Công văn 2675/LĐTBXH-KHTC năm 2020 báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Số hiệu 2675/LĐTBXH-KHTC
Ngày ban hành 17/07/2020
Ngày có hiệu lực 17/07/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Người ký Phạm Quang Phụng
Lĩnh vực Đầu tư,Tài chính nhà nước

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2675/LĐTBXH-KHTC
V/v báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý II/2020

Hà Nội, ngày 17 tháng 7 năm 2020

 

Kính gửi:

- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính.

Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 82/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý II/2020 theo chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.

Đề nghị Bộ  Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.

 


Nơi nhận:

- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phạm Quang Phụng

 

Phụ lục

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019 (TÍNH ĐẾN 30/6/2020)

(Kèm theo Công văn số 2675/LĐTBXH-KHTC ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chương trình/ngành, lĩnh vực

Kế hoạch năm 2020

Khối lượng thực hiện Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

Giải ngân Kế hoạch năm 2020 tính từ 01/01/2020 đến hết ngày 30/6/2020

So với Kế hoạch năm 2020 (%)

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Tổng số

Trong nước

Nước ngoài

Khối lượng thực hiện

Giải ngân

Tổng số

Trong nước

Ngoài nước

Tổng số

Trong nước

Ngoài nước

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG SỐ

385.700

385.700

 

96.986

96.986

 

115.800

115.800

 

25,18%

25,18%

 

30,06%

30,06%

 

I

Vốn ngân sách nhà nước

385.700

385.700

 

96.986

96.986

 

115.800

115.800

 

25,18%

25,18%

 

30,06%

30,06%

 

 

Đầu tư theo ngành, lĩnh vực

385.200

385.200

 

96.986

96.986

 

115.800

115.800

 

25,18%

25,18%

 

30,06%

30,06%

 

1

Nhiệm vụ lập quy hoạch

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xã hội

241.689

241.689

 

71.287

71.287

 

85.804

85.804

 

29,50%

29,50%

 

35,50%

35,50%

 

3

Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

10.000

10.000

 

100

100

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

4

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

48.811

48.811

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quản lý nhà nước

39.200

39.200

 

5.599

5.599

 

6.668

6.668

 

14,28%

14,28%

 

17,01%

17,01%

 

6

Công nghệ thông tin

39.500

39.500

 

20.000

20000

 

23.228

23.228

 

50,63%

50,63%

 

58,81%

58,81%

 

 

Vốn sử dụng dự phòng chung

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuẩn bị đầu tư

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 02

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Đơn vị: triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Mã số dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2020

Khối lượng thực hiện từ 01/01/2020 đến 30/6/2020

Giải ngân kế hoạch năm 2020 tính đến 30/6/2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSNN

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

385.700

 

 

96.986

115.800

 

 

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

385.700

-

-

96.986

115.800

 

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

385.700

-

-

96.986

115.800

 

 

 

 

Nhiệm vụ lập Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

6.000

-

-

-

-

 

 

 

1

Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

 

7.831.506

 

 

 

 

1.000

 

 

 

 

 

 

 

2

Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

 

7.833.181

 

 

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

3

Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã hội

 

 

 

 

 

 

241.689

-

-

71.287

85.804

 

 

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

241.689

-

-

71.287

85.804

 

 

 

 

Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

 

 

 

 

 

 

13.895

-

-

4.699

4.699

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

Đà Nẵng

7.339.760

2013-2017

1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

236.682

236.682

6.303

 

 

 

 

 

 

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

Quảng Trị

7.224.967

2014-2017

1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

62.613

62.613

6.261

 

 

3.368

3.368

 

 

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

7.287.617

2015-2018

1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

48.171

48.171

1.331

 

 

1.331

1.331

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

151.619

-

-

46.188

51.894

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

151.619

-

-

46.188

51.894

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

Hà Nam

7.501.096

2016-2020

1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

63.770

63.770

11.570

 

 

5.762

5.762

 

 

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

Nam Định

7.521.939

2016-2020

829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

66.955

66.955

22.555

 

 

3.001

3.001

 

 

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

7.210.952

2016-2020

828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

68.292

68.292

25.960

 

 

5.000

6.000

 

 

 

4

Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

Hà Nội

7.216.064

2016-2020

817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

72.000

72.000

29.300

 

 

4.925

4.925

 

 

 

5

Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

Bà Rịa- Vũng Tàu

7.518.690

2016-2020

739/QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

71.051

71.051

30.851

 

 

14.000

16.105

 

 

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh

7.447.518

2016-2020

546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

69.883

69.883

31.383

 

 

13.500

16.101

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

76.175

-

-

20.400

29.211

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

76.175

-

-

20.400

29.211

 

 

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

Bình Định

7.562.255

2018-2021

640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

68.724

68.724

12.175

 

 

5.000

6.899

 

 

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

7.562.800

2018-2021

308/QĐ- LĐTBXH ngày 22/3/2018

71.218

71.218

12.000

 

 

5.200

6.915

 

 

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

Sơn La

7.573.315

2018-2021

553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

71.251

71.251

12.000

 

 

3.500

4.478

 

 

 

4

Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

Bắc Giang

7.569.816

2018-2021

1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

54.000

54.000

12.000

 

 

1.700

2.307

 

 

 

5

Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

Thanh Hóa

7.565.299

2018-2021

1696/QĐ- LĐTBXH ngày 25/10/2017

71.999

71.999

12.000

 

 

3.500

4.339

 

 

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

Lào Cai

7.568.353

2019-2022

1030/QĐ-LĐTBXH ngày 08/8/2018

44.039

44.039

8.000

 

 

1.500

4.273

 

 

 

7

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

7.448.398

2019-2022

1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

67.710

67.710

8.000

 

 

 

 

 

 

 

III

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

48.811

-

-

-

-

 

 

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

40.811

-

-

-

-

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

40.811

-

-

-

-

 

 

 

1

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

Quảng Ngãi

7.538.660

2016-2020

565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

116.000

116.000

40.811

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

8.000

-

-

-

-

 

 

 

1

Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

Tp. HCM

7.564.401

 

1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

108.000

108.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

40.000

-

-

20.000

23.228

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

39.500

-

-

20.000

23.228

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

39.500

-

-

20.000

23.228

 

 

 

1

Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

7.622.520

2018-2021

1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

65.000

 

39.500

 

 

20.000

23.228

 

 

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

500

-

-

-

-

 

 

 

1

Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

 

 

 

 

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

V

Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

10.000

-

-

100

100

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

10.000

-

-

100

100

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

10.000

-

-

100

100

 

 

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

Tp.HCM

7.798.503

2020-2021

1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

50.000

49.786

10.000

 

 

100

100

 

 

 

VI

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

39.200

-

-

5.599

6.668

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

19.200

-

-

3.099

3.099

 

 

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

19.200

-

-

3.099

3.099

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

Hà Nội

7.521.324

2018-2021

1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

70.623

70.623

19.200

 

 

3.099

3.099

 

 

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

20.000

-

-

2.500

3.569

 

 

 

1

Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

7.735.779

2020-2023

1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

485.000

485.000

20.000

 

 

2.500

3.569

 

 

 

 

Biểu số 03

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2020 NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Mã số dự án

Thời gian khởi công hoàn thành

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSNN

Kế hoạch năm 2020

Ước giải ngân từ 01/01/2020 đến 31/01/2021

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

385.700

385.700

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

385.700

385.700

 

 

Vốn ngoài nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

385.700

385.700

 

 

Nhiệm vụ lập Quy hoạch

 

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

1

Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng

 

7.831.506

 

 

 

 

1.000

1.000

 

2

Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

 

7.833.181

 

 

 

 

2.000

2.000

 

3

Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

3.000

3.000

 

I

Xã hội

 

 

 

 

 

 

241.689

241.689

 

 

Thực hiện dự án

 

 

 

 

 

 

241.689

241.689

 

 

Dự án đã hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng còn thiếu vốn (không phải thực hiện tiết kiệm 10% TMĐT theo NQ89)

 

 

 

 

 

 

13.895

13.895

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công khu vực miền Trung

Đà Nẵng

7.339.760

2013-2017

1373/QĐ-LĐTBXH ngày 4/10/2012

236.682

236.682

6.303

6.303

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công Quảng Trị

Quảng Trị

7.224.967

2014-2017

1632/QĐ-LĐTBXH ngày 22/10/2013

62.613

62.613

6.261

6.261

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công Thừa Thiên Huế

Thừa Thiên Huế

7.287.617

2015-2018

1413/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2014

48.171

48.171

1.331

1.331

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

151.619

151.619

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

151.619

151.619

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hà Nam

Hà Nam

7.501.096

2016-2020

1349/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2018

63.770

63.770

11.570

11.570

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nam Định

Nam Định

7.521.939

2016-2020

829/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

66.955

66.955

22.555

22.555

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Hưng Yên

Hưng Yên

7.210.952

2016-2020

828/QĐ-LĐTBXH ngày 29/6/2018

68.292

68.292

25.960

25.960

 

4

Trung tâm phục hồi chức năng trẻ tàn tật Thụy An

Hà Nội

7.216.064

2016-2020

817/QĐ-LĐTBXH ngày 28/6/2018

72.000

72.000

29.300

29.300

 

5

Trung tâm điều dưỡng thương binh và người có công Long Đất

Bà Rịa - Vũng Tàu

7.518.690

2016-2020

739QĐ-LĐTBXH ngày 15/6/2018

71.051

71.051

30.851

30.851

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tây Ninh

Tây Ninh

7.447.518

2016-2020

546/QĐ-LĐTBXH ngày 10/5/2018

69.883

69.883

31.383

31.383

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

76.175

76.175

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

76.175

76.175

 

1

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

Bình Định

7.562.255

2018-2021

640/QĐ-LĐTBXH ngày 29/5/2018

68.724

68.724

12.175

12.175

 

2

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long

Vĩnh Long

7.562.800

2018-2021

308/QĐ-LĐTBXH ngày 22/3/2018

71.218

71.218

12.000

12.000

 

3

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La

Sơn La

7.573.315

2018-2021

553/QĐ-LĐTBXH ngày 11/5/2018

71.251

71.251

12.000

12.000

 

4

Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

Bắc Giang

7.569.816

2018-2021

1672/QĐ-LĐTBXH ngày 24/10/2017

54.000

54.000

12.000

12.000

 

5

Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

Thanh Hóa

7.565.299

2018-2021

1696/QĐ-LĐTBXH ngày 25/10/2017

71.999

71.999

12.000

12.000

 

6

Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

Lào Cai

7.568.353

2019-2022

1030/QĐ- LĐTBXH ngày 08/8/2018

44.039

44.039

8.000

8.000

 

7

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa

Thanh Hóa

7.448.398

2019-2022

1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018

67.710

67.710

8.000

8.000

 

III

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

 

 

 

48.811

48.811

 

 

Dự án hoàn thành

 

 

 

 

 

 

40.811

40.811

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

40.811

40.811

 

1

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ Dung Quất

Quảng Ngãi

7.538.660

2016-2020

565/QĐ-LĐTBXH ngày 14/5/2018

116.000

116.000

40.811

40.811

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

1

Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh)

Tp. HCM

7.564.401

2019-2023

1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018

108.000

108.000

8.000

8.000

 

IV

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

39.500

39.500

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

39.500

39.500

 

1

Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

7.622.520

2018-2021

1427/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2018

65.000

65.000

39.500

39.500

 

 

Dự án chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

500

500

 

1

Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

 

 

 

 

 

 

500

500

 

V

Y tế dân số và vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

1

Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh

Tp.HCM

7.798.503

2020-2021

1621/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2019

50.000

49.786

10.000

10.000

 

VI

Quản lý Nhà nước

 

 

 

 

 

 

39.200

39.200

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

19.200

19.200

 

 

Dự án nhóm B

 

 

 

 

 

 

19.200

19.200

 

1

Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú

Hà Nội

7.521.324

2018-2021

1723/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2017

70.623

70.623

19.200

19.200

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

1

Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Hà Nội

7.735.779

2020-2023

1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

485.000

485.000

20.000

20.000