Công văn số 0259 TM/XNK ngày 16/01/2004 của Bộ Thương mại về việc danh mục hàng tiêu dùng để vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

Số hiệu 0259TM/XNK
Ngày ban hành 16/01/2004
Ngày có hiệu lực 16/01/2004
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Thương mại
Người ký Mai Văn Dâu
Lĩnh vực Thương mại

BỘ THƯƠNG MẠI
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 0259 TM/XNK
V/v Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

Hà Nội, ngày 16 tháng 1 năm 2004

 

Kính gửi:

 - Bộ Tài chính
 - Bộ Công nghiệp
 - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
 - Bộ Khoa học và Công nghệ
 - Tổng cục Hải quan

 

Để triển khai điểm đ, khoản 3, điều 4 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Bộ Thương mại đã ban hành Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu (Quyết định số 1655/1998/QĐ-BTM ngày 25/12/1998 của Bộ Thương mại). Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ Tài chính.

Nay Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 trong đó danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu được xây dựng trên cơ sở áp dụng đầy đủ Hệ thống hài hoà (H/S). Để tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhập khẩu, và theo ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11.474/TC-TCHQ ngày 03.11.2003) Bộ Thương mại đã rà soát, điều chỉnh và dự thảo lại Danh mục hàng tiêu dùng phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu để bảo đảm sự thống nhất giữa Danh mục hàng tiêu dùng với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi mới ban hành.

Bộ Thương mại xin gửi tới quý Bộ dự thảo Danh mục hàng tiêu dùng và đề nghị Quý Bộ tham gia ý kiến về tính phù hợp của Danh mục hàng hoá với mã số hàng hoá theo quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ Tài chính. Văn bản góp ý xin gửi về Bộ Thương mại (Vụ Xuất nhập khẩu) trước ngày 10/02/2004 để Bộ Thương mại hoàn chỉnh và ban hành.

Trân trọng

 

KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
THỨ TRƯỞNG




Mai Văn Dâu

 

 

 

Chương

Nhóm

Phân nhóm

Mô tả mặt hàng

Chương 2

0201

 

 

Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh

 

0202

 

 

Thịt trâu, bò đông lạnh

 

0203

 

 

Thịt lợn tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0204

 

 

Thịt cừu hoặc de, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0205

00

00

Thịt ngựa, lừa, la tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0206

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0207

 

 

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0208

 

 

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0209

00

00

Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

 

0210

 

 

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

Chương 3

0301

 

 

Cá sống (trừ loại để làm giống)

 

0302

 

 

Cá tươi hoặc ướp lạnh

 

0303

 

 

Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

0304

 

 

Philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

0305

 

 

Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói...

 

0306

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

0307

00

 

Động vật thân mềm đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

Chương 4

0401

 

 

Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

 

0402

 

 

Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường được chất ngọt khác

 

0403

 

 

Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

 

0404

 

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phẩm sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

0405

 

 

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

 

0406

 

 

Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

 

0407

00

 

Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

 

0408

 

 

Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

 

0409

00

00

Mật ong tự nhiên

 

0410

00

 

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

Chương 6

0603

 

 

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

 

0604

 

 

Tán lá, cành và các phần khác của cây

Chương 7

0701

 

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

 

0702

00

00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

 

0703

 

 

Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0704

 

 

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0705

 

 

Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

 

0706

 

 

Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (Salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

0707

00

00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

0708

 

 

Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

0709

 

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

0710

 

 

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), đông lạnh

 

0711

 

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời...

 

0712

 

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột...

 

0713

 

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

 

0714

 

 

Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang...

Chương 8

0801

 

 

- Dừa

 

0801

11

00

-- Sấy khô

 

0801

19

00

-- Loại khác

 

0801

 

 

- Quả hạch Brazin

 

0801

21

00

-- Chưa bóc vỏ

 

0801

22

00

-- Đã bóc vỏ

 

 

 

 

- Hạt đào lộn hột (hạt điều)

 

0801

32

00

- - Đã bóc vỏ

 

0802

 

 

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

0803

00

00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

 

0804

 

 

Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

 

0805

 

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

 

0806

 

 

Quả nho, tươi hoặc khô

 

0807

 

 

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

 

0808

 

 

Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

 

0809

 

 

Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

 

0810

 

 

Quả khác, tươi

 

0811

 

 

Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp...

 

0812

 

 

Quả và hạt, được bảo quản tạm thời...

 

0813

 

 

Quả khô...

 

 

00

00

Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)...

Chương 9

 

 

 

- Cà phê đã rang

 

0901

21

00

-- Chưa khử chất cafein

 

0901

22

00

-- Đã khử chất cafein

 

0902

 

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

0903

00

00

Chè Paragoay

 

0904

 

 

Hạt tiêu thuộc chi Piper, các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pomenta, khô, xay hoặc nghiền

 

0909

 

 

Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum; hạt cây rau mùi, cây bách xù

 

0910

 

 

Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary..

Chương 10

1006

20

 

- Gạo lứt (gạo vàng)

 

1006

30

00

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ

 

1006

40

00

- Tấm

Chương 12

1206

00

00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

Chương 15

1501

00

00

Mỡ lợn, (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm..

 

1507

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương...

 

1507

90

10

-- Dầu đã tinh chế

 

1507

90

90

-- Loại khác

 

1508

 

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1508

90

10

-- Dầu đã tinh chế

 

1508

90

90

-- Loại khác

 

1509

 

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1509

90

10

-- Tinh chế

 

1509

90

11

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

1509

90

21

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

1509

90

91

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

 

1509

90

90

-- Loại khác

 

1510

00

 

Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu..

 

1510

00

91

-- Dầu đã tinh chế

 

1510

00

99

-- Loại khác

 

1511

 

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

 

1511

90

90

-- Loại khác

 

1512

 

 

Dầu hạt hướng dương

 

1512

19

10

--- Dầu đã tinh chế

 

1512

19

90

--- Loại khác

 

1512

29

10

--- Dầu đã tinh chế

 

1512

29

90

--- Loại khác

 

1513

 

 

Dầu dừa

 

1513

19

10

--- Dầu đã tinh chế

 

1513

19

90

--- Loại khác

 

1513

29

10

--- Dầu đã tinh chế

 

1513

29

90

--- Loại khác

 

1514

 

 

Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng...

 

1514

19

90

--- Loại khác

 

1514

91

90

--- Loại khác

 

1514

99

10

--- Dầu tinh chế

 

1514

99

20

--- Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

 

1514

99

99

--- Loại khác

 

1515

 

 

Mỡ và dầu thực vật xác định khác

 

1515

29

90

--- Loại khác

 

1515

40

90

--- Loại khác

 

1515

50

90

--- Loại khác

 

1515

90

99

--- Loại khác

 

1516

 

 

Mỡ, dầu động vật

 

1517

10

00

- Margarin, trừ margarin dạng lỏng

 

1517

90

90

-- Loại khác

Chương 16

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 16

Chương 17

1701

 

 

Đường mía hoặc đường củ cải

 

 

 

 

- Loại khác

 

1701

91

00

-- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

 

1701

99

 

-- Loại khác

 

1701

99

11

--- Đường trắng

 

1701

99

90

--- Loại khác

 

1704

 

 

Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa ca cao

Chương 18

1806

 

 

Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cao cao

Chương 19

1901

 

 

Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bọ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

 

1902

 

 

Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnoechi, ravioli, canelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

- Các sản phẩm bột nhào

 

1903

00

00

Các sản phẩm từ tinh bột sắn

 

1904

 

 

Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc...

 

1905

 

 

Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác... (trừ 1905.90.10)

Chương 20

2001

 

 

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây..

 

2002

 

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác...

 

2003

 

 

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản...

 

2004

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản...

 

2005

 

 

Rau khác, đã chế biến hay bảo quản...

 

2006

 

 

Rau, quả... được bảo quản bằng đường

 

2007

 

 

Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền...

 

2008

 

 

Quả... đã chế biến, bảo quản cách khác

 

2009

 

 

Nước quả ép..., Nước rau ép...

Chương 21

2101

 

 

Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè...

 

2103

 

 

Nước xốt và các chế phẩm... đồ gia vị hỗn hợp và bột canh

 

2104

 

 

Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp...

 

2105

00

00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

 

2106

 

 

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

2106

90

10

-- Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

 

2106

90

20

-- Si rô đã pha màu hoặc hương liệu

 

2106

90

30

-- Kem không sữa

 

2106

90

90

-- Loại khác

Chương 22

2201

 

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên...

 

2202

 

 

Nước, kể cả nước khoáng... đã pha thêm đường..

 

2203

00

00

Bia sản xuất từ matl

 

2204

 

 

Rượu vang làm từ nho tươi...

 

2205

 

 

Rượu vermourth và rượu vang khác...

 

2206

 

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

 

2207

 

 

Cồn ê-ti-lic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích 80% trở lên; cồn ê-ti-lic và rượu mạnh khác, đã biến tính ở mọi nồng độ

 

2208

00

00

Cồn ê-ti-lic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; có nồng độ 80% chưa tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu mạnh.

 

 

 

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic

 

 

 

 

- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu...

 

 

 

 

Thuốc lá lá đã chế biến...

Chương 23

3303

00

00

Nước hoa quả và nước thơm

 

3304

 

 

Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm...

 

3305

 

 

Chế phẩm dùng cho tóc

 

3306

 

 

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng..

 

3307

 

 

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt...

Chương 34

3401

 

 

Xà phòng... (trừ phôi xà phòng

 

3402

 

 

Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các hoặc thuộc nhóm 34.01

 

3405

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xếp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

3406

00

00

Nến, nến cây và các loại tương tự

Chương 36

3604

 

 

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

 

3604

90

20

-- Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi

 

3604

90

90

-- Loại khác

 

3605

 

 

Diêm, trừ các sản phẩm pháp thuộc nhóm 36.04

 

3606

10

00

- Nhiên liệu lỏng... Dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa

 

3606

90

10

-- Nhiên  liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

Chương 37

3702

 

 

Phim chụp ảnh ở dạng cuộn,  có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng.

 

3703

 

 

Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

Chương 39

3926

 

 

Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.04

Chương 42

4201

 

 

Bộ yên cương dùng cho các loại động vật...

 

4202

 

 

Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang

Chương 43

4203

 

 

Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc...

 

4303

 

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

 

4304

 

 

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

Chương 44

4414

 

 

Khung tranh, khung ảnh... các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

4419

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

 

4420

 

 

Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn...

 

4421

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

Chương 46

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 46

Chương 48

4803

 

 

Giấy vệ sinh hoặc dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ, sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

4814

 

 

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

4815

00

00

Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa...

 

4818

 

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự...

Chương 49

4909

00

00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh...

 

4910

00

00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

Chương 50

5507

 

 

Vải dệt thoi từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

Chương 51

5111

 

 

Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

5112

 

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

 

5113

00

00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

Chương 52

5208

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

 

5209

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

 

5210

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2

 

5211

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

 

5212

 

 

Vải dệt thoi từ sợi bông

Chương 53

5309

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi lanh

 

5310

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

5311

00

00

Vải dệt thoi khác từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

Chương 54

5407

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi fi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 5404

 

5408

 

 

Vải dệt thoi bằng sợi fi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

Chương 55

5512

 

 

Các loại vải dệt thoi tư xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

 

5513

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng.... dưới 85%.... không quá 170 g/m2

 

5514

 

 

Vải dệt thoi từ  xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng .... dưới 85%,.... trên 170 g/m2

 

5515

 

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp

 

5516

 

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

Chương 57

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 57

Chương 58

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 58

Chương 60

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 60

Chương 61

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 61(trừ 6114 30 10 và 6114 90 10)

Chương 62

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 62 (trừ 6211 33 10 và 6211 39 10)

Chương 63

6301

 

 

Chăn và chăn du lịch

 

6302

 

 

Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh...

 

6303

 

 

Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)...

 

6304

 

 

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404

 

6307

10

00

- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

 

6308

00

00

Bộ vải và chỉ trang trí

 

6309

00

00

Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

Chương 64

 

 

 

TOÀN BỘ CHƯƠNG 64 (trừ nhóm 6406)

Chương 65

6503

00

00

Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác...

 

6504

00

00

Các loại mũ và các loại đội đầu khác...

 

6505

 

 

Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc...

 

6506

 

 

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

 

6506

 

 

- Bằng cao su hoặc bằng plastic

 

6506

 

 

- Bằng da lông

 

6506

 

 

- Bằng vật liệu khác

Chương 66

6601

 

 

Các loại ô, dù...

 

6602

00

00

Ba toong, gậy tay cầm...

Chương 67

6702

 

 

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng

 

6703

 

 

Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc vật liệu khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

Chương 69

6910

 

 

Tóc giả, râu, lông mi... ghi ở nơi khác

 

6911

 

 

Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm...

 

6912

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ sứ vệ sinh bằng sứ

 

6913

 

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ

 

6914

 

 

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

Chương 70

7013

 

 

Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ

 

7018

10

00

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh

 

7018

90

90

- Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý...

Chương 71

7113

 

 

-- Loại khác

 

7114

 

 

Đồ kim hoàn và các bộ phận rời

 

7116

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng bạc

 

7117

 

 

Sản phẩm bằng ngọc trai... đá quý và đá bán quý

Chương 73

7321

 

 

Đồ kim hoàn giả

 

7323

 

 

Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu...

 

7324

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

 

7324

 

 

Đố trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

Chương 74

7417

00

00

Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

 

7418

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng

Chương 76

7615

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của chúng bằng nhôm

Chương 82

8210

00

00

Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

 

8212

 

 

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm dạng dải)

 

8214

20

00

- Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

 

8215

 

 

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

Chương 83

8306

 

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

Chương 84

8414

51

00

-- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W

 

 

59

 

-- Loại khác

 

 

90

 

- Bộ phận

 

 

90

19

--Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của mã HS nêu trên)

 

8415

 

 

Máy điều hoà không khí...

 

8415

10

 

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

 

8415

20

 

- Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

 

8415

81

 

-- Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều);

 

8418

 

 

Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm động lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 84.15

 

8418

 

 

- Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

 

8418

21

00

-- Loại nén

 

8418

22

00

-- Loại hút, dùng điện

 

8418

29

00

-- Loại khác

 

8418

30

 

- Máy đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

 

8418

30

10

-- Dung tích không quá 800 lít

 

8418

30

20

Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

 

8418

40

 

- Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

 

8418

40

10

-- Dung tích không quá 200 lít

 

8418

50

19

--- Loại khác

 

8421

 

 

-- Dung tích trên 200 lít: C31

 

8421

12

 

-- Máy làm khô quần áo

 

8421

12

10

--- Công suất không quá 30 lít

 

8421

12

20

--- Công suất trên 30 lít

 

8422

 

 

Máy rửa bát đĩa...

 

8421

11

 

--- Loại dùng trong gia đình...

 

8450

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ 8450.20.00 và 8450.90)

 

8452

10

00

Máy khâu dùng trong gia đình

Chương 85

8509

 

 

Thiết bị cơ điện dùng gia dụng có lắp động cơ điện

 

8510

 

 

Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện

 

8516

 

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại 8545

 

8518

 

 

Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng...

 

8518

 

 

- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

 

8518

21

00

--- Loa đơn đã lắp vào thùng

 

8518

22

00

-- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

 

8518

30

 

- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm micro và một hoặc nhiều loa

 

8518

30

10

-- Tai nghe

 

8518

40

 

- Bộ khuyếch đại âm tần

 

8518

50

 

- Bộ tăng âm điện

 

8519

 

 

Máy quay đĩa, máy hát, cát - sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

 

8520

 

 

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

 

8520

32

 

-- Loại âm thanh số:

 

8520

39

 

-- Loại khác

 

8520

90

 

- Loại khác

 

8521

 

 

Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

 

8523

 

 

Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

 

 

 

 

- Băng từ

 

8523

11

 

-- Có chiều rộng không quá 4 mm: [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

 

8523

12

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

 

8523

13

 

-- Có chiều rộng trên 6,5 mm: [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

 

8524

 

 

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37.

 

 

 

 

- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze

 

8524

32

 

-- Chỉ để tái tạo âm thanh

 

8524

32

90

-- Loại khác

 

8524

51

 

-- Có chiều rộng không quá 4mm (trừ 85245130)

 

8524

52

 

-- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm (trừ 85245230)

 

8524

53

 

-- Có chiều rộng trên 6,5mm (trừ 85245330)

 

8524

53

90

--- Loại khác

 

8527

 

 

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

 

8528

 

 

Máy thu dùng trong truyền hình không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

 

8539

 

 

Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

 

8539

10

90

--- Loại khác

 

8539

21

90

--- Loại khác

 

8539

22

90

--- Loại khác

 

8539

29

90

--- Loại khác

 

8539

39

20

--- Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

 

8539

39

90

--- Loại khác

 

8539

49

00

--- Loại khác

 

8539

90

90

--- Loại khác

Chương 87

8711

 

 

Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phự trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

 

8712

 

 

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xích lô bao bánh chở hàng) không lắp động cơ

 

8715

 

 

Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

Chương 90

9004

10

00

- Kính râm

 

9004

90

30

Kính bơi

Chương 91

9101

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi

 

9105

 

 

Đồng hồ thời gian khác

 

9103

 

 

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

 

9113

 

 

Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

Chương 94

9401

 

 

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02) có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

 

9401

30

00

- Ghế quay có điều chỉnh độ cao

 

9401

40

00

- Ghế có chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

 

9401

50

 

- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

 

9401

 

 

- Ghế khác, có khung bằng gỗ

 

9401

61

00

-- Đã nhồi đệm

 

9401

69

00

--- Đã lắp ráp

 

 

 

 

- Ghế khác, có khung bằng kim loại

 

9401

71

00

-- Đã nhồi đệm

 

9401

79

00

-- Loại khác

 

9401

80

00

- Ghế khác

 

9403

 

 

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

 

9403

10

00

- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

 

9403

20

 

- Đồ nội thất bằng kim loại khác (trừ 94032010)

 

9403

30

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

 

9403

40

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

 

9403

50

 

- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

 

9403

60

 

- Đồ nội thất bằng gỗ khác (trừ 94036021, 94036029, 94036031, 94036039)

 

9403

70

 

- Đồ nội thất bằng plastic (trừ 94037020)

 

9403

80

 

- Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự (trừ 94038040)

 

9404

 

 

Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường...

 

9405

 

 

Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu...

 

9405

10

 

- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác... (trừ 94051020, 94051030)

 

9405

20

 

- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện (trừ  94052010, 94052020)

 

9405

30

00

- Bộ đèn dùng cho cây nôen

 

9405

50

 

- Đèn và bộ đèn không dùng điện (trừ  94055030)

Chương 95

9501

 

 

Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe chở búp bê

 

9502

 

 

Búp bê hình người

 

9503

 

 

Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“SCALE”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

 

9504

 

 

Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

 

9505

 

 

Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

 

9506

 

 

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

 

9507

 

 

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự

Chương 96

9603

21

00

-- Bàn chải đánh răng

 

9603

29

00

-- Loại khác

 

9603

90

 

- Loại khác

 

9605

 

 

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

 

9608

 

 

Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác

 

9609

 

 

Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn mầu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

9613

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác... (trừ phụ tùng)

 

9614

 

 

Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu

 

9615

 

 

Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự...

 

9616

 

 

Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

 

9617

00

10

- Phích chân không và các loại bình chân không khác