Quyết định 110/2003/QĐ-BTC ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi (Phần 3) do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 110/2003/QĐ-BTC
Ngày ban hành 25/07/2003
Ngày có hiệu lực 01/09/2003
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trương Chí Trung
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

CHƯƠNG 42

CÁC SẢN PHẨM BẰNG DA THUỘC; BỘ ĐỒ YÊN CƯNG; CÁC MẶT HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯNG TỰ; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ TƠ TỪ RUỘT CON TẰM)

Chú giải

1. Chưng này không bao gồm:

(a).    Chỉ catgut vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc các vật liệu khâu vô trùng tưng tự dùng trong phẫu thuật (nhóm 30.06);

(b). Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo (trừ găng tay, găng hở ngón và găng tay bao) được lót bằng da lông hoặc da lông nhân tạo hoặc gắn da lông hoặc da lông nhân tạo ở mặt ngoài, trừ đồ trang trí thuần tuý (nhóm 43.03 hoặc 43.04);

(c).    Các loại lưới hoàn chỉnh (nhóm 56.08);

(d). Các mặt hàng thuộc Chưng 64;

(e).    Mũ và các vật đội đầu khác hoặc các bộ phận của các sản phẩm trên thuộc Chưng 65;

(f).     Roi da, roi điều khiển súc vật hoặc các mặt hàng khác thuộc nhóm 66.02;

(g). Khuy măng sét, vòng tay hoặc các đồ kim hoàn giả khác (nhóm 71.17);

(h). Các đồ gắn hoặc trang trí cho bộ đồ yên cưng như bàn đạp ở yên ngựa, hàm thiếc ngựa, yếm ngựa và khoá yên ngựa, được trình bày riêng (chủ yếu ở Phần XV);

(ij). Dây da, da để làm trống hoặc loại tưng tự, hoặc các bộ phận khác của nhạc cụ (nhóm 92.09);

(k). Các sản phẩm thuộc Chưng 94 (ví dụ: đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...), đèn và bộ đèn);

(l).     Các sản phẩm thuộc Chưng 95 (ví dụ: đồ chơi trẻ em, trò chơi, dụng cụ thể thao); hoặc

(m). Khuy các loại, cúc bấm, khoá bấm, khuy tán bấm, cốt khuy bọc và phụ tùng khác của các vật phẩm này, khuy bán thành phẩm thuộc nhóm 96.06.

2. (A). Ngoài các loại trừ của Chú giải 1 nói trên, nhóm 42.02 không bao gồm:

(a).    Túi làm bằng các tấm plastic, có hoặc không được in, có tay cầm, không được thiết kế để sử dụng lâu dài (nhóm 39.23);

(b). Sản phẩm làm bằng vật liệu tết bện (nhóm 46.02).

(B). Các sản phẩm của nhóm 42.02 và 42.03 có các bộ phận làm bằng kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, ngọc trai thiên nhiên hay nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo) cũng được phân loại vào các nhóm này ngay cả khi các bộ phận như vậy không chỉ nhằm ghép nối hoặc trang trí đơn giản miễn là chúng không làm cho sản phẩm có thêm đặc tính khác. Trong trường hợp các bộ phận đó tạo ra đặc tính cho sản phẩm thì sản phẩm đó được xếp vào Chưng 71.

3. Theo mục đích của nhóm 42.03, thuật ngữ "hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo" chỉ các loại găng tay, găng hở ngón và găng tay bao (kể cả loại găng dùng trong thể thao và bảo hộ), tạp dề và các loại quần áo bảo hộ, thắt lưng, dây đeo quần, dây đeo súng và đai da cổ tay, nhưng trừ dây đeo đồng hồ (nhóm 91.13).

 

 

Mã hàng

 

Mô tả hàng hoá

Thuế suất (%)

 

4201

00

00

Bộ đồ yên c­ưng dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tưng tự), làm bằng vật liệu bất kỳ

 

 

 

30

4202

 

 

Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa t­ưng tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rư­ợu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tưng tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc đư­ợc phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy

 

 

 

 

- Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tưng tự:

 

4202

11

 

 - - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:

 

4202

11

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

40

4202

11

90

- - - Loại khác

40

4202

12

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

12

10

- - - Cặp, túi đeo vai cho học sinh

40

4202

12

90

- - - Loại khác

40

4202

19

 

- - Loại khác:

 

4202

19

10

- - - Bằng gỗ, sắt, thép hoặc kẽm

40

4202

19

20

- - - Bằng niken hoặc nhôm

40

4202

19

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

- Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:

 

4202

21

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

40

4202

22

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

29

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Các đồ vật thuộc loại thư­ờng mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:

 

4202

31

00

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng

40

4202

32

00

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt

40

4202

39

00

- - Loại khác

40

 

 

 

- Loại khác:

 

4202

91

 

- - Mặt ngoài bằng da thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:

 

4202

91

10

- - - Túi thể thao

40

4202

91

20

- - - Túi đựng bowling

40

4202

91

90

- - - Loại khác

40

4202

92

 

- - Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:

 

4202

92

10

- - - Túi đựng bowling

40

4202

92

90

- - - Loại khác

40

4202

99

 

- - Loại khác:

 

4202

99

10

- - - Bằng đồng

40

4202

99

20

- - - Bằng niken

40

4202

99

30

- - - Bằng kẽm

40

4202

99

40

- - - Bằng nguyên liệu khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất

 

40

4202

99

90

- - - Loại khác

40

 

 

 

 

 

4203

 

 

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp

 

4203

10

00

- Hàng may mặc

50

 

 

 

- Găng tay th­ường, găng tay hở ngón và găng tay bao:

 

4203

21

00

- - Loại đ­ược thiết kế chuyên dùng cho thể thao

20

4203

29

 

- - Loại khác:

 

4203

29

10

- - - Găng tay bảo hộ lao động

50

4203

29

90

- - - Loại khác

50

4203

30

00

- Thắt l­ưng và dây đeo súng

40

4203

40

00

- Đồ phụ trợ quần áo khác

40

 

 

 

 

 

4204

00

00

Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác

 

 

0

 

 

 

 

 

4205

 

 

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp

 

4205

00

10

- Dây buộc giầy, tấm lót

20

4205

00

20

- Dây đai an toàn và dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp

 

20

4205

00

30

- Dây hoặc dây tết bằng da thuộc dùng để trang sức

20

4205

00

90

- Loại khác

20

 

 

 

 

 

4206

 

 

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân

 

4206

10

00

- Chỉ catgut

0

4206

90

00

- Loại khác

0

 

 

 

 

 

 

CHƯƠNG 43

DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

Chú giải

1. Trong toàn bộ danh mục, những nội dung liên quan đến "da lông" trừ da lông sống thuộc nhóm 43.01, áp dụng cho các loại da động vật có lông, đã thuộc ta nanh hoặc chuội.

2. Chưng này không bao gồm:

(a).    Da chim hoặc mảnh da chim, có lông vũ hoặc lông tơ (nhóm 05.05 hay 67.01);

[...]