Công văn 1001/LĐTBXH-KHTC về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý I/2022 và ước giải ngân quý II/2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 1001/LĐTBXH-KHTC
Ngày ban hành 01/04/2022
Ngày có hiệu lực 01/04/2022
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Quang Phụng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1001/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý I/2022 và ước giải ngân quý II/2022

Hà Nội, ngày 01 tháng 4 năm 2022

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.

Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công; Công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn báo cáo tình hình giải ngân hằng quý, xác định nhu cầu giải ngân quý tiếp theo theo quy định tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-CP, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật và báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý I/2022 như sau:

1. Tổng số vốn được giao trong năm 2022 là: 666,2 tỷ đồng, trong đó:

- Vốn kế hoạch năm 2021 được phép kéo dài sang năm 2022: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài 137 tỷ đồng sang năm 2022.

- Vốn thuộc kế hoạch năm 2022 là: 666,2 tỷ đồng.

2. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến tháng 3/2022 là: 1,059 tỷ đồng, đạt 0,2% kế hoạch.

- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2021 được phép kéo dài sang 2021: Chưa có số liệu.

- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2022 là: 1,059 tỷ đồng, đạt 0,2%. Trong đó vốn trong nước là 1,059 tỷ đồng, đạt 0,3% kế hoạch; vốn nước ngoài 0%.

Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Nguyễn Bá Hoan (để báo cáo);
- Trung tâm thông tin (trên cổng TTĐT);
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

PHỤ LỤC I

BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG QUÝ I/2022 VÀ ƯỚC GIẢI NGÂN QUÝ II/2022
(Kèm theo Công văn số 1001/LĐTBXH-KHTC ngày 01 tháng 4 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Vốn kế hoạch 2022

Vốn thanh toán quý I/2022

Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết quý I/2022

Nhu cầu thanh toán vốn trong quý II/2022

Ghi chú

Tổng số

Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có)

Vốn kế hoạch giao trong năm

Tổng số

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao

Kế hoạch bộ, Cơ quan trung ương/địa phương triển khai

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch năm

Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài

Thanh toán vốn kế hoạch

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

Thanh toán khối lượng hoàn thành

Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi

1

2

3=4+6

4

5

6

7=8+11

8=9+10

9

10

11=12+13

12

13

14=15+16

15

16

17

18

19

20

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG VỐN NSNN

 

 

769.200

769.200

 

 

 

 

1.284

1.284

 

1.284

1.284

 

90.000

 

90.000

 

 

(1) VỐN TRONG NƯỚC

 

 

529.400

529.400

 

 

 

 

1.284

1.284

 

1.284

1.284

 

90.000

 

90.000

 

 

(2) VỐN NƯỚC NGOÀI

 

 

239.800

239.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó:

 

 

666.200

666.200

 

 

 

 

1.059

1.059

 

1.059

1.059

 

60.000

 

60.000

 

 

Vốn trong nước

 

 

426.400

426.400

 

 

 

 

1.059

1.059

 

1.059

1.059

 

60.000

 

60.000

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

239.800

239.800

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH

 

 

103.000

103.000

 

 

 

 

225

225

 

225

225

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022, VỐN TRONG NƯỚC

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư đầu tư/chủ trương đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Giá trị giải ngân quý I/2022

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSNN

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

A

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

382.589

 

 

167

 

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

382.589

 

 

167

I

Xã hội

 

 

 

 

 

146.785

 

 

-

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

146.785

 

 

-

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

32.464

 

 

-

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

32.464

 

 

-

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

2019 - 2022

1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

67.710

67.710

32.464

 

 

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

84.321

 

 

-

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

84.321

 

 

-

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu

Bạc Liêu

2021 - 2024

1604/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020

88.700

88.700

42.321

 

 

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp

Đồng Tháp

2021 - 2024

1605/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020

88.380

88.380

42.000

 

 

-

 

Dự án khởi công

 

 

 

 

 

30.000

 

 

-

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2

Nghệ An

2022 - 2025

1481/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2021

70.300

70.300

30.000

 

 

-

II

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

121.304

 

 

167

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

 

Dự án nhóm A

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

1

Trung tâm Quốc gia đào tạo và thực hành nghề chất lượng cao tại 3 miền Bắc, Trung, Nam

 

 

 

 

 

6.000

 

 

-

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

15.304

 

 

-

1

Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh)

Tp. HCM

2019 - 2022

1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

108.000

#######

15.304

 

 

-

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

100.000

 

 

167

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

100.000

 

 

167

1

Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học Lao động Xã hội

Hà Nội

2022 - 2025

1494/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021

60.300

60.300

60.000

 

 

167

2

Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học SPKT Nam Định

Nam Định

2022 - 2025

1493/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021

80.000

80.000

40.000

 

 

-

III

Khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

500

 

 

-

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

500

 

 

-

1

Nhà nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển công nghệ thuộc Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

Vĩnh Long

 

1089/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

170.000

70.000

500

 

 

-

VI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

 

 

 

 

 

114.000

 

 

-

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

114.000

 

 

-

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

114.000

 

 

-

1

Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

2020 - 2023

1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

485.000

#######

114.000

 

 

 

B

VỐN NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

103.000

 

 

-

1

Trung tâm bồi dưỡng lao động xuất khẩu

 

 

 

 

 

103.000

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022

Giải ngân quý I/2022

Ghi

chú

 

Số quyết định

TMĐT

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

 

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

Vốn đối ứng nguồn NSTW

Vốn nước ngoài (vốn NSTW)

 

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: vốn NSTW

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

 

Tổng số

Trong đó:

 

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

 

1

2

 

7

8

9

10

11

12

13

14

31

32

33

34

31

32

33

34

35

 

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283.611

43.811

 

239.800

892

892

 

 

 

 

 

Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Dự án “Chương trình kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

283.611

43.811

 

239.800

892

892

 

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Dự án thành phần 2 tại Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh

2021 - 2024

QĐ số 1586/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

164.669

25.082

24.077

6,15 triệu USD

139.587

125.628

13.959

85.865

11.610

 

74.255

-

 

 

 

 

 

(2)

Dự án thành phần 3 tại Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

2021 - 2024

QĐ số 1585/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

191.748

28.330

27.867

7,2 triệu USD

163.418

147.075

16.343

100.670

12.472

 

88.198

168

168

 

 

 

 

(3)

Dự án thành phần 4 tại Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất

2021 - 2024

QĐ số 1587/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH

133.170

19.685

19.685

5 triệu USD

113.485

102.137

11.348

89.176

12.229

 

76.947

300

300

 

 

 

 

 

Dự án nhóm C

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(4)

Dự án “Dịch vụ tư vấn” (Dự án thành phần 1) thuộc Dự án “Chương trình Kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện”

2021 - 2024

QĐ số 717/QĐ-LĐTBXH ngày 19/6/2020

36.316

34.046

34.046

0,1 triệu USD

2.270

2.270

-

7.900

7.500

-

400

425

425

 

 

 

 

 

[...]