Công văn 11256/QLD-KD năm 2014 bảo đảm cung ứng đủ thuốc cho phòng và điều trị các bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi do Cục Quản lý dược ban hành
Số hiệu | 11256/QLD-KD |
Ngày ban hành | 03/07/2014 |
Ngày có hiệu lực | 03/07/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Cục Quản lý dược |
Người ký | Nguyễn Tất Đạt |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11256/QLD-KD |
Hà Nội, ngày 03 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương; |
Hiện nay, tình hình dịch bệnh trên thế giới và nước ta có nhiều diễn biến phức tạp, một số bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi có nguy cơ bùng phát như: bệnh Tay chân miệng, Sốt xuất huyết, Cúm A (H5N1), Cúm A (H1N1), viêm não Nhật Bản...
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Bộ trưởng về việc đảm bảo cung ứng đủ thuốc phục vụ phòng và điều trị bệnh, Cục Quản lý Dược đề nghị:
1. Các thuốc trong hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi đã được Bộ Y tế phê duyệt đều có số đăng ký lưu hành còn hiệu lực tại Việt Nam hoặc đã được cấp giấy phép nhập khẩu trong năm 2014. Cục Quản lý Dược xin thông báo danh mục một số thuốc hiếm như: dung dịch tiêm truyền hydroxyethyl starch (HES), milrinone và globulin miễn dịch để các đơn vị tham khảo.
Việc sử dụng các thuốc dung dịch tiêm truyền HES cần tuân theo hướng dẫn của Cục Quản lý Dược tại Công văn số 16280/QLD-TT ngày 01/10/2013.
2. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn chủ động lập kế hoạch mua sắm thuốc trong hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi đã được Bộ Y tế phê duyệt và xây dựng kế hoạch để đảm bảo cung ứng đủ thuốc phục vụ công tác khám chữa bệnh. Trường hợp có khó khăn, vướng mắc về kinh phí, Sở Y tế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để xem xét, giải quyết kịp thời.
3. Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế chủ động lập kế hoạch mua sắm thuốc trong hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi đã được Bộ Y tế phê duyệt và liên hệ với các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc để đảm bảo đủ thuốc cho công tác khám chữa bệnh. Nếu có khó khăn, vướng mắc về kinh phí, đề nghị báo cáo Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Quản lý Dược) để xem xét, phối hợp giải quyết kịp thời.
4. Các đơn vị sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu thuốc tăng cường nguồn cung, xây dựng kế hoạch cung ứng thuốc để phục vụ nhu cầu khám chữa bệnh, khẩn trương cung ứng đủ thuốc khi nhận được đặt hàng của các cơ sở khám, chữa bệnh.
5. Tổng Công ty Dược Việt Nam chỉ đạo các đơn vị thành viên thực hiện nghiêm túc và kịp thời các nội dung tại Công văn này.
Đối với các hồ sơ đăng ký lưu hành, hồ sơ nhập khẩu các thuốc trong hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh dịch nguy hiểm và bệnh mới nổi đã được Bộ Y tế phê duyệt, Cục Quản lý Dược sẽ xem xét, giải quyết theo quy trình thẩm định nhanh.
Trường hợp có khó khăn, vướng mắc xin liên hệ Văn phòng Cục Quản lý Dược, điện thoại 04.37366483 hoặc Phòng Quản lý kinh doanh Dược, điện thoại: 04.38461525.
Cục Quản lý Dược thông báo để các đơn vị biết và thực hiện ./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC DUNG DỊCH TIÊM
TRUYỀN HYDROXYETHYL STARCH (HES), GLOBULIN MIỄN DỊCH VÀ MILRINONE CÓ SỐ ĐĂNG KÝ
LƯU HÀNH CÒN HIỆU LỰC TẠI VIỆT NAM HOẶC CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
(Đính kèm Công văn số 11256/QLD-KD ngày 03/7/2014 của Cục Quản lý Dược)
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Bào chế |
Đóng gói |
Số đăng ký |
Ngày cấp |
Công ty Sản xuất |
Ghi chú |
Hes 6% |
Hydroxyethyl starch 200,000 6g/100ml, Natri chloride 0,9g/100ml |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi polypropylene 500ml |
VN-16147-13 |
18/01/2013 |
Chooagwae Corporation, Korea |
|
Refortan |
Hydroxyethyl Starch |
Dung dịch tiêm truyền |
Chai 500ml, Chai 250ml |
VN-9010-09 |
04/11/2009 |
Berlin Chemie (Menarini Group), Germany |
Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Tetrastar 6g/100ml |
Hydroxyethyl Starch |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 túi 500ml |
VN-14508-12 |
12/01/2012 |
Claris Lifesciences Limited, India |
|
Volulyte 6% |
Hydroxyethyl Starch |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi Polyolefine 250ml có túi bọc ngoài |
VN-10249-10 |
20/08/2010 |
Fresenius Kabi Deutschland GmbH, Germany |
Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Voluven 6% |
Hydroxyethyl Starch trong dung dịch natri clorid đẳng trương |
Dung dịch tiêm truyền |
Túi FreeFIex 500ml |
VN-5360-10 |
07/01/2010 |
Fresenius Kabi Deutschland GmbH, Germany |
Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
I.V.-Globulin S inj. |
Globulin miễn dịch |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 chai 50 ml |
QLSP-0397-11 |
20/04/2011 |
Green Cross Corporation, Korea |
|
Humaglobin |
Globulin miễn dịch |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp gồm lọ 2,5g bột đông khô + lọ 50ml dung môi, Hộp gồm lọ 5g bột đông khô + lọ 100ml dung môi |
QLSP-0468-11 |
10/12/2011 |
HUMAN BioPlazma Manufacturing and Trading Limited Liability company, Hungary |
|
Fada Milrinona |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 1 lọ 10ml |
GPNK: 10561/QLD-KD |
24/06/2014 |
Laboratorio Internacional Argentino S.A, Argentina |
Nhập khẩu bởi Cty cổ phần Y - Dược phẩm Vimedimex |
Milrinone 1mg/ml |
Milrinone |
Dung dịch đậm đặc để pha dịch tiêm truyền |
Hộp 10 ống 10ml |
GPNK: 7395/QLD-KD |
08/05/2014 |
Cenexi, Fontenay Sous Bois, France |
Nhập khẩu bởi Cty cổ phần dược liệu TW2 |
Milrinone lactate injection 10mg/10ml |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 lọ 10ml |
GPNK: 10490/QLD-KD |
23/06/2014 |
Hikma Farmaceutica S.A, Portugal |
Nhập khẩu bởi Cty TNHH MTV Dược TW 3 |
Corotrope 10mg/10ml |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 ống 10ml |
GPNK: 10705/QLD-KD |
25/06/2014 |
Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France |
Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 ống 10ml |
GPNK: 10698/QLD-KD |
25/06/2014 |
Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France |
Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 ống 10ml |
GPNK: 10492/QLD-KD |
23/06/2014 |
Sanofi Winthrop Industrie, France Glaxo Wellcome Production, France Sanofi-Aventis, France |
Nhập khẩu bởi Cty CP XNK Y tế TP HCM |
Corotrope 10mg/10ml |
Milrinone |
Dung dịch tiêm truyền |
Hộp 10 ống 10ml |
GPNK: 8317/QLD-KD |
26/05/2014 |
Sanofi Winthrop Industrie, France Sanofi-Aventis, France |
Nhập khẩu bởi CN Cty CP DP ECO (TP HN) |