Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC năm 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 2675/LĐTBXH-KHTC |
Ngày ban hành | 17/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/07/2020 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2675/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý II/2020 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN 30/6/2020)
(Kèm theo Công văn số 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chương trình/ngành, lĩnh vực |
Kế hoạch năm 2020 |
Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020 |
Giải ngân Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020 |
So với Kế hoạch năm 2020 (%) |
|||||||||||
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Tổng số |
Trong nước |
Nước ngoài |
Khối lượng thực hiện |
Giải ngân |
||||||
Tổng số |
Trong nước |
Ngoài nước |
Tổng số |
Trong nước |
Ngoài nước |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
385.700 |
385.700 |
|
96.986 |
96.986 |
|
115.800 |
115.800 |
|
25,18% |
25,18% |
|
30,06% |
30,06% |
|
I |
Vốn ngân sách nhà nước |
385.700 |
385.700 |
|
96.986 |
96.986 |
|
115.800 |
115.800 |
|
25,18% |
25,18% |
|
30,06% |
30,06% |
|
|
Đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
385.200 |
385.200 |
|
96.986 |
96.986 |
|
115.800 |
115.800 |
|
25,18% |
25,18% |
|
30,06% |
30,06% |
|
1 |
Nhiệm vụ lập quy hoạch |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã hội |
241.689 |
241.689 |
|
71.287 |
71.287 |
|
85.804 |
85.804 |
|
29,50% |
29,50% |
|
35,50% |
35,50% |
|
3 |
Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm |
10.000 |
10.000 |
|
100 |
100 |
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
48.811 |
48.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quản lý nhà nước |
39.200 |
39.200 |
|
5.599 |
5.599 |
|
6.668 |
6.668 |
|
14,28% |
14,28% |
|
17,01% |
17,01% |
|
6 |
Công nghệ thông tin |
39.500 |
39.500 |
|
20.000 |
20000 |
|
23.228 |
23.228 |
|
50,63% |
50,63% |
|
58,81% |
58,81% |
|
|
Vốn sử dụng dự phòng chung |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Mã số dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Khối lượng thực hiện từ 01/01/2020 đến 30/6/2020 |
Giải ngân kế hoạch năm 2020 tính đến 30/6/2020 |
Ghi chú |
||||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
385.700 |
|
|
96.986 |
115.800 |
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
385.700 |
- |
- |
96.986 |
115.800 |
|
|
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385.700 |
- |
- |
96.986 |
115.800 |
|
|
|
||
|
Nhiệm vụ lập Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|
7.831.506 |
|
|
|
|
1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội |
|
7.833.181 |
|
|
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
241.689 |
- |
- |
71.287 |
85.804 |
|
|
|
||
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
241.689 |
- |
- |
71.287 |
85.804 |
|
|
|
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89) |
|
|
|
|
|
|
13.895 |
- |
- |
4.699 |
4.699 |
|
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung |
Đà Nẵng |
7.339.760 |
2013-2017 |
1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012 |
236.682 |
236.682 |
6.303 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị |
Quảng Trị |
7.224.967 |
2014-2017 |
1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013 |
62.613 |
62.613 |
6.261 |
|
|
3.368 |
3.368 |
|
|
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế |
Thừa Thiên Huế |
7.287.617 |
2015-2018 |
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 |
48.171 |
48.171 |
1.331 |
|
|
1.331 |
1.331 |
|
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
151.619 |
- |
- |
46.188 |
51.894 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
151.619 |
- |
- |
46.188 |
51.894 |
|
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam |
Hà Nam |
7.501.096 |
2016-2020 |
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018 |
63.770 |
63.770 |
11.570 |
|
|
5.762 |
5.762 |
|
|
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định |
Nam Định |
7.521.939 |
2016-2020 |
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 |
66.955 |
66.955 |
22.555 |
|
|
3.001 |
3.001 |
|
|
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
7.210.952 |
2016-2020 |
828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 |
68.292 |
68.292 |
25.960 |
|
|
5.000 |
6.000 |
|
|
|
4 |
Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An |
Hà Nội |
7.216.064 |
2016-2020 |
817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018 |
72.000 |
72.000 |
29.300 |
|
|
4.925 |
4.925 |
|
|
|
5 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất |
Bà Rịa- Vũng Tàu |
7.518.690 |
2016-2020 |
739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018 |
71.051 |
71.051 |
30.851 |
|
|
14.000 |
16.105 |
|
|
|
6 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
7.447.518 |
2016-2020 |
546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018 |
69.883 |
69.883 |
31.383 |
|
|
13.500 |
16.101 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
76.175 |
- |
- |
20.400 |
29.211 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
76.175 |
- |
- |
20.400 |
29.211 |
|
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định |
Bình Định |
7.562.255 |
2018-2021 |
640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018 |
68.724 |
68.724 |
12.175 |
|
|
5.000 |
6.899 |
|
|
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
7.562.800 |
2018-2021 |
308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018 |
71.218 |
71.218 |
12.000 |
|
|
5.200 |
6.915 |
|
|
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La |
Sơn La |
7.573.315 |
2018-2021 |
553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018 |
71.251 |
71.251 |
12.000 |
|
|
3.500 |
4.478 |
|
|
|
4 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
Bắc Giang |
7.569.816 |
2018-2021 |
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017 |
54.000 |
54.000 |
12.000 |
|
|
1.700 |
2.307 |
|
|
|
5 |
Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn |
Thanh Hóa |
7.565.299 |
2018-2021 |
1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017 |
71.999 |
71.999 |
12.000 |
|
|
3.500 |
4.339 |
|
|
|
6 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2) |
Lào Cai |
7.568.353 |
2019-2022 |
1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018 |
44.039 |
44.039 |
8.000 |
|
|
1.500 |
4.273 |
|
|
|
7 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7.448.398 |
2019-2022 |
1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 |
67.710 |
67.710 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48.811 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
||
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
40.811 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
40.811 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất |
Quảng Ngãi |
7.538.660 |
2016-2020 |
565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018 |
116.000 |
116.000 |
40.811 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh) |
Tp. HCM |
7.564.401 |
|
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018 |
108.000 |
108.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
- |
- |
20.000 |
23.228 |
|
|
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
39.500 |
- |
- |
20.000 |
23.228 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
39.500 |
- |
- |
20.000 |
23.228 |
|
|
|
1 |
Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hà Nội |
7.622.520 |
2018-2021 |
1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018 |
65.000 |
|
39.500 |
|
|
20.000 |
23.228 |
|
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
500 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
100 |
100 |
|
|
|
||
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
100 |
100 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
- |
- |
100 |
100 |
|
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh |
Tp.HCM |
7.798.503 |
2020-2021 |
1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019 |
50.000 |
49.786 |
10.000 |
|
|
100 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.200 |
- |
- |
5.599 |
6.668 |
|
|
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
19.200 |
- |
- |
3.099 |
3.099 |
|
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
19.200 |
- |
- |
3.099 |
3.099 |
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú |
Hà Nội |
7.521.324 |
2018-2021 |
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 |
70.623 |
70.623 |
19.200 |
|
|
3.099 |
3.099 |
|
|
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
- |
- |
2.500 |
3.569 |
|
|
|
1 |
Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hà Nội |
7.735.779 |
2020-2023 |
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 |
485.000 |
485.000 |
20.000 |
|
|
2.500 |
3.569 |
|
|
|
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Mã số dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư dự án |
Kế hoạch năm 2020 |
Ghi chú |
|||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Kế hoạch năm 2020 |
Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/01/2021 |
|||||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
385.700 |
385.700 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
385.700 |
385.700 |
|
|
Vốn ngoài nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
385.700 |
385.700 |
|
||
|
Nhiệm vụ lập Quy hoạch |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
1 |
Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
|
7.831.506 |
|
|
|
|
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội |
|
7.833.181 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
3 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
241.689 |
241.689 |
|
||
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
|
241.689 |
241.689 |
|
|
Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89) |
|
|
|
|
|
|
13.895 |
13.895 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung |
Đà Nẵng |
7.339.760 |
2013-2017 |
1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012 |
236.682 |
236.682 |
6.303 |
6.303 |
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị |
Quảng Trị |
7.224.967 |
2014-2017 |
1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013 |
62.613 |
62.613 |
6.261 |
6.261 |
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế |
Thừa Thiên Huế |
7.287.617 |
2015-2018 |
1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014 |
48.171 |
48.171 |
1.331 |
1.331 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
151.619 |
151.619 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
151.619 |
151.619 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam |
Hà Nam |
7.501.096 |
2016-2020 |
1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018 |
63.770 |
63.770 |
11.570 |
11.570 |
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định |
Nam Định |
7.521.939 |
2016-2020 |
829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 |
66.955 |
66.955 |
22.555 |
22.555 |
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên |
Hưng Yên |
7.210.952 |
2016-2020 |
828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018 |
68.292 |
68.292 |
25.960 |
25.960 |
|
4 |
Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An |
Hà Nội |
7.216.064 |
2016-2020 |
817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018 |
72.000 |
72.000 |
29.300 |
29.300 |
|
5 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
7.518.690 |
2016-2020 |
739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018 |
71.051 |
71.051 |
30.851 |
30.851 |
|
6 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh |
Tây Ninh |
7.447.518 |
2016-2020 |
546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018 |
69.883 |
69.883 |
31.383 |
31.383 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
76.175 |
76.175 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
76.175 |
76.175 |
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định |
Bình Định |
7.562.255 |
2018-2021 |
640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018 |
68.724 |
68.724 |
12.175 |
12.175 |
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
7.562.800 |
2018-2021 |
308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018 |
71.218 |
71.218 |
12.000 |
12.000 |
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La |
Sơn La |
7.573.315 |
2018-2021 |
553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018 |
71.251 |
71.251 |
12.000 |
12.000 |
|
4 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
Bắc Giang |
7.569.816 |
2018-2021 |
1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017 |
54.000 |
54.000 |
12.000 |
12.000 |
|
5 |
Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn |
Thanh Hóa |
7.565.299 |
2018-2021 |
1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017 |
71.999 |
71.999 |
12.000 |
12.000 |
|
6 |
Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2) |
Lào Cai |
7.568.353 |
2019-2022 |
1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018 |
44.039 |
44.039 |
8.000 |
8.000 |
|
7 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
7.448.398 |
2019-2022 |
1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 |
67.710 |
67.710 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
48.811 |
48.811 |
|
||
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
40.811 |
40.811 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
40.811 |
40.811 |
|
1 |
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất |
Quảng Ngãi |
7.538.660 |
2016-2020 |
565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018 |
116.000 |
116.000 |
40.811 |
40.811 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
1 |
Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh) |
Tp. HCM |
7.564.401 |
2019-2023 |
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018 |
108.000 |
108.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
39.500 |
39.500 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
39.500 |
39.500 |
|
1 |
Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hà Nội |
7.622.520 |
2018-2021 |
1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018 |
65.000 |
65.000 |
39.500 |
39.500 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
1 |
Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công |
|
|
|
|
|
|
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
||
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh |
Tp.HCM |
7.798.503 |
2020-2021 |
1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019 |
50.000 |
49.786 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
39.200 |
39.200 |
|
||
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
19.200 |
19.200 |
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
19.200 |
19.200 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú |
Hà Nội |
7.521.324 |
2018-2021 |
1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017 |
70.623 |
70.623 |
19.200 |
19.200 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
1 |
Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hà Nội |
7.735.779 |
2020-2023 |
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 |
485.000 |
485.000 |
20.000 |
20.000 |
|