|
|
6 |
Sầm Sơn |
- |
- Đường sắt |
x |
|
|
7 |
Quảng Bá |
Quảng Bá Từ Liêm |
LĐLĐ Hà Nội |
x |
|
|
8 |
Nhà nghỉ DLHN |
Số 1 Tăng Bạt Hổ |
|
x |
|
|
9 |
Thanh Bình |
Số 1 Ông Ích Khiêm |
- Quảng Nam Đ.N |
x |
|
|
10 |
Sông Hương |
Số 6 Vĩ Dạ |
- T.Thiên Huế |
x |
|
|
11 |
Hòn Chông |
Nha Trang |
- Khánh Hoà |
x |
|
|
12 |
Vũng Tàu |
Số 2 Trần Hưng Đạo |
- Đặc khu VTCĐ |
x |
|
|
13 |
Đà Lạt |
Số 1 đường Thống Nhất |
- Lâm Đồng |
x |
|
|
14 |
Nhà nghỉ du lịch Hồ |
Thành phố Vinh |
- Nghệ An |
x |
|
|
15 |
Lạng Sơn |
Thị xã Lạng Sơn |
- Lạng Sơn |
|
x |
|
16 |
Núi Cốc |
Hồ núi Cốc Đại Từ |
- Bắc Thái |
|
x |
|
17 |
Tam Đảo |
Thị trấn Tam Đảo |
- Vĩnh Phú |
|
x |
|
18 |
Bãi Cháy |
Khu vực Bãi Cháy |
CĐ ngành Th/nghiệp |
|
x |
|
19 |
Nhà nghỉ du lịch Hồ Sen |
TP Hải Phòng |
LĐLĐ TP Hải Phòng |
|
x |
|
20 |
NNDL Mộc Châu |
Mộc Châu |
- Sơn la |
|
x |
|
21 |
Cửa Lò |
Cửa Lò Nghi Lộc |
- Nghệ An |
|
x |
|
22 |
Nhật Lệ |
Thị xã Đồng Hới |
- Quảng Bình |
|
x |
|
23 |
Quy Nhơn |
Thị xã Quy Nhơn |
- Bình Định |
|
x |
|
24 |
Nha Trang |
36 đường Tự Do (cũ) |
CĐ Thương nghiệp |
|
x |
|
25 |
Đắc Lắc |
Thị xã Buôn Ma Thuật |
LĐLĐ Đắc Lắc |
|
x |
|
26 |
Thanh Đa |
Cư xá Thanh Đa |
- TP HCM |
|
x |
|
27 |
Phan Thiết |
Thị xã Phan Thiết |
- Thuận Hải |
|
x |
|
28 |
Côn Sơn |
huyện Chí Linh |
- Hải Hưng |
|
x |
|
29 |
Mơ Đá |
- Kim Bôi |
- Hà Sơn Bình |
|
x |
|
30 |
Suối Hai |
Suối Hai - Ba Vì |
- Hà Nội |
|
x |
|
31 |
Long Hải |
Huyện Long Đất |
- Đồng Nai |
|
x |
|
32 |
Lăng Cô |
Lăng Cô Phú Lộc |
- T. Thiên Huế |
|
x |
|
33 |
Tây Ninh |
Thị xã Tây Ninh |
- Tây Ninh |
|
x |
|
34 |
Quảng Ngãi |
- Quảng Ngãi |
- Quảng Ngãi |
|
x |
|
35 |
Suối Hoa |
- Bắc Ninh |
- Hà Bắc |
|
x |
|
36 |
Sapa |
Huyện Sa Pa |
- Hoàng Liên Sơn |
|
|
x |
37 |
Thác Bà |
- Yên Bình |
|
|
|
x |
38 |
Sông Lô |
Nông Tiến Tuyên Quang |
- Hà Tuyên |
|
|
x |
39 |
Điện Biên |
Huyện Điện Biên |
- Lai Châu |
|
|
x |
40 |
Sông Bé |
- Thuận An |
- Sông Bé |
|
|
x |
41 |
Long An |
Thị xã Tân An |
- Long An |
|
|
x |
42 |
Bến Tre |
Đảo Đạo dừa |
- Bến Tre |
|
|
x |
43 |
Hậu Giang |
TP Cần Thơ |
- Hậu Giang |
|
|
x |
44 |
Bình An |
Huyện Hà Tiên |
- Kiên Giang |
|
|
x |
45 |
Đồng Châu |
- Tiền Hải |
- Thái Bình |
|
|
x |
46 |
Thịnh Long |
- Hải Hậu |
- Hà Nam Ninh |
|
|
x |
47 |
Kim Sơn |
Phát Diệm Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 47 - trong đó loại: |
14 |
21 |
12 |
|
Phan Văn Dĩnh (Đã ký) |