BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1110/BNN-KHCN
V/v: Hướng dẫn xây dựng kế hoạch
KHCN, MT năm 2017
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 02 năm 2016
|
Kính
gửi:
|
- Các Tổng cục, Cục quản lý chuyên
ngành;
- Các Viện và Trung tâm nghiên cứu triển khai,
- Các trường Đại học và Cao đẳng trực thuộc Bộ;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh;
- Các doanh nghiệp khoa học và công nghệ;
|
Nhằm thực hiện mục tiêu đẩy mạnh và
nâng cao hiệu quả nghiên cứu, chuyển giao và ứng dụng khoa học công nghệ đáp ứng
yêu cầu tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng hiện đại, nâng cao giá trị gia
tăng và phát triển bền vững gắn với
xây dựng nông thôn mới, căn cứ Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10
tháng 06 năm 2013 của Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp
nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, Quyết định số 986/QĐ-BNN-KHCN
ngày 09/05/2014 về kế hoạch thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng
khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững; các chương trình, kế hoạch, đề án phục vụ
phát triển nông nghiệp nông thôn đã được phê duyệt, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn đề xuất kế hoạch khoa học và công nghệ,
bảo vệ môi trường và khuyến nông như sau:
I. ĐỀ XUẤT ĐẶT
HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
1. Căn cứ đề xuất
nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Các Cục, Tổng cục, địa phương và Viện,
Trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ ngành nông nghiệp và phát triển
nông thôn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặt hàng trên cơ sở:
- Quyết định số 899/QĐ-TTg ngày 10
tháng 06 năm 2013 của Chính phủ của Chính phủ Phê duyệt Đề án tái cơ cấu ngành nông nghiệp nâng cao giá trị gia tăng và
phát triển bền vững;
- Quyết định số 986/QĐ-BNN KHCN ngày
09/05/2014 về kế hoạch thúc đẩy nghiên cứu và ứng dụng
khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá
trị gia tăng và phát triển bền vững;
- Đề án tái cơ cấu từng lĩnh vực nông
nghiệp và phát triển nông thôn;
- Chương trình, chiến lược về khoa học
và công nghệ trong nông nghiệp và phát triển nông thôn đã được phê duyệt.
2. Xác định đặt
hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Hình thức thực hiện các nhiệm vụ
KH&CN năm 2017 theo hình thức đặt hàng quy định tại Thông tư
18/2015/TT-BNNPTNT ngày 24/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quản lý
nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Phiếu đề xuất đặt hàng đề tài, dự án
cấp Bộ theo Mẫu B1a. PĐX-BNN và danh mục đề xuất đặt hàng hàng đề tài, dự án cấp
Bộ theo Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN ban hành kèm theo Thông tư 18/2015/TT-BNNPTNT ngày
24/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
3. Đề xuất nhiệm
vụ quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn
Đề xuất TC, QC cần
bám sát yêu cầu quản lý và thực tiễn sản xuất của
ngành, lĩnh vực. Ưu tiên đối tượng phục vụ tái cơ cấu, quản lý vật tư nông nghiệp
và an toàn thực phẩm. Phiếu đề xuất theo Mẫu A3, A4 phụ lục
kèm theo.
II. ĐỀ XUẤT NHIỆM
VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1. Căn cứ đề xuất
nhiệm vụ bảo vệ môi trường
Các Tổng cục, Cục, Viện, Trường, địa phương, các doanh nghiệp nông nghiệp xác định nhiệm vụ bảo vệ môi trường, đa dạng sinh học trên cơ sở:
- Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc
gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 (Quyết định số
1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012); Kế hoạch hành động thực hiện chiến lược bảo vệ môi
trường quốc gia (Quyết định 166/QĐ-TTg
ngày 21/01/2014) và Kế hoạch hành động
ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
thực hiện Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc
gia đến năm 2020 tầm nhìn đến năm
2030 ban hành kèm theo Quyết định số 1166/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/5/2014 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thông báo số 8744/TB-BNN-VP ngày
20/10/2015 về ý kiến kết luận của Bộ trưởng Cao Đức Phát tại Hội nghị tổng kết
công tác bảo vệ môi trường trong nông nghiệp, nông thôn giai đoạn 2011-2015 và
định hướng giai đoạn 2016-2020;
- Triển khai thực hiện Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
(Quyết định 1250/QĐ-TTg ngày 31/7/2013);
- Nội dung chi thực hiện các nhiệm vụ
môi trường quy định tại Thông tư liên tịch số
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 của
Bộ Tài chính-Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn việc quản
lý kinh phí sự nghiệp môi trường;
- Nội dung chi thực hiện các nhiệm vụ
đa dạng sinh học quy định tại Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT
ngày 29/10/2014 về Hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán chi thường xuyên từ ngân
sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược
quốc gia về
đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.
2. Xác định nhiệm
vụ bảo vệ môi trường
Việc đề xuất các nhiệm vụ bảo vệ môi
trường, đa dạng sinh học cần tập trung cụ thể vào những nội
dung sau:
a) Xây dựng các quy trình, hướng dẫn kỹ thuật, biện pháp ngăn ngừa, phòng tránh ô nhiễm môi trường
trong sản xuất nông nghiệp từ khâu nuôi,
trồng, khai thác đến khâu sản xuất, bảo
quản, chế biến, tiêu thụ nhằm đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm;
b) Các biện pháp, công nghệ tái sử dụng
phế phụ phẩm nông nghiệp làm nhiên liệu sinh học, phân bón hữu cơ, thức ăn cho
gia súc, nuôi trồng thủy sản và các hoạt động nâng cao nhập khác; cải thiện môi
trường bền vững và xử lý ô nhiễm hiệu quả
trong sản xuất nông nghiệp;
c) Xây dựng các quy trình kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm chất lượng nước trong các công trình thủy
lợi;
d) Lập, điều chỉnh danh mục loài nguy
cấp, quý hiếm được ưu tiên bảo vệ (giống cây trồng, giống
vật nuôi, vi sinh vật và nấm);
e) Đánh giá hiện trạng và mức độ xâm
hại của các loài ngoại lai thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ;
6) Xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật,
quy trình kỹ thuật về bảo tồn đa dạng sinh học thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ.
Việc đề xuất nhiệm vụ theo biểu B1;
B2.
III. TIẾN ĐỘ THỰC
HIỆN
1. Đề xuất nhiệm
vụ khoa học và công nghệ:
a) Đề xuất đặt hàng đề tài, dự án cấp
Bộ đề nghị gửi về Bộ (Qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) trước ngày
30/3/2016. Email: khth.khcn@mard.gov.vn; kh.khcn@mard.gov.vn
Phiếu đề xuất đặt hàng đề tài, dự án
cấp Bộ theo Mẫu B1a. PĐX-BNN và danh mục đề xuất đặt hàng đề tài, dự án cấp Bộ
theo Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN đề nghị gửi về Bộ (Qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi
trường) trước ngày 30/3/2016.
b) Đề xuất nhiệm vụ Tiêu chuẩn, Quy
chuẩn đề nghị gửi về Bộ (Qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) trước ngày
30/3/2016. Email: khth.khcn@mard.gov.vn: cn.khcn@mard.gov.vn
2. Đề xuất nhiệm
vụ bảo vệ môi trường:
Danh mục nhiệm vụ đề xuất, đặt hàng
nhiệm vụ bảo vệ môi trường theo biểu B1 và B2 mẫu đề nghị
gửi về Bộ (Qua Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường) trước ngày 30/3/2016.
Để thuận tiện cho việc tổng hợp báo cáo, đề nghị
đơn vị tham khảo Công văn hướng dẫn và các biểu mẫu trên trang thông tin điện tử
của Bộ: www.mard.gov.vn và trang thông tin của Vụ KHCN &MT: www.vnast.gov.vn./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
PHỤ LỤC A
Mẫu B1a. PĐX-BNN
Tên
Cơ quan đề xuất1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20..
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NĂM 20...
1. Tên đề tài/dự án:
2. Tính cấp thiết
- Nêu rõ vấn đề thực tiễn cần giải
quyết, tính quan trọng, bức xúc, cáp bách, các số liệu
trích dẫn cần phải được lượng hóa bằng
con số cụ thể, có trích
dẫn nguồn tài liệu tham
khảo...
- Đối với dự án SXTN, cần nêu rõ
nguồn hình thành, xuất xứ của dự án
3. Mục tiêu của đề tài/dự án
- Nêu cả mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể
4. Nội dung và phương pháp thực hiện
- Liệt kê các nội dung chính sẽ thực
hiện nhằm đạt được mục tiêu đề ra. Đối với dự án SXTN, nêu rõ các nội dung công nghệ cần hoàn thiện.
- Các phương pháp để thực hiện nội
dung chính
5. Kết quả dự kiến của đề tài/ dự
án
- Mô tả dự kiến sản phẩm có thể đạt được, dự kiến các chi
tiêu kinh tế- kỹ thuật của sản phẩm;
- Ảnh hưởng của kết quả dự kiến đạt được đến
nghiên cứu/sản xuất, đối
tượng hưởng lợi từ kết quả thực hiện đề tài/dự án,
dự báo thị trường sản phẩm;
- Mô tả phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu đến người sử dụng tiếp theo.
6. Giải pháp thực hiện
- Nêu rõ các giải pháp để thực hiện đề tài/dự án: địa điểm dự kiến tiến hành đề tài/dự án; điều kiện cơ sở vật chất hoặc trang thiết bị cần thiết tiến hành đề tài/dự án; phương án phối hợp của các đối tác tham gia vào các nội
dung của đề tài/dự
án;
- Nêu thời gian và kinh phí cần thiết để hoàn
thành đề tài /dự án.
7. Dự kiến khả năng áp dụng kết quả đề tài/dự án vào thực tế, và hiệu quả về kinh tế, xã hội và môi trường
- Nêu rõ khả
năng áp dụng kết quả đề
tài/dự án vào thực tế, dự báo
nhu cầu (địa điểm, quy mô, thời gian, đối tượng....)
- Dự kiến hiệu quả, tác động của
việc áp dụng kết quả đề tài, dự án vào thực tế.
|
Thủ
trưởng cơ quan (hoặc Chuyên gia) đề xuất
(Họ, lên và chữ ký)
|
_______________
1 Đối
với cá nhân đề xuất không cần mục này
Mẫu B1b.DMĐTDA-BNN
Tên
Cơ quan đề xuất1
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Hà Nội, ngày tháng năm 20..
|
DANH
MỤC ĐỀ XUẤT ĐẶT HÀNG
ĐỀ TÀI, DỰ ÁN CẤP BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT NĂM 20...
TT
|
Tên
đề tài, dự án
|
Tính cấp thiết
|
Mục
tiêu
|
Dự
kiến kết quả
|
Thời gian thực hiện
|
Phương
thức thực hiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ
trưởng cơ quan đề xuất
(Họ, tên và chữ ký)
|
Biểu
A3
Phiếu đề xuất nhiệm vụ xây dựng tiêu
chuẩn quốc gia
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Tên
đơn vị đề xuất …….
|
Hà Nội, ngày tháng năm 201…
|
PHIẾU
ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
1. Tên tiêu chuẩn:
……………………………………………………………………………………………………
2. Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn:
……………………………………………………………………………………………………
3. Lý do và mục đích xây dựng TCVN
- Lý do:
……………………………………………………………………………………………………
- Mục đích (tiêu chuẩn có dùng để
chứng nhận không? Tiêu chuẩn có liên quan đến yêu cầu phát
triển KTXH của
Nhà nước không? Yêu cầu hài hòa tiêu chuẩn (quốc tế và khu vực)?)
……………………………………………………………………………………………………
4. Những
vấn đề sẽ xây dựng tiêu chuẩn (Thuật
ngữ và định nghĩa; Phân loại; Ký hiệu; Yêu cầu kỹ thuật; Tiêu chuẩn về
quá trình; Tiêu chuẩn về dịch vụ; Thông số và kích thước cơ bản; Tiêu chuẩn cơ bản; Yêu cầu an toàn vệ sinh; Lấy mẫu; Phương pháp thử và kiểm tra; Yêu cầu khác):
……………………………………………………………………………………………………
5. Phương thức thực hiện và tài liệu
làm căn cứ xây dựng TCVN
- Phương thức thực
hiện (Xây dựng mới; Sửa đổi, bổ sung; Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế; Thay thế)
……………………………………………………………………………………………………
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
TCVN (Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; Kết quả nghiên cứu khoa
học và công nghệ, tiến bộ kỹ thuật; Kinh nghiệm thực
tiễn; Kết quả
đánh giá, khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra, giám định) (bản chụp kèm theo)
……………………………………………………………………………………………………
6. Cơ quan phối hợp:
……………………………………………………………………………………………………
7. Dự kiến tiến độ thực hiện:
8. Dự toán kinh phí thực hiện:
- Ngân sách Nhà nước: ………………………………………………………………………
- Nguồn khác: …………………………………………………………………………………
|
Cơ
quan/tổ chức đề xuất
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu
A4
Phiếu
đề xuất nhiệm vụ xây dựng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Tên
đơn vị đề xuất ……..
|
Hà Nội, ngày tháng
năm 201…
|
PHIẾU
ĐỀ XUẤT XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
1. Tên quy chuẩn kỹ thuật:
………………………………………………………………………………………………………
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng của
QCVN:
2.1. Phạm vi áp dụng: ……………………………………………………………………………
2.2. Đối tượng
áp dụng: …………………………………………………………………………
3. Lý do và mục đích xây dựng TCVN
- QCVN đáp ứng những mục tiêu quản lý nào sau đây:
+ Đảm bảo an
toàn
|
□
|
+ Bảo vệ động, thực vật
|
□
|
+ Đảm bảo vệ sinh, sức khỏe
|
□
|
+ Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
□
|
+ Bảo vệ môi trường
|
□
|
+ Các mục tiêu quản lý khác
(ghi rõ mục tiêu quản lý)
|
□
|
+ Bảo vệ lợi ích và an ninh quốc
gia
|
□
|
|
|
- Mục đích (QCVN dùng để chứng nhận
hoặc công bố hợp quy? Căn cứ quản lý nhà nước
có liên quan?)
4. Loại quy chuẩn kỹ thuật (Quy chuẩn kỹ thuật an toàn; Quy chuẩn kỹ thuật môi trường; Quy chuẩn kỹ thuật về quá trình; Quy chuẩn kỹ thuật về dịch vụ;
Quy chuẩn kỹ thuật khác)
5. Những vấn đề sẽ quy định trong
QCVN (Quy định về kỹ thuật và quản lý kỹ thuật cho
lĩnh vực quản lý; Quy định về kỹ thuật và
quản lý kỹ thuật cho nhóm sản phẩm, dịch vụ,
quá trình; Các quy định về mức, chỉ tiêu, yêu cầu liên quan đến: ATSH; ATTP;
quy định về mức, chi tiêu, yêu cầu liên quan đến VSAT thức ăn chăn nuôi; An
toàn phân bón; An toàn thuốc BVTV; An toàn thuốc thú y; An toàn chế phẩm sinh học
và hóa chất dùng cho động thực vật; Yêu cầu
về an toàn, vệ sinh trong sản xuất, khai thác, chế biến sản phẩm, hàng hóa; An toàn xây dựng; An toàn, vệ sinh trong các lĩnh vực khác (liệt kê
cụ thể)
6. Phương thức thực hiện và tài liệu
làm căn cứ xây dựng QCVN
- Phương thức thực hiện (Xây dựng
QCVN trên cơ sở: tiêu chuẩn; tham khảo tài liệu, dữ liệu khác; kết hợp cả tiêu
chuẩn và các tài liệu khác)
- Tài liệu làm căn cứ xây dựng TQCVN (TCQG;
Tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực; Kết quả KHCN, TBKT; Kết
quả khảo nghiệm, thử nghiệm, kiểm tra,
giám định)
7. Cơ quan phối hợp:
8. Dự kiến tiến độ thực hiện:
9. Dự toán kinh phí thực hiện:
- Ngân sách Nhà nước: …………………
- Nguồn khác: …………………………….
|
Cơ
quan/tổ chức đề xuất
(Ký ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Biểu
B1
BỘ
NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Tên
đơn vị đề xuất ……..
|
Hà Nội, ngày tháng năm 201…
|
PHIẾU ĐỀ XUẤT
NHIỆM VỤ MÔI TRƯỜNG
Thực hiện Thông tư số
55/2014/TT-BNNPTNT ngày 24 tháng 12 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn hướng dẫn quản lý các nhiệm vụ bảo vệ môi trường thuộc Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn;
Căn cứ thông báo của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại công văn số ……….. về việc đề
xuất kế hoạch nhiệm vụ môi trường năm ....
1. Tên nhiệm vụ môi trường
2. Tổ chức chủ trì
3. Cá nhân chủ
trì
4. Giải trình về tính cấp thiết (Cơ
sở pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ)
5. Mục tiêu
6. Nội dung chính
7. Các sản phẩm chủ yếu dự kiến tạo ra
8. Thời gian thực hiện dự kiến:....
(tháng).
Từ tháng.../năm... đến tháng .../năm...
9. Địa chỉ áp dụng
10. Dự kiến tổng kinh phí (Triệu đồng):
11. Các vấn đề khác (nếu có)
(Chú ý: Không quá 02 trang khổ A4)
|
…..,
ngày ... tháng ... năm 20 …..
TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ XUẤT
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
|
Biểu
B2
TỔNG
HỢP DANH MỤC ĐỀ XUẤT NHIỆM VỤ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NĂM 2017
TT
|
Tên
nhiệm vụ/ dự án
|
Cơ
sở pháp lý và sự cần thiết phải thực hiện nhiệm vụ
|
Mục
tiêu
|
Nội
dung thực hiện
|
Dự
kiến sản phẩm
|
Cơ
quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Tổng kinh phí
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Đã
cấp đến hết năm 2016
|
Kinh
phí năm 2017
|
A
|
Nhiệm vụ Chính phủ giao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Nhiệm vụ chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Nhiệm vụ thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
|
|
|
|
|
1.
|
Nhiệm vụ chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.
|
Nhiệm vụ mở mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|